Nhập mã HS hoặc nhóm mã HS hoặc từ khóa để tìm kiếm trong trang.

- Mã HS 39100090: Miếng trang trí bằng silicone (nk)
- Mã HS 39100090: MS-NVL11/ Keo TSE, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: MT393/ Silicone mồi (SILICONE PRIMER CL) (1CHAI 0.35KG) (nk)
- Mã HS 39100090: MU-TRONG-2019/ TRANSPARENT PLASTIC (NHỰA MỦ TRONG DÙNG LÀM NÚT ĐÈN CHỚP ĐỂ GẮN VÀO QUẢ BÓNG)- HÀNG MỚI 100% (nk)
- Mã HS 39100090: N29/ miếng silicon dẫn nhiệt 6170500251 silicone sheet for conducting heat 10*10*1.5|4.0|40 6170500251 (nk)
- Mã HS 39100090: NGUYÊN LIỆU CHO SX MỸ PHẨM: SILICONE DẠNG NGUYÊN SINH. HÀNG MẪU, SỬ DỤNG NGHIÊN CỨU TRONG PHÒNG LAB. HÀNG MỚI 100% (1KG/BAG) (nk)
- Mã HS 39100090: Nguyên liệu dùng trong sản xuất mỹ phẩm KSP 100 1 lọ- 100g (nk)
- Mã HS 39100090: Nguyên liệu phụ gia sản xuất sơn, mực in SILIKOFTAL HTF MPA/MBA, NSX: Evonik Resource Efficiency GmbH, dạng lỏng (1 kg/chai), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Nguyên liệu sản xuất Mực in, Sơn phủ- Là nhựa Silicones dạng lỏng- Silmer ACR DI-400 (EA 165),CAS no.: 128754-61-0.Là chất phụ gia- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Nguyên liệu sản xuất sứ cách điện: Cao su Silicon (đã đóng bánh khối chữ nhật) TD316MH Grey CN. HSX: WACKER CHEMICALS.(Zhangjiagang) CO.,LTD. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39100090: Nguyên liệu trong sản xuất sơn xây dựng: Phụ gia silicone Polysiloxane SILRES BS 30, số CAS 5593-70-4, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Nguyên phụ liệu sản xuất sơn, mực in SILIKOFTAL HTL 2/MPA, NSX: Evonik Resource Efficiency GmbH, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Nhựa Silicon- (1000x2000x4)mm- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Nhựa Silicon (500x500x 10 mm)- Hàng mới 100%/ VN (nk)
- Mã HS 39100090: Nhựa Silicon- 1mx10mx1mm- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Nhựa Silicon dạng lỏng, dùng để sản xuất sơn,Silicon Resin SMH-60, đóng 200kg/phuy.NSX: JIANGSU SANMU GROUP CO.,LTD. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Nhựa Silicon nguyên sinh dạng lỏng, dùng trong sản xuất mỹ phẩm: SERASENSE SF 10 SF1000NFX010. CAS 63148-62-9 không thuộc 113/2017/NĐ-CP (nk)
- Mã HS 39100090: Nhựa silicone dạng rắn R-200 dùng để sản xuất sơn (Acrylic Silicone Powder). NSX: Nissin Chemical Industry Co.,Ltd. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39100090: Nhựa silicone nguyên sinh LUMISIL 552 M5 A, sử dụng làm mẫu phục vụ sản xuất, nhà cung cấp: DELLKO, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: NL0010/ Đệm silicon tản nhiệt(1500100015) (nk)
- Mã HS 39100090: NL0030/ Vòng đệm bằng silicon(1200300036) (nk)
- Mã HS 39100090: NL0031/ Vòng đệm bằng silicon của hộp đèn(1400400115) (nk)
- Mã HS 39100090: NL0033/ Vòng đệm bằng silicon của kính(1400400012) (nk)
- Mã HS 39100090: NL0042/ Vòng đệm bằng silicon của thấu kính(1400400275) (nk)
- Mã HS 39100090: NL0043/ Vòng đệm bằng silicon của nắp sau(1400400114) (nk)
- Mã HS 39100090: NL1039/ Chất silicon (90000257) (nk)
- Mã HS 39100090: NL1040/ Chất silicon (90000256) (nk)
- Mã HS 39100090: NL1041/ Chất silicon (90000211) (nk)
- Mã HS 39100090: NL1-NL100/ Hạt silicon dạng nguyên sinh, mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: NM16/ Gói chống ẩm (nk)
- Mã HS 39100090: NM2/ Nhựa mềm tạo khuôn Silicon (nk)
- Mã HS 39100090: NPL105/ Silicon dạng nguyên sinh (hàng mới 100%)- EA-80 ANTI-ABRASION AGENT (có KQGD 3002/N3.12/TD của tờ khai 16528/NSX) (nk)
- Mã HS 39100090: NPL32/ Sillicone ZY820. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: NPL34/ Mực in SILICONE (SJS-2002) (dùng in tạo hình trên mặt vải) (nk)
- Mã HS 39100090: NPL34/ Silicon ZY810. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: NPL44/ Sillicone 1961U. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: NPL77/ Sillicone ZY890. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: NPL78/ Sillicone CMT-16130B. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Nút chặn bằng silicone, dùng trong phòng thì nghiệm, mới 100%/ Silicone stopper (nk)
- Mã HS 39100090: OE-6336A/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng (dùng để trộn bột phát quang OE-6336A) (nk)
- Mã HS 39100090: OE-6336B/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng (dùng để trộn bột phát quang OE-6336B) (nk)
- Mã HS 39100090: Ống silicone 5Fr (nk)
- Mã HS 39100090: P07/ Silicon dạng bột nhão (nk)
- Mã HS 39100090: PH5520X/ Keo siliconeSILICONE GLUE(TEMPO:TS-5001) RTV White,(Mã SAP:55202010814-H00), Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Phụ gia căng bề mặt cho sơn GLANOL 200 (Silicon nguyên sinh dạng lỏng). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Phụ gia làm giảm sức căng bề mặt nhũ tương dùng cho phụ gia bảo vệ thực vật trong nông nghiệp- BREAK-THRU OE 444, dạng lỏng, NSX: Evonik (SEA) Pte Ltd, (0.25 kg/chai), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Phụ gia làm trôi lớp phủ nhũ tương dùng cho phụ gia bảo vệ thực vật trong nông nghiệp- TEGO RC 702, dạng lỏng, NSX: Evonik (SEA) Pte Ltd, (1 kg/chai), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: PK-5/ Phụ kiện (keo silicon), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: PL0037/ DẦU SILICONE OIL (silicon dạng nguyên sinh, dùng để làm tơi và mềm vải nhuộm, hàng mới 100%) (nk)
- Mã HS 39100090: PL32A/ Túi chống ẩm (nk)
- Mã HS 39100090: Polydimethysiloxane được biến đổi dùng làm chất chống bọt trong ngành sơn- JEBCHEM 1066, 25kg/drum. Mã CAS: 112-14-1. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Polymethylsilsesquioxane dạng bột (Tospearl 1110A _375/PTPL mục 12)- NPL SX mỹ phẩm (nk)
- Mã HS 39100090: Polysiloxan nguyên sinh dạng lỏng dùng làm nguyên liệu, phụ gia trong sản xuất sơn, mực in- TEGO PHOBE 6010, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: PPC-B-TP501-121A-0B/ Vòng đệm cao su màu đen/ron Silicone đen/ Rubber Packing Ring Black rubber/ VN (nk)
- Mã HS 39100090: Primer No.35A/ Chất phủ trục.1 lọ 0.8 kg.Thành phần:n-Heptane(142-82-5): ca.50 % Ethyl acetate/(141-78-6): ca.30 % Alkoxysiloxane: ca.10 (nk)
- Mã HS 39100090: Primer No.35B/ Chất phủ trục. 1 lọ 0.8 kg.Thành phần: n-Heptane 70%,Water (nk)
- Mã HS 39100090: PSA-10AP/ Silicone PSA-10AP, nguyên liệu sản xuất keo cho băng dính có thể gỡ bỏ không để lại vết, thành phần chính: Polydimethylsiloxane (Hàng mới 100%), lấy mẫu PTPL TK: 103317261504/A12 (nk)
- Mã HS 39100090: PSA-765/ Silicon nguyên sinh dạng lỏng PSA-765, nguyên liệu sản xuất keo cho băng dính. Hàng mới 100%.Theo KQPTPL số 411/TB-KĐHQ ngày 20/11/2019 (số 1871/TB-TCHQ ngày 25/02/2014) (nk)
- Mã HS 39100090: QDL-1/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng, loại 1. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: R004/ Nhựa Silicon (nk)
- Mã HS 39100090: R140/ Silicone nguyên sinh cenusil R140JP (nk)
- Mã HS 39100090: R-149/ Silicon R-149 dạng lỏng màu đỏ dùng cho sản xuất băng keo công nghiệp, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: R170/ Silicone nguyên sinh cenusil R170JP (nk)
- Mã HS 39100090: R60230000011/ NIAX SILICONE L-580 (Silicon hoạt động bề mặt dùng sản xuất mút xốp). Thành phần: Siloxane Polyalkyleneoxide Copolymer, Polyalkylene Oxide, Octamethylcyclotetrasiloxane, mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: RESIN/ Silicone để đúc vỏ bọc cách điện (nk)
- Mã HS 39100090: RM1811001/ Silicon nguyên sinh (Chất Phụ Gia Phục Vụ Sản Xuất Tròng Kính KF-353A),CTHH: C14H38O5Si4,CAS:68937-54-2,dạng lỏng,dùng trong sản xuất tròng mắt kính,hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: RM-H-600-4B-1/ Silicon hỗn hợp H-600-4B-1 (nk)
- Mã HS 39100090: RO-A-115/ Silicone TSE-3941 1tube150g (nk)
- Mã HS 39100090: S-1/ Silicon dạng nguyên sinh, nhiều công dụng. Polyalkylsiloxane, dung môi (20,3%). Lỏng, không màu.- SILICON DISPERISIONE B80 (Đã kiểm hóa tại tờ khai số: 102559614141/E31, ngày 01/04/19) (nk)
- Mã HS 39100090: S100004/ Primer No.4(Chất phủ trục) Thành phần: N-heptane 80%,Alkoxysilane-Flammable Liquid 10%,Alkoxysilane-Irritant 4%... (nk)
- Mã HS 39100090: SAS-120 Defoamer, chứ 100% Poly (dimethulsiloxane),CAS no 70131-67-8, sản xuất tại Đài Loan, mới100%. (sản phẩm đựng trong lọ mẫu) (nk)
- Mã HS 39100090: SB550/ Silicone SC-1035A dùng để SX băng dính,thành phần: Siloxanes and Silicones, di-Me, vinyl group-terminated (68083-19-2) 90-100%, Secret 0-1%. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39100090: SC0021B/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng SC0021B,để phủ phim,(phim tráng dùng chủ yếu trong gia công sản xuất linh kiện điện tử). hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SC0050S/ Poly(dimethylsiloxan) nguyên sinh dạng lỏng SC0050S,để phủ phim,(phim tráng được dùng chủ yếu trong gia công sản xuất linh kiện điện tử). hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SCH-1/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng, loại 1. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SE 6764U/ Hợp chất Silicone SE 6764U (Methylvinyl Siloxan, Hydroxy-term and Dimethyl Siloxane, Hydroxy- term reaction with Silica: 40%, Quartz: 10%, Octamethylcyclotetrasiloxane: 10%), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SE00005/ Silicone KE1292-A (nk)
- Mã HS 39100090: SET-002-1/ Nhựa silicon dạng lỏng(resin silicon polymer)&Cooltherm, SC-305 RESIN(27kg/EA)&X08-001024&hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SH0000B/ Cao su silicone (nk)
- Mã HS 39100090: SH0005B/ Cao su silicone (nk)
- Mã HS 39100090: SH0060U/ Cao su silicone (nk)
- Mã HS 39100090: SH7160U/ Cao su silicone (nk)
- Mã HS 39100090: SI_LONG/ Silicon nguyên sinh dạng lỏng dùng làm nguyên liệu sản xuất dầu DMC và Silicone; Mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SI_NHAO/ Silicon nguyên sinh dạng nhão dùng làm nguyên liệu sản xuất dầu DMC và Silicone; Mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SI01/ Silicone (25kg/thùng) (nk)
- Mã HS 39100090: SIC/ Tấm silicone tổng hợp (S7020)-S7020 (Rubber compound)(đã kiểm hóa TK101517737422 ngày 21/07/2017).hàng mới 100%. Nguyên liệu sản xuất miếng đệm plastic (nk)
- Mã HS 39100090: SIL-109-A/ Silicon nguyên sinh, dạng lỏng-Silicon KE109E-A (1 cái 1 can 1kg). Đã kiểm hóa theo tk 10960/NK/SXCX/X47E (25/05/2012) (nk)
- Mã HS 39100090: SIL-109-B/ Silicon nguyên sinh, dạng lỏng-Silicon KE109E-B (1 cái 1 can 1kg), Đã kiểm hóa theo tk 10960/NK/SXCX/X47E (25/05/2012) (nk)
- Mã HS 39100090: SILI2/ Silicon dùng làm gioăng nồi, chảo (dạng nguyên sinh) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicol apollo 500A, sx năm 2020, mới 100%/ CN (nk)
- Mã HS 39100090: Silicom Rubber nguyên sinh RTV 1160 thùng 25kgs (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon (dạng nguyên sinh)- Mã hiệu: 201 (dùng cho ngành dệt). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon (dùng để đúc tấm nhựa sử dụng cho máy móc)- TC-1507A (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon 10 mm-Hàng mới 100%/ VN (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon 5 mm-Hàng mới 100%/ VN (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon A500 (1 lọ 300ml), hàng mới 100%/ VN (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon A500 (vật tư phụ để dán ống gió) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon Apollo A300 (300 ml/chai) (dùng dán kính)-Hàng mới 100%/ VN (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon Apolo A300. Mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon AS-912 dùng trong công nghiệp, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SILICON ĐÀN HỒI RBB- 2003-50 (20 KG/HỘP)(HÀNG MỚI 100%) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon dạng bột nhão dùng cho khuôn SX khay chứa sim vỏ ĐTDĐ,BQ-7141A,(TP:Polysiloxane:65-80%;Silicone Dioxide:20-40%;Platinum Catalyst:0.01-0.3%,),1thùng20 kg.Mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon dạng bột P12-5569 (Polydimethyl silsesquioxane > 90%, Polyxyethylene isodecyl alcohol 1-10%, Ethyxylated C12-14 secondary alcohols 1.8%), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon dạng gel dùng trong lò luyện kim TYP WLPF5, CAS 1314-13-2, thành phần ZINKOXID, hàm lượng 50%, 1 tuýp 5 G (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon dạng lỏng (SL8840A) dùng để đúc tạo thành linh kiện mặt nạ silicon, 20kg/thùng, nhà sản xuất KCC Corporation. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon dạng lỏng KF- 96H- 10000CS dùng bôi trơn các chi tiết linh kiện cao su. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon dạng lỏng nguyên sinh dùng làm khuôn mẫu- Silicone Rubber HY-933 (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon dạng lỏng POLYDIMETHYLSILOXANE- B (DRUM) dùng trong sản xuất sơn. (nk)
- Mã HS 39100090: silicon dạng lỏng, thành phần gồm hydrocarbul silicon oil 40%, silicon dioxide 5%, white carbon black 30%,... dùng trong quá trình làm sản phẩm mẫu 25kg/ 1 thùng (hàng mới 100%) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon dạng nguyên sinh (hard foam silicon), hàng dùng làm mẫu kiểm nghiệm trong sản xuất mỹ phẩm, 500g/gói. Ncc: DQ SHENGYIXIN EMP CO.,LTD. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon decamethylcyclopentasiloxane nguyên sinh dạng lỏng, có công dụng tăng khả năng chịu nhiệt cho sản phẩm (CAS: 541-02-6)- MGS00013 KF-995 (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon đống mở đầu chiết rót Kt: 37.5mm x 20mm (2mm) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon- DSE635U (Nguyên Liệu dùng làm khuôn trong sản xuất trang sức) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon dùng cho xử lý giấy KNS-330, Cas no (68083-19-2). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon dùng làm kín cửa kho lạnh, NCC: Shenzhen Sino-Australia. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon giải nhiệt cho chíp máy tính 7rmpy (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon giải nhiệt máy tính, mã 7RMPY (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon Gun. Mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon KF-96-1000CS, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon KNS-409A dùng cho xử lý giấy, hiệu: SHINETSU, Cas No (1120-36-1, 78-27-3). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon làm kín đầu nối cáp dùng phân phối điện vào máy biến áp nguồn trên 1000v. Mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon LB-888 dùng trong ngành CNSX Logo Silicon, (cas: 68083-19-2, 68988-89-6, 67762-94-1,63148-62-9, 68478-92-2), 180KG/drum, có 40 drum, Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon nguyên chất, dùng để làm kín các bề mặt tiếp xúc của thiết bị đo địa vật lý giếng khoan (1 tuýp 200g)- F115910000 (Hàng mới 100%) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon nguyên sinh (CENUSIL R 170). Hãng sản xuất WACKER. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon nguyên sinh cách nhiệt dùng cho thùng sơn 18 lít; Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon nguyên sinh dùng để sản xuất dây dẫn điện SILICON OIL (Theo KQ PTPL 1144/PTPL-NV ngày 17/12/2012). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon nguyên sinh làm ngón giả- Chlorosil 65 Sh HV, Mã hàng: 85P312 (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon nguyên sinh, dạng bột- SWELLABLE POWDER FOR CABLE- GRADE GE-500F- KQGĐ số: 764/TB-KĐ4. (Hàng mới 100%). NLSX cáp điện. (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon nguyên sinh, hiệu: DETAX, 1 bộ gồm 1 hủ Detax Green Eco Catalyst và 1 hủ Detax Green Eco Base, dùng để lấy ni tai sản xuất máy trợ thính, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon Polydimethylsiloxane làm khuôn dẻo dạng mô hình, dùng làm mẫu, đóng can 5 kg, ncc Jiashan Seko Import and Export Co.,Ltd, mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon Ruber dùng làm gá cố định sản phẩm-Silicon Ruber 630 A (Hàng mới 100%) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon SC0075A (1.6KG-1EA), nguyên liệu sản xuất băng dính, TP chính: Siloxanes and silicones, dimethyl, vinyl terminated 80-90%. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon SC1035A, nguyên liệu chống dính dùng trong sản xuất băng dính. TP chính: Siloxanes and Silicones, di-Me, vinyl group-terminated 90-100%. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon Shinetsu KE-3420, 1kg/S.H (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon Silicone KF-96-100 cs 1kg. (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon SYLGARD 160 Silicone Elastomer Kit dùng làm phụ gia sản xuất các vật liệu liên quan,1 kit 210 ml, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon XIAMETER OFX-8630 Fluid dùng làm phụ gia ổn định ứng dụng trong mỹ phẩm, dệt may 1 tuýp 500ml.Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SILICON/ Dầu silicon (100gr/bình) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon, dạng nguyên sinh- (AEI54038V) SILICONE OIL KF-96[Cas:063148-62-9[-Si(CH3)2O-]n](Tạm áp mã HS Chưa GĐ) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon/Keo kết nối (nk)
- Mã HS 39100090: Silicon416(450ml/chai)/ VN (nk)
- Mã HS 39100090: SILICONE (KEG-2052-A) (nk)
- Mã HS 39100090: SILICONE (KEG-2052-B) (nk)
- Mã HS 39100090: SILICONE (SLCN-4120-A) (nk)
- Mã HS 39100090: SILICONE (SLCN-4120-B) (nk)
- Mã HS 39100090: SILICONE 3 (SILICONE CHAT NHU HOA 1813PTPL 14.8.2015 MUC 3 (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone 4072 (Silicone dạng nguyên sinh), dùng trong sản xuất mút xốp.Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone Cao Su SH0150U, nguyên liệu dạng khối dùng để sản xuất vòng đệm kỹ thuật- Silicone Rubber Material. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone cao su, dùng để làm khuôn,model:KE-12.(1kg/thùng). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone chịu nhiệt, dùng để dán cách nhiệt chíp đèn led, đóng gói 0.1kg/tuýp. Hàng mới (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone CL101 (10kg x 7 cans), dạng lỏng. Hàng mới 100%/ JP (nk)
- Mã HS 39100090: SILICONE DANG LONG DA QUA XU LI TMF-1000 (nk)
- Mã HS 39100090: SILICONE DẠNG LỎNG ĐÃ QUA XỬ LÝ TMF 1000 (nk)
- Mã HS 39100090: SILICONE DẠNG LỎNG NGUYÊN SINH ĐÃ QUA XỬ LÍ TMF-1000 (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone dạng nguyên sinh (dạng lỏng) LF-B, không có số cas, không KBHC (Hàng mới 100%) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone dạng rắn Silmix GR70901-IN (20Kg/Carton) (dùng trong nghành công nghiệp cao su), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone dạng rắn, nguyên liệu mẫu dùng sản xuất đồ dùng nhà bếp, sản phẩm gia dụng (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone dùng chống dính các bề mặt khuôn đúc trong sản xuất chân giả- Silicone Parting Agent, Mã hàng: 519L5 (nk)
- Mã HS 39100090: SILICONE dùng trong mỹ phẩm- CLIMCO 533A (40kg/drum). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone dùng trong ngành vật liệu xây dựng-KP9930 (4lit/chai) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone Final Master Batch HS40, nguyên sinh, dạng tấm, mới 100%; CODE SE01440 (nk)
- Mã HS 39100090: SILICONE- HD 9150 dạng nguyên sinh dùng sản xuất các loại ron.Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone KM-73 (dạng nguyên sinh) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone LCF 3760 PART A BLUE (200KG/DRUM) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh (đóng thành khối, không phải dạng lỏng, chưa lưu hóa)- Silicone rubber, mã: ZY-810, mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh 7682-055 Crosslinker (Dùng để tráng giấy)- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh Ace Silisoft-500 LX, dùng trong công nghiệp giặt nhuộm (Hàng mới 100%) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh Cenusil R130 JP (dùng trong sản xuất sản phẩm cao su) 20 kg/carton, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh dạng hòa tan hoặc phân tán KMG-73 (20KG). Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh để trộn mực in SJS-3049-K3/HIGH GLOSS-K-BASE (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh Elastosil LR 3003/40A (dùng trong sản xuất sản phẩm cao su) 20kg/drum, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh SL 200 Coating (Dùng để tráng giấy)- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh Xiameter RBB-2003-30. NSX: ASIA DEVELOPMENT CORP., Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh, dạng lỏng (DY-2000 (1500)), Cas 70131-67-8, mới 100%, theo kết quả PTPL số 1418/TB-KĐ4 (28/11/2018) (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone Rubber (Silicone dạng nguyên sinh) (đã kiểm hàng TK: 102769177563) (nk)
- Mã HS 39100090: SILICONE SOFTENER- Silicone dạng nguyên sinh dùng trong ngành công nghiệp sản xuất hóa chất, hàng mới 100%, 1 Drum 1 Pail (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone VTX-1253D SHE (CN) _D15441399 nguyên sinh dạng rắn đã được đóng thành bánh dùng để sản xuất linh kiện điện tử. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SILICONE/ Silicone Cenusil R 180 JP dạng nguyên sinh dùng để SX SP cao su (nk)
- Mã HS 39100090: SILICONE/ Silicone Elastosil R 570/60 dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất sản phẩm cao su (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone, 1 hộp 1 KG. Dùng trong sx loa điện thoại đi động. Hãng sx: Toray. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone, dạng nhão (GRA-6000) NLSX mực in (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone, dạng nhão (SL9300A) NLSX mực in (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone, được sử dụng để làm giảm lực ma sát giữa khuôn bàn và găng tay dệt sơi, 10 kiện, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Silicone. Chất làm cứng. 1 lọ 10 gram.Hãng sx: Toray. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SIL-KE-45/ Silicon KE 45 (nk)
- Mã HS 39100090: Sillicon ELASTOSIL CAT UV OB nguyên sinh dạng lỏng, dùng cho lắp ráp linh kiện điện tử, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Sillicon KXE14-1084A nguyên sinh dạng lỏng (1 lít/chai). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Sillicon KXE14-1084B nguyên sinh dạng lỏng (1 lít/chai). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Sillicon LUMISIL 05001 A nguyên sinh dạng lỏng, dùng cho lắp ráp linh kiện điện tử. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Sillicon Lumisil 101 RT A nguyên sinh dạng lỏng dùng cho lắp ráp linh kiện điện tử, nhãn hiệu: Wacker,hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Sillicon LUMISIL 203 nguyên sinh dạng lỏng, dùng cho lắp ráp linh kiện điện tử, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Sillicon nguyên sinh dạng bột nhão HD-6770, dùng để sản xuất các nắp chụp cách điện, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Sillicone hoạt tính, giúp keo hòa tan được trong dung môi toluene, mã: SC1011A. (TP: Siloxanes and Silicones, di-Me, vinyl group-terminated: 90-100%). Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39100090: Sillicone nguyên sinh dạng lỏng (X-32-2528-A). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SIMETHICON Emulsion 30%. (BC SIMETHICONE ANTIFOAM PD 30S).- Dr/ 25 kg.-Simethicon dạng nguyên sinh. NL-SX thuốc.- Lot no: 97763- hsd: 10/03/2020-09/03/2022- USP 36,-.SĐK:VD24839-16 (nk)
- Mã HS 39100090: SIMETHICONE. (BC SIMETHICONE ANTIFOAM C100F)-Drum/ 25 kg.-Simethicon dạng nguyên sinh. NL-SX thuốc HSD:06/01/2020-05/01/2023,Lot no: 97414 USP 38.-.SĐK:VD-29822-18 (nk)
- Mã HS 39100090: SINCI008/ Hợp chất SINCILOR AT- 882D dùng để sản xuất chất Khử bọt trong quá trình tẩy rửa.Silicone oi (C2H6OSi)nl. CAS: 9006-65-9 (nk)
- Mã HS 39100090: SK0010C/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng SK0010C,để phủ phim,(phim tráng dùng chủ yếu trong gia công sản xuất linh kiện điện tử)i. hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SK1000/ Nguyên liệu sản xuất chất dẻo Polyurethane (Resin): Silicon dạng nguyên sinh, dạng lỏng SK1000, CAS 63148-62-9, CTHH: (C2H6OSi)n, nhãn hiệu KYUNG SUNG CHEMICAL IND CO.,LTD, mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SK7000/ Nguyên liệu sản xuất chất dẻo Polyurethane (Resin): Silicon dạng nguyên sinh, dạng lỏng SK7000, CAS 63148-62-9, CTHH: (C2H6OSi)n, nhãn hiệu KYUNG SUNG CHEMICAL IND CO.,LTD, mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SL1/ NHỰA SILICON DẠNG LỎNG (nk)
- Mã HS 39100090: SL200/ Silicon tráng phủ bề mặt Film SL-200. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SLCD/ Silicon nguyên sinh dạng tấm (màu đỏ) (nk)
- Mã HS 39100090: SLCX1/ Silicon nguyên sinh dạng tấm (màu cam) (nk)
- Mã HS 39100090: Slicone dạng dẻo- Chlorosil 35 Sh HV, Mã hàng: 85P219.6 (nk)
- Mã HS 39100090: SLUBE NM-5T/ SILICON dạng nguyên sinh (siliconlube NM-5T), dạng hạt, 25kg/bao, nhà sx: FERRO-plast srl, dùng để sx hạt nhưa E.V.A, mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SmarTflow-WD210-Silicon dạng nguyên sinh(01kg/chai)- Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SPA-B-DXAEJ14T01-1B-DY/ Nút nhấn silicone 70 độ màu đen (Dewalt black)/ SPA-B-DXAEJ14T01-1B-DY/ VN (nk)
- Mã HS 39100090: SR-CHN-020-A/ Cao su Silicone CHN-020-A (Dạng nguyên sinh, có chứa thành phần Silica (SiO2)) (nk)
- Mã HS 39100090: SR-CHN-020-B/ Cao su Silicone CHN-020-B (Dạng nguyên sinh, có chứa thành phần Silica (SiO2)) (nk)
- Mã HS 39100090: SR-CHN-020C-A/ Cao su Silicone CHN-020C-A (Dạng nguyên sinh, có chứa thành phần Silica (SiO2)) (nk)
- Mã HS 39100090: SR-CHN-020C-B/ Cao su Silicone CHN-020C-B (Dạng nguyên sinh, có chứa thành phần Silica (SiO2)) (nk)
- Mã HS 39100090: SR-SG90UA/ Cao su silicon SG90UA (nk)
- Mã HS 39100090: SR-SG90UB/ Cao su silicon SG90UB (nk)
- Mã HS 39100090: SR-SG90WA/ Cao su silicon SG90WA (nk)
- Mã HS 39100090: SR-SG90WB/ Cao su silicon SG90WB (nk)
- Mã HS 39100090: SR-SG93KA/ Cao su silicon SG93KA (Dạng nguyên sinh, có chứa thành phần Silica (SiO2)) (nk)
- Mã HS 39100090: SR-SG93KB/ Cao su silicon SG93KB (Dạng nguyên sinh, có chứa thành phần Silica (SiO2)) (nk)
- Mã HS 39100090: SR-X34-2793A/ Cao su silicon X34-2793A (Dạng nguyên sinh) (nk)
- Mã HS 39100090: SR-X34-2793B/ Cao su silicon X34-2793B (Dạng nguyên sinh) (nk)
- Mã HS 39100090: SS_1/ Keo Silicone hãng Greensil 808. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SS_2/ Keo Silicone chịu nhiệt hãng Dawoosil 739. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SVN59/ Silicon dạng bột P12-5569 (polydimethyl silsesquioxane > 90%, polyxyethylene isodecyl alcohol 1-10%, ethyxylated C12-14 secondary alcohols 1.8%), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: SWC-7006(V)-T14*6.4/ Chất Silicone kết dính, dạng nguyên sinh. (nk)
- Mã HS 39100090: SWC-7006S5(V)-T16*10.2/ Chất Silicone kết dính (SWC-7006S5(V)-T16*10.2) (nk)
- Mã HS 39100090: Tấm silicon 5mm dùng lót đế máy ép (nk)
- Mã HS 39100090: Tấm silicon cách nhiệt TR-115, kích thước 570*380*5mm/tấm, dùng cho Máy sử dùng trong ngành giày (Mới 100%)/ SILICONE TR-115 (nk)
- Mã HS 39100090: Tấm silicon chịu nhiệt màu trắng đục dày 5mm, dùng bảo trì máy móc thiết bị trong nhà xưởng. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Tấm silicon dùng để kiểm tra độ phủ lớp bảo vệ lên bề mặt linh kiện, đường kính 20 cm. Ncc: P2I TECHNOLOGY SHENZHEN CO.,LTD. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Thanh silicon (nk)
- Mã HS 39100090: Thanh silicon, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Tool-19-005/ Keo Silicon A500 300ml/tuýp/chai dạng bột dẻo (nk)
- Mã HS 39100090: TP34/ Tấm bằng silicone 10*10*2.5|1.5|40, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: UNIDYNE TG 827 (SILICONE CHAT NHU HOA 1672PTPL 28.7.2015 MUC 7 (nk)
- Mã HS 39100090: Vật liệu làm khuôn KE-1606, chât liệu bằng Silicone, dạng keo, Mới 100%/Silicone Rubber (KE-1606) (nk)
- Mã HS 39100090: Vòng đệm silicone đường kính 10cm chức năng làm kín bình giữ nhiệt (nk)
- Mã HS 39100090: WAS020/ 140006:Silicone nguyên sinh dạng lỏng-VW-A-84/WAS020 (25Kg/Can) KQGĐ Số 864/TB-KĐ 3 ngày 08/11/2016 Đã KHTK 103132112051/E31 Ngày 04/02/2020 (nk)
- Mã HS 39100090: XIAMETER (TM) OFX- 8040 FLUID- Silicon- Nguyên liệu dùng trong công nghiệp (trừ CN thực phẩm) (190Kgs/ Drum)- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Xiameter (TM) PMX-200 Silicone Fluid 200 CST (Silicone DC 200-200cst)-Nguyên liệu sản xuất chăm sóc cá nhân (Silicon dạng nguyên sinh) (nk)
- Mã HS 39100090: XIAMETER OFX-8040 Fluid (100% Silicone nguyên sinh dạng lỏng dùng làm phụ gia trong Công nghiệp hóa chất, quy cách 190 kg/drum) (nk)
- Mã HS 39100090: XIAMETER TM AFE- 1010 Antifoam Emulsion- Antifoam Silicon- Chất chống tạo bọt dùng trong công nghiệp dệt (trừ CN thực phẩm)- (200Kgs/ Drum)- hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: XIAMETER TM MEM- 0349 EMULSION- Silicon- Nguyên liệu dùng trong công nghiệp (trừ CN thực phẩm) (200Kgs/ Drum)- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: XIAMETER TM PMX- 200 SILICONE FLUID 1000 cSt (200 Kgs/ Drum)- Silicon dạng nguyên sinh- Nguyên liệu dùng trong công nghiệp (trừ CN thực phẩm) (nk)
- Mã HS 39100090: Z0000000-529138/ Dung dịch Silicon ELASTOSIL AUX RTV THINNER 25kg/Bottle,(công dụng: đúc silicon Pad (dùng in mực lên kính điện thoại)). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Z0000000-529139/ Dung dịch Silicon ELASTOSIL RT 629B, đóng gói: 2kg/Botte (công dụng: đúc silicon Pad (dùng in mực lên kính điện thoại)). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: Z0000000-529140/ Dung dịch Silicon ELASTOSIL RT 629A, đóng gói: 20 kg/drum (công dụng: đúc silicon Pad (dùng in mực lên kính điện thoại)). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39100090: ZC0000046/ Silicon (nk)
- Mã HS 39100020: Chất khử bọt/Defoamer (là chất Methyl Siloxane (Silicon dạng hòa tan), đóng 20 kg/can) (xk)
- Mã HS 39100020: NL31/ Chất trợ(Chất gắn kết) (PROCCESSING ADDITIVES DYNASYLAN 6498)-Xuất theo TKNK số:103258430700/E21(13/04/2020)Mục 2,SL:100KG;103309258510/E21(13/05/2020)Mục 1,SL:75KG (xk)
- Mã HS 39100020: SILICONE SOFTENER WX-D25S Silicone dạng nguyên sinh hiệu WX-D25S (xk)
- Mã HS 39100020: Túi giữ nhiệt LF-577 BP (PART OF COOL LUNCH BAGS LF-577 BP). hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100020: Túi giữ nhiệt LF-578 BP (PART OF COOL LUNCH BAGS LF-578 BP). hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: 20-BTC- CP-001-105570B/ ỐNG SILICONE CP-001-105570B (xk)
- Mã HS 39100090: 20-BTC-CP-001-LS1148695/ ỐNG SILICONE BTC-CP-001-LS1148695 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-LIEU LONG/ SILICONE DẠNG LỎNG ĐÃ QUA XỬ LÝ (xk)
- Mã HS 39100090: 20-LIEU RAN/ SILICONE DẠNG RẮN A-22HT (xk)
- Mã HS 39100090: 20-PE60WB/ SILICONE DẠNG RẮN E60WB (xk)
- Mã HS 39100090: 20-PG70L3-RMM/ SILICONE DẠNG RẮN G70L3-RMM (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YCGY-V-2-3/ SILICONE DẠNG LỎNG V-2-3 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YCHTVEG-E70HT032MM/ SILICONE DẠNG RẮN E70HT032MM (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YCHTVG-TL-850/ SILICONE TẤM TRẠNG THÁI RẮN ĐÃ QUA XỬ LÝ TL-850 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YGYC-DMCL/ SILICONE LỎNG ĐÃ QUA XỬ LÝ DL-101 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YGYP-PMX-200-350CS/ SILICONE DẠNG LỎNG TMF-350 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YHTV-E/ Silicone rắn đã qua xử lí E50 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YHTVE-DY-6150/ SILICONE DẠNG RẮN TL-850 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YHTVE-DY-6150A/ SILICONE DẠNG CÔ ĐẶC TL-850A (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YHTVE-DY-6170A/ SILICONE DẠNG RẮN TL-870A (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YHTVE-DY9170/ SILICONE DẠNG CÔ ĐẶC D9170 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YHTVE-E0330/ SILICONE DẠNG RẮN E0330 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YHTVE-R270/ SILICONE DẠNG RẮN R270 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YHTVF-FE-251U/ SILICONE RẮN ĐÃ QUA XỬ LÍ-YHTVF-FE-251U (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YHTVF-FE-271UA/ SILICONE RẮN ĐÃ QUA XỬ LÍ-YHTVF-FE-271UA (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YHTV-G/ SILICONE DẠNG RẮN ĐÃ QUA XỬ LÍ TL-820 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YHTV-G/ SILICONE TẤM TRẠNG THÁI RẮN ĐÃ QUA XỬ LÝ E-70 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YHTVG-DY-9130/ SILICONE RẮN ĐÃ QUA XỬ LÍ D9130 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YLSRT/ SILICONE DẠNG LỎNG DMCL(SR) CY (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YSJP-GUM759/ SILICONE LỎNG NGUYÊN SINH GUM759 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YSL-TL-2/ SILICONE DẠNG RẮN TL#2 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YZJ-A-126/ SILICONE DẠNG LỎNG A-126 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YZJ-C-2T/ SILICONE DẠNG LỎNG C-2T (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YZJ-E-1/ SILICONE DẠNG LỎNG E-1 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YZJ-K-2/ SILICONE DẠNG LỎNG K-2 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YZJ-K-3/ SILICONE DẠNG LỎNG TL-203 (xk)
- Mã HS 39100090: 20-YZJ-PL-56/ SILICONE LỎNG NGUYÊN SINH YZJPL-56 (xk)
- Mã HS 39100090: 5204-1841/ Silicon nguyên sinh dạng rắn TS E100 Black 80, 5204-1841 (xk)
- Mã HS 39100090: CACO3 M/B/ CACO3 M/B- Silicone dạng lỏng màu trắng dùng trong sản xuất băng keo công nghiệp, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Chất chống tạo bột AntiFoaming (20kgs/can). Mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Chất chống tạo bọt Defoamer, thành phần (C2H6OSi)n 30% dùng trong xử lý nước thải (xk)
- Mã HS 39100090: Chất trám khe soudal acryrub 310ml, là silicone đàn hồi cao cấp,dùng trám khe trong xây dựng. Mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: DẦU SILICONE OIL, dùng để làm tơi và mềm vải nhuộm, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: GREEN M/B Silicone/ Silicon GREEN M/B- dạng lỏng màu xanh dùng trong sản xuất băng keo công nghiệp, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: GREEN M/B Silicone/ GREEN M/B Silicon- dạng lỏng, dùng trong sản xuất băng keo công nghiệp, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Hóa chất Burst 100 (1,690 kgs/tank)Mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Hợp chất silicon RTV-501 (1kg/can), Hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: KD-SY10001- Silicone dùng trong ngành CN sản xuất Cao su, 20gam/chai, có 18 chai. Hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Keo Silicon (xk)
- Mã HS 39100090: Keo silicon (0,5kg/ chai), dạng nguyên sinh, xuất xứ việt nam,mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Keo silicon 100ml/chai sử dụng để trám đầy vách cửa. Hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Keo Silicon A300 trắng, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Keo silicon A300, màu trắng sữa, dùng cho sửa chữa, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Keo Silicon A500 300ml/tuýp (xk)
- Mã HS 39100090: Keo silicon A500 trong, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Keo Silicone A200 (20 tuýp/lô); xuất xứ: Việt Nam, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Ma ní 2 tấn (xk)
- Mã HS 39100090: Nguyên liệu sản xuất nước làm mềm vải: Chất làm mềm vải (Silicone) KM-9791 (900KG) (Silicone dạng nguyên sinh, loại khác)/ 91727700 (xk)
- Mã HS 39100090: Nút nhấn silicone 70 độ màu đen (Dewalt black)/ SPA-B-DXAEJ14T01-1B-DY (xk)
- Mã HS 39100090: OE-7651/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng (dùng để trộn bột phát quang-OE-7651)-DOW CORNING OE-7651-Hàng lỗi xuất trả thuộc tk 102680926240 (04/06/2019) dong 4 (xk)
- Mã HS 39100090: OE-7652N/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng (dùng để trộn bột phát quang OE-7652N)(DOW CORNING OE-7652N)-Hàng lỗi xuất trả thuộc tk 102680926240 (04/06/2019) dòng 5 (xk)
- Mã HS 39100090: Poly(dimethylsiloxan) nguyên sinh dạng lỏng SC0050S,để phủ phim,(phim tráng được dùng chủ yếu trong gia công sản xuất linh kiện điện tử) mã CAS 73891-89-1,đóng 1kg/can.Mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: RED M/B/ RED M/B- Silicone dạng lỏng màu đỏ dùng trong sản xuất băng keo công nghiệp, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Ron Silicone đen (310x115)mm x 15/ Rubber Packing Ring (Black) rubber/ PPC-B-TP501-121A-0B (xk)
- Mã HS 39100090: Sica flex màu trắng (xk)
- Mã HS 39100090: Silicon (xk)
- Mã HS 39100090: Silicon 1mm-Hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Silicon 416 Dung tích: 450 ml (xk)
- Mã HS 39100090: Silicon 5mm-Hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Silicon A500 (xk)
- Mã HS 39100090: Silicon Apolo A300 (xk)
- Mã HS 39100090: Silicon bịt lỗ mở (xk)
- Mã HS 39100090: Silicon Flour LS-2860 (xk)
- Mã HS 39100090: Silicon Gun (xk)
- Mã HS 39100090: Silicon loại P D41.0X23.5MM theo bản vẽ số 11-NF-K-006130000-0/11-NF-K-006130001-0 (CHINA), hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Silicon phủ bảo vệ bo mạch điện tử Dowsil 1-2577 low VOC (15kg/thùng) (xk)
- Mã HS 39100090: Silicon. Hàng mới 100%. (xk)
- Mã HS 39100090: Silicon/Keo kết nối (xk)
- Mã HS 39100090: Silicone (25kg/thùng) (xk)
- Mã HS 39100090: Silicone 50A/ (xk)
- Mã HS 39100090: Silicone 828 (xk)
- Mã HS 39100090: Silicone dán ống Apolo A600, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Silicone dạng Gel, 500ml/tuýp (xk)
- Mã HS 39100090: SILICONE DẠNG LỎNG- SILICON OIL, HÀNG MỚI 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Silicone đen dùng dán vào các khe trên khung cửa sổ,Weather silicon (GE), hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Silicone RTV-393 (dùng làm khuôn nến) (xk)
- Mã HS 39100090: SILICONE.L2/ Dầu Polydimethylsiloxane (Silicone oil), mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: SILICONE.L3/ Dầu Polydimethylsiloxane (Silicone oil), mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: SILICONE.N3/ Dầu Polydimethylsiloxane (Silicone oil), mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: SILICONE.N4/ Dầu Polydimethylsiloxane (Silicone oil), mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: SILICONE_R1.3/ Silicone Rubber- Cao su silicone nguyên sinh dạng cục (không xốp) dùng làm khuôn đúc tạo hình sản phẩm; trọng lượng 20kg/cartons; mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: SILICONE1.7/ Dầu Polydimethylsiloxane (Silicone oil), mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: SILICONE1.8/ Dầu Polydimethylsiloxane (Silicone oil), mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: SPSX.TU.NL.VN.1/ Dầu Polydimethylsiloxane (Silicone oil), mới 100% (xk)
- Mã HS 39100090: Thanh silicon (xk)
- Mã HS 39111000: 124002-Nhựa Cumaron-inden nguyên sinh dạng hạt- ESCRON G-90 (267/TB-KĐ4 28/02/2017)(Không thuộc PLV NĐ 113/2017/NĐ-CP-09-10-2017) (nk)
- Mã HS 39111000: 28/ Nhựa từ dầu mỏ, dạng hạt A-100 (ENVIRONMENTAL PRTECTION A-100 RUBBER TACKIFIER), Cyclopenladiene 100%(KQPTPL: 1509/TB-PTPLHCM-14 ngày 30/06/2014), hàng mới, được dùng để phục vụ sx săm xe tại cty (nk)
- Mã HS 39111000: 283223-1G Poly(allylamine hydrochloride) Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm [CH2CH(CH2NH2 HCl)]n CAS 71550-12-4 (nk)
- Mã HS 39111000: 3003966 Nhựa từ dầu mỏ nguyên sinh dạng rắn/TACKIFER C6 RESIN, hàng mới 100%, mã CAS 28410-56-2, CTHH: C14H15O4 (nk)
- Mã HS 39111000: 3005006/ Nhựa từ dầu mỏ nguyên sinh, dạng rắn/ C-5, hàng mới 100%, mã CAS 64742-16-1 (nk)
- Mã HS 39111000: 3005007 Nhựa từ dầu mỏ nguyên sinh, dạng rắn/ SK-100, hàng mới 100%, mã CAS 64742-16-1, CTHH: C26H54 (nk)
- Mã HS 39111000: 3005007/ Nhựa từ dầu mỏ nguyên sinh, dạng rắn/ C-9, hàng mới 100%, mã CAS 64742-16-1 (nk)
- Mã HS 39111000: 71/ Chất phụ gia tổng hợp- Additive- BLEND6000 ADHESIVE (nhựa từ dầu mỏ, dạng hạt) (Hàng mới, dùng trong ngành giày) (nk)
- Mã HS 39111000: 88M/ Chất đóng rắn cho ngành giày (nhựa từ dầu mỏ dạng hạt (theo kqPTPL 831/TB-KĐ3 (03/11/2016)) (RH100-AN HOMOGENEOUS TACKIFYING RESIN) (nk)
- Mã HS 39111000: A-027/ Nhựa hydrocarbon từ dầu mỏ FM-100 (dạng hạt).FUCLEAR, Hydrogenated Hydrocarbon Resin.(NPL dùng để sx keo nóng chảy.TP gồm: Nhựa Hydrocarbon & Chất phụ gia). Cas no: 069430-35-9/88526-47-0. (nk)
- Mã HS 39111000: AD-1190 (ESOL N15) nhựa từ dầu mỏ ở dạng nguyên sinh. CTHH: (C45H78)n (PTPL: 145/TB-KĐ4), (CAM KET KHONG CHUA TP TIEN CHAT, HC DOC HAI) (nk)
- Mã HS 39111000: AHHP01/ Nhựa từ dầu mỏ, dạng hạt- ATSIN R-60 (nk)
- Mã HS 39111000: Alicyclic saturated hydrocarbon resin- (Nhựa hydrocarbon nguyên sinh dạng hạt)(QLD432020009668;GD368/TB-KĐ4 (19/12/2016)- TK 101092650302/A12 (24/10) (nk)
- Mã HS 39111000: Bột sơn kẻ đường giao thông phản quang, hiệu,Thermoplastic Road marking paint(White), 25kgs/bao, mới 100%, thành phần gồm nhựa hydrocarbon,titan oxit, hạt thủy tinh, canxi carbonat và phụ gia, (nk)
- Mã HS 39111000: C5 HYDROCARBON RESIN GT-1014(Nhựa từ dầu mỏ sử dụng trong ngành sơn)- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: C5 HYDROCARBON RESIN HH2-1003 (Nhựa từ dầu mỏ sử dụng trong ngành sơn)- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: C5 HYDROCARBON RESIN, hóa chất dùng trong ngành công nghiệp sơn.... Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39111000: C9 HYDROCARBON RESIN (Nhựa từ dầu mỏ sử dụng trong ngành sơn)- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: C9 Petroleum resin PR-120-11, nhựa từ dầu mỏ, dạng nguyên sinh dạng hạt, phụ gia dùng trong công nghệ sản xuất sơn, 25kg/bao. Mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Chất dẻo nhiệt màu trắng Synthetic hot thermoplastic material (AASHTO White), thành phần chính là hydrocarbon,canxi carbonat (CaCO3),hạt thủy tinh và các phụ gia khác,dùng trong giao thông,mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Chất dẻo nhiệt màu vàng Synthetic hot thermoplastic material (AASHTO Yellow), thành phần chính là hydrocarbon,canxi carbonat (CaCO3),hạt thủy tinh và các phụ gia khác,dùng trong giao thông,mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Chất dẻo nhiệt&chất phụ gia khác trong sơn phản quang 30% thủy tinh màu trắng (nhựa hydrocarbon và canxi carbonat CaCO3 có trong Aspara thermoplastic materials with screed grades 30%- white) Mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: CPG/ Nhựa dầu mỏ nguyên sinh, dạng hạt có chứa thành phần: PETROLEUM RESIN C5 CONCENTRATION/PERCENTAGE 99.9%, Ash 0.1% (RH-100AN),25KG/BAG, dùng để sản xuất gia công đế giầy (nk)
- Mã HS 39111000: CPG/ Phụ gia cao su CV-200AN (thành phần: PETROLEUM RESIN C5: 100 %).25KG/BAG (nk)
- Mã HS 39111000: CS-HYDROCARBON RESIN LUHOREZ A-1100 (nhựa từ dầu mỏ) GĐ:962/PTPLHCM-NV(10/05/2011) (nk)
- Mã HS 39111000: Dung dịch gồm nhựa hydrocarbon, dầu khoáng thuộc phân đoạn dầu nặng,dung môi hữu cơ,hàm lượng dung môi <50% trọng lượng ddịch-120000095245-SM8111W-NUPP TECH VAR2.(CAS:64742-94-5,.)(KQPTPL:862/TB-KĐ3) (nk)
- Mã HS 39111000: EA2313-1/ Nhựa từ mỏ dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng- RH.100AN (nk)
- Mã HS 39111000: Hạt nhựa C9 HYDROCARBON RESIN có nguồn gốc từ dầu mỏ, nhựa CUMARON, dùng làm keo phủ trong ngành may mặc, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Hạt nhựa dạng nguyên sinh có nguồn gốc dầu mỏ dùng trong sản xuất cao su- PETROLEUM RESIN C9 SG-100 (GRANULAR). Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39111000: Hạt nhựa Hydrocarbon(Nhựa từ dầu mỏ Petrolium Resin) C9 PR-120-11 (C5H8)n CAS#64742-16-1(1 bao 25 kg)). Sử dụng cho sản xuất sơn dầu, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Hạt nhựa Hydrogenated Hydrocarbon(Nhựa từ dầu mỏ Petrolium Resin) C9 HM-1000 (C5H8)n CAS#64742-16-1(1 bao 25 kg)). Sử dụng cho sản xuất sơn dầu, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Hạt nhựa nguyên sinh HYDROCARBON RESIN C5-YH-1288S (Dùng ngành sx sơn, Hàng mới 100%) (nk)
- Mã HS 39111000: Hạt nhựa nguyên sinh PETROLEUM RESIN C9-PR-120 (Dùng ngành sx sơn, Hàng mới 100%) (nk)
- Mã HS 39111000: HC40/ Hydrocarbon resin (Nhựa từ dầu mỏ loại CV-200AN, dạng hạt dùng làm giày) (nk)
- Mã HS 39111000: Hydrocarbon resin (Nhựa từ dầu mỏ loại CV-200AN, dạng hạt dùng làm giày) (nk)
- Mã HS 39111000: HYDROCARBON RESIN BT-100, nhựa từ dầu mỏ,Hóa chất cơ bản dùng trong công nghiệp sản xuất sơn, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: HYDROCARBON RESIN C5 HPE 100R (Nhựa từ dầu mỏ, dùng sản xuất sơn) (nk)
- Mã HS 39111000: IV.12/ Chất phụ trợ chế biến: GS-90; SỐ CAS: 64742-94-5; TÊN KHOA HỌC: Resin oil; CTHH: 0 (nk)
- Mã HS 39111000: K210/ Nhựa terpene phenolic nguyên sinh, dạng hạt, 20 kg/bao (Chất phụ gia làm tăng độ nhớt cho cao su). Sylvatraxx 4202 (nk)
- Mã HS 39111000: MOI 521 WAX COMPOUND-20KG- Nhựa dầu mỏ dạng nguyên sinh, ở dạng lỏng. GĐ 1905/PTPLMN-NV (11/12/09). đã nhập kiểm tq tk102817644902(16/08/19) Cas 64742-53-6 (nk)
- Mã HS 39111000: NDM/ Nhựa từ dầu mỏ \\ CAS: 26813-14-9 \\ Dùng trong sản xuất đế giày (nk)
- Mã HS 39111000: Nguyên liệu sản xuất sơn: Nhựa làm sơn, C9 hydrocarbon resin (Nhựa từ dầu mỏ). PR 120 (A404). Mã CAS: 64742-16-1 (mới 100%) (nk)
- Mã HS 39111000: NH/ Nhựa từ dầu mỏ nguyên sinh, dạng hạt dùng trộn luyện cao su để sản xuất lốp xe (HOMOGENIZING AGENT TNB88) (HT88),hieu SD YANGGU,CAS: 68131-99-7, 8052-42-4, mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa dầu mỏ dùng trong sản xuất mực in Petroleum Resin GA-115B (25kg/bao)- hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: NHỰA HYDROCACBON RESIN MẪU, DÙNG ĐỂ TĂNG BÁM TRONG SX BĂNG KEO, MỚI 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa hydrocarbon từ dầu mỏ FM-100 (dạng hạt).FUCLEAR, Hydrogenated Hydrocarbon Resin.(NPL dùng để sản xuất keo nóng chảy.TP gồm: Nhựa Hydrocarbon & Chất phụ gia). Cas no: 069430-35-9/88526-47-0. (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa hydrocarbon(dang nguyên sinh), canxi carbonat, màu trắng, thủy tinh 30% và các phụ gia khác được dùng làm chất phủ phản quang trên cơ sở gia nhiệt,dạng bột, mới 100%.(ASPARA- AASHTO M249). (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa Hydrocarbon, canxi carbonat, titan oxit và các phụ gia khác,được làm chất phủ phản quan trên cở sở gia nhiệt Bột sơn đường (Màu Trắng) hiệu AGTINI. Mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa nguyên sinh hydrocarbon Z-174 (Dạng bột), dùng trong sản xuất ngành nhựa- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa Petro Resin dạng hạt, nguyên sinh (nhựa từ dầu mỏ) dùng trong công nghiệp sản xuất sơn. Hàng mới 100%, HSX: Foshan Xinzhongwei (nk)
- Mã HS 39111000: NHỰA PICCOTAC (TM) 1098 HYDROCACBON RESIN MẪU, HÀNG MỚI 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa terpene phenolic nguyên sinh, dạng hạt, 20 kg/bao (Chất phụ gia làm tăng độ nhớt cho cao su). Sylvatraxx 4202 (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ (C9 Hydrogenated Hydrocarbon Resin HM-1000). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ (Petroleum Resin C5).Nguyên liệu sản xuất sản phẩm cao su. (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ dạng hạt mảnh màu vàng nguyên sinh nguyên liệu dùng sản xuất sơn, (C9 Hydrocarbon Resin (Color 10,120)) (CAS:64742-16-1 không thuộc danh mục KBHC) mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ dạng nguyên sinh (số PTPL 1209/PTPL-NV ngày 30/10/2013), mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ dạng rắn (Homogenisator 501) RH.100AN dùng để kết hợp với hóa chất khác sản xuất đế giày, Mã CAS: 26813-14-9(Dòng số 3-TKN 103066600601-Ngày 25/12/2019 (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ H40MSF dạng hạt nguyên sinh 25kg/carton, hàng mới 100%, CAS: 64742-93-4 (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ Hydrocarbon G-100 dùng để sản xuất keo, nhựa dẻo. Số CAS: 68478-07-9. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ Hydrogenated QM-100A dùng để sản xuất keo, nhựa dẻo. Số CAS: 68132-00-3. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ nguyên sinh, dạng rắn/ C-5, hàng mới 100%, mã CAS 64742-16-1 (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ, dạng hạt dùng trong ngành cao su, ULTRA-BLEND 5000, 25KG/BAG, hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ, dạng nguyên sinh (Petroleum Resin No.U-120), mới 100%, PTPL số 5419/TB-TCHQ. nguyên liệu để sx keo dán công nghiệp (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ, dùng trong ngành sản xuất cao su. Dạng hạt, đóng gói 25kg/bao. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ, nguyên sinh dạng hạt- (ACO00200V) SK-120H [Cas:64742-16-1](KQ:1213/TB-KĐ4-17/10/2018) (nk)
- Mã HS 39111000: NL43/ Nhựa hydrocarbon nguyên sinh, dạng hạt (hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su) HOMOGENIZER RH-100 (40MS) (nk)
- Mã HS 39111000: NPL10/ Nhựa Polyterpen dạng hạt đã qua tinh chế- Terpene Resin (nk)
- Mã HS 39111000: NS66/ PETROLEUM RESIN, tên thương mại Water Soluble Resin, Model NS66. Thành phần: petroleum resin 44.75%, catalyst 10.39%, water 44.86%. CAS No: 64742-16-1. NSX: DONG ZHI FENG. Mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: NT 120/ Nhựa tổng hợp COUMARONE V-120 (Coumarone-indene copolymer, C8H6O-C9H8-C8H8)n) (nk)
- Mã HS 39111000: petro/ Nhựa Petroleum nguyên sinh (nhựa hydrocacbon đi từ dầu mỏ nguyên sinh, dạng hạt) (nk)
- Mã HS 39111000: PETROLEUM RESIN GA-115B (CAS:64742-16-1) Nhựa từ dầu mỏ, dạng nguyên sinh, dùng trong công nghệ sản xuất sơn 25kgs/ bao. Mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: PETROLEUM RESIN SK-120 (CAS:64742-16-1),Nhựa từ dầu mỏ, dạng nguyên sinh, dùng trong công nghệ sản xuất sơn 25kgs/ bao. Mới 100% (nk)
- Mã HS 39111000: YL-90/ Nhựa từ dầu mỏ,dạng nguyên sinh,ở dạng hạt (CV: 106/KĐ4 ngày 14/02/2020) (nk)
- Mã HS 39119000: (ACU34179) Aliphatic polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng DURANATE 24A-100(Polyisocyanate:100%;Hexamethylene diisocyanate: (<0.7%)). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: 0002/ Hardener 1072P (tiền polyisocyanate dựa trên hexamethylene diisocyanate(HDI) nguyên sinh,dạng lỏng) (nk)
- Mã HS 39119000: 0002/ Hardener 8538 (tiền polyisocyanate dựa trên hexamethylene diisocyanate(HDI) nguyên sinh,dạng lỏng) (nk)
- Mã HS 39119000: 0002/ Hardener DESMODUR RFE (tiền polyisocyanate dựa trên hexamethylene diisocyanate(HDI) nguyên sinh,dạng lỏng) (nk)
- Mã HS 39119000: 0002/ Hardener H230 (tiền polyisocyanate dựa trên hexamethylene diisocyanate(HDI) nguyên sinh,dạng lỏng) (nk)
- Mã HS 39119000: 0007/ Polyme isocyanat nguyên sinh, dạng nhão (HARDENER 1999). CAS: 9016-87-9. CTHH: diphenylmethanediisocyanate isomeres and homologes 100% (nk)
- Mã HS 39119000: 10100060/ Hạt nhựa PPS DURAFIDE 1130T6 HD9050 BLACK. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: 10300230/ Hạt nhựa PPS- DIC-PPS/ Z-230-T3 black (nk)
- Mã HS 39119000: 19/PPS FZ-1140-D5 BLACK/ Hạt nhựa nguyên sinh/PPS RESIN FZ1140 D-5 BLACK (nk)
- Mã HS 39119000: 192/ Chất đóng rắn ARF-40- LOCTITE AQUACE ARF-40 20KG (20 Kg) (nk)
- Mã HS 39119000: 1PPS0001000/ Hạt nhựa PPS TORELINA A504 X90 BLACK.(Hạt nhựa Polyphenylene sulfide) Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: 3000464/ Polyterpen, dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng/P-90, hàng mới 100%, mã CAS 64742-16-1 (nk)
- Mã HS 39119000: 302NVL/ Hạt nhựa PPS DURAFIDE 1130T6 HD9050, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: 3130A1-B/ Hạt nhựa PPS (nk)
- Mã HS 39119000: 34/ Nhựa hydrocacbon nguyên sinh dạng hạt- 7510H, KQPTPL: 3351/PTPLHCM-NV (21/10/2013), hàng mới (nk)
- Mã HS 39119000: 36/ Chất đông keo (Phụ gia) (Chất đóng rắn ARF-40) (nk)
- Mã HS 39119000: 37/ Chất đông cứng130 20KG (Hexane,1,6-diisocyanato-, homopolymer 30- 60 %.Ethyl acetate 10-30%... Hexamethylene diisocyanate 0.1- 1 %) (nk)
- Mã HS 39119000: 50257601-Nhựa Basonat HI 190 B/S AP từ Hexane,1,6-diisocyanato-,homopolymer,chưa được polyme hóa ở mức độ cao,nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn(230KG/thùng),mới 100%,Cas:28182-81-2,123-86-4,822-06-0 (nk)
- Mã HS 39119000: 50488095-Nhựa Basonat HB 175 MP/X CN từ Hexane,1,6-diisocyanato-,homopolymer,chưa được polyme hóa ở mức độ cao ng.liệu dùng trong s.xuất sơn 200kg/thùng,mới 100%, Cas: 822-06-0,100-41-4,28182-81-2... (nk)
- Mã HS 39119000: 50488134-Nhựa Basonat HB 275 B CN từ Hexane,1,6-diisocyanato-,homopolymer,chưa được polyme hóa ở mức độ cao, nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn, hàng mới 100%, Cas: 28182-81-2, 123-86-4, 822-06-0 (nk)
- Mã HS 39119000: 600706VQ01/SXXK/ Hạt nhựa PPS DIC FZ-2140-T3(BK) loại 600706VQ01/SXXK (nk)
- Mã HS 39119000: 70B (3-Isocyanatomethyl-3,5,5-trimethylcyclohexyl isocyanate oligomers, có tác dụng làm đông cứng, sử dụng trong sản xuất sơn) (nk)
- Mã HS 39119000: 75/ Mexx nóng chảy một mặt bằng vải dệt thoi, một mặt bằng nhựa nóng chảy, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: 88M/ Chất đóng rắn cho ngành giày (theo kqPTPL 2459/PTPLHCM-NV (29/07/13) (Chất xử lý VNP-CL-12) (nk)
- Mã HS 39119000: 9/ Hóa chất (xử lý)-VNP-CL-12 (Theo KQPTPL của CCKĐHQ 3 CV số 137/TB-KĐ 3 ngày10/02/2017) (nk)
- Mã HS 39119000: 91064740/ Nguyên liệu sản xuất nước làm mềm vải: Chất ổn định Lupasol (R)4570 (Vinylamine Vinylformamide Copolymer)/91064740 (nk)
- Mã HS 39119000: A0990082/ Hạt nhựa PPS Q517F1 NAT (dạng nguyên sinh), (nhập theo mục 5 TK 103342656650) (nk)
- Mã HS 39119000: AD-819 (ADDITIVE) polyolefinamide alkeneamin dạng lỏng.PTPL số 2980(29/12/2017).NPL dùng để pha chế mực in.Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: AH-2100 (Polyisocyanate đi từ hexamethylene diisocyanate(HDI)).PTPL số 1480/TB-KĐHQ ngày 12.12.2017 (nk)
- Mã HS 39119000: AKNATE AH-2100(Polyisocyanate, dạng lỏng) (CAS: 28182-81-2;822-06-0) (KQGD 972/TB-PTPLHCM-14 (26/04/2014) & 12786/TB-TCHQ (21/10/2014).Đã nhập và thông quan tại TK số 103156898020/A12 ngày 20/02/2020) (nk)
- Mã HS 39119000: Aliphatic polyisocyanate trong dung môi hữu cơ (ethyl acetate và propyl acetate), hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50% trọng lượng dung dịch/Takenate D-110N (NB) EX-20kg đã có KQPTPL số2903/TB-KĐ3,mục 7 (nk)
- Mã HS 39119000: AQUOLIN 268- Chất đóng rắn Polyisocyanate dùng trong ngành sơn, (60kg/drum). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: ARADUR 450 BD-Polyamin trongdungmôihữucơ,cóhàmlượngdungmôinhỏhơn50%tínhtheotrọnglượngdung dịch,dùngđóngrắnchonhựaepoxy.GĐ390/KĐ4-TH(13/4/20)&575/TB-TCHQ(21/1/16)&447/KĐ4-TH(28/4/20)(90R13ARADU450) (nk)
- Mã HS 39119000: B-12-01-0002/ Hạt nhựa Poly phenylene sulfide dạng nguyên sinh (PPS TORELINA A504 X90 NATURAL) (nk)
- Mã HS 39119000: B-12-01-0007/ Hạt nhựa Poly phenylene sulfide dạng nguyên sinh (PPS TORELINA A575W20B BLACK) (nk)
- Mã HS 39119000: B-12-01-0011/ Hạt nhựa Poly phenylene sulfide dạng nguyên sinh (PPS TORELINA A575W10B) (nk)
- Mã HS 39119000: B-12-01-0017/ Hạt nhựa Poly phenylene sulfide dạng nguyên sinh (PPS TORELINA A675GS1) (nk)
- Mã HS 39119000: Bột nhựa polyketone H1272 dạng nguyên sinh(tên TM: resin), tp 100% Formaldehyde, polymer with cyclohexanone (CAS 25054-06-2), dùng trong sx sơn, 25 KG/ kiện, mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Bột sphere dùng để sản xuất miếng lót gót giày/mũi giày bằng nhựa (nk)
- Mã HS 39119000: C7075SG/ Hạt nhựa C7075SG- hạt nhựa nguyên sinh dạng hạt (nk)
- Mã HS 39119000: Chất cứng dùng cho vật liệu phủ trong sản xuất sơn- BAYHYDUR XP 2547, dạng lỏng, Batch no.:LDC2000011 (1Kg/Chai).NSX:Convestro Deutschland AG. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Chất đóng rắn cho sơn bóng 2K trên sắt- HAERTER FUER 2K-APO CLEARCOAT 97116, 215kg/thùng, dùng trong sản xuất lắp ráp xe ô tô, do PPG sản xuất, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Chất đóng rắn hệ nước dùng trong sản xuất sơn- BAYHYDUR XP 2547, dạng lỏng, Batch no.:LCD2000011 (1Kg/Chai). NXS: Convestro Deutschland AG. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Chất đóng rắn VM7751B, đi từ nhựa dầu mỏ. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Chất hóa cứng dùng trong sản xuất sơn- DESMODUR N 3390 BA/SN, dạng lỏng, Batch no.: C12030105 (01Kg/Plastic Drums). NSX:Covestro Polymers (China) Co., Ltd. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Chất kích hoạt cho sơn lót 2 thành phần-CP8601 CORIUM 2K FAST PRIMER ACTIVATOR 0.20LT, Code: CP8601-C0.20. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Chất kích hoạt dầu bóng 2 thành phần-CX2001 CORIUM 2K 2-1 ACTIVATOR 0.50QT, Code: CX2001-C0.50QT. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Chất kích hoạt dùng để pha sơn-CB150 CORIUM BASECOAT BINDER 4.00LT, Code: CB150-C4. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Chất làm đông cứng TPWH, thành phần N-BUTYL ACETATE 50%, M-TOLYLIDENE DIISOCYANATE 50%, đóng gói 0.5lit/can. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Chất làm khô bề mặt bóng H9000 1L/hộp, nhựa polyisocyanat dựa trên hexamethylence dissocyanate nguyên sinh dạng lỏng, hiệu R-M mã 50412293 mới 100% (CAS 123-86-4) (nk)
- Mã HS 39119000: Chất phá bọt Defoamer SL50- đùng sử lý nước thải (nk)
- Mã HS 39119000: Chất phân tán T-Powder (Naphthalenesulfonic acid-formaldehyde-polycondensate as sodium salt), dùng làm để sản xuất mực bút máy, hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39119000: Chất phụ gia Cationic Polymer dạng lỏng trong công nghiệp sản xuất giấy: FennoFix C410 IBC 1150KG. Cas no. 42751-79-1; 7757-82-6; 7732-18-5. Mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Chất phụ gia tăng cường độ bám dính nhựa AD HESIVE ADDITIVE KF-300 thành phần chính polyterpen dùng trong ngành cao su sx đế giày dạng hạt mới 100% (CAS: 24937-78-8) (nk)
- Mã HS 39119000: CHAT TRO HOAN TAT- FW-1000 PU RESIN (hang hoa phuc vu san xuat trong nganh det, hang moi 100%)- THAM KHAO SO: 5397/TB-TCHQ NGAY 09.06.2016 (nk)
- Mã HS 39119000: Chất trợ lọc CLAR12176A,(thành phần: DMA- EPI- Ethylenediamine Terpolymer CAS-No. 42751-79-1: 10- 30%,)Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất- ANCHOID POWDER EMULVIN AS (KQGD:1360/TB-KĐ4 ngày 23/11/2018)Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Chế phẩm trợ lọc nước CYW-VCL750, dạng lỏng, thành phần: (CH5NO)n >2%, dùng nhằm tăng hiệu quả lọc và chống tắc nghẽn hệ thống lọc nước. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: CPG/ Chất phụ gia ZT-0239 (thành phần: 1,3-Pentadiene, polymer with 2-methyl-2-butene: 26813-14-9,dùng để gia công sản xuất giầy) (nk)
- Mã HS 39119000: CPG/ Hạt nhựa ATSIN R-60 nguyên sinh thành phần gồm: Unsaturated hydrocarbon resin: 100%, 20kg/bag (nk)
- Mã HS 39119000: Curing Agent CAT-RA/ Chế phẩm xúc tác Curing Agent CAT-RA (50g/Lọ) (nk)
- Mã HS 39119000: CXL/ Chất đóng rắn Loctite Aquace ARF- 40 (dạng hỗn hợp, thành phần gồm: hexane 1,6-diisocyanato-homopolymer 30-60%; ethyl acetate 10-30%; 1,3-diisocyanatomethylbenzene homopolymer; 2,4-toluene (nk)
- Mã HS 39119000: CXL/ Chất làm cứng keo CL-16 (dạng hỗn hợp thành phần gồm: ethyl acetate 18-22%, hydrophilic aliphatic polyisocyanate 78-82%) (nk)
- Mã HS 39119000: CXL/ Chất pha keo CL-16 (Chất làm cứng keo),dạng hỗn hợp,thành phần gồm: ethyl acetate 18-22%, hydrophilic aliphatic polyisocyanate 78-82% (nk)
- Mã HS 39119000: D132N1323/ Hạt nhựa Xarec D132 N1323 (resin material)-hạt nhựa nguyên sinh dạng hạt (nk)
- Mã HS 39119000: Dây đai LSB-U250S5M-LW, mã hàng U25S5M-LW tác dụng: truyền chuyển động, bằng nhựa, nhà sản xuất Bando Chemical Industries, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: DIC PPS FZ-2140-T3/ Hạt nhựa DIC PPS FZ-2140-T3- hạt nhựa nguyên sinh dạng hạt (nk)
- Mã HS 39119000: DIC PPS Z230 BLACK/ Hạt nhựa DIC PPS Z230- hạt nhựa nguyên sinh dạng hạt (nk)
- Mã HS 39119000: DIC PPS Z230 T3/ Hạt nhựa DIC PPS Z230 T3- hạt nhựa nguyên sinh dạng hạt (nk)
- Mã HS 39119000: DIC PPS Z230 Z9 GRAY/ Hạt nhựa DIC PPS Z230 Z9 GRAY- hạt nhựa nguyên sinh dạng hạt (nk)
- Mã HS 39119000: Dung dịch nhựa polyisocyanate nguyên sinh,dạng lỏng PRESSURE SENSITIVE ACRYLIC ADHESIVE(CAT-75),ctạo từ Modified polyisocyanate(75%) trong dung môi ethyl acetate(25%),dùng trong sx băng dính. mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: EPAC066N/ Nhựa tổng hợp- PA66 Compound- Nautral (nk)
- Mã HS 39119000: EPAC166B/ Nhựa tổng hợp PA66-KDE1020-BLACK (nk)
- Mã HS 39119000: EPPC310B/ Nhựa tổng hợp- PP Compound JI310-Black (nk)
- Mã HS 39119000: EPPC310G/ Nhựa tổng hợp-PP Compound- PP Masterbathc-GRAY (nk)
- Mã HS 39119000: EPPC310N/ Nhựa tổng hợp (trung tính)- PP Compound (B310-N) (nk)
- Mã HS 39119000: FIXALON HS: Poly(diallyldimethylam monium chloride) nguyên sinh dạng lỏng,cationic polymer 22%, nước 78%hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: HARDENER 1072P (CAS 822-06-0,tiền polyisocyanate dựa trên hexamethylene diisocyanate (hdi)nguyên sinh,dạng lỏng)GĐ:2125/TB-PTPL(24/9/2015) (nk)
- Mã HS 39119000: HARDENER 8538 (CAS 822-06-0,tiền polyisocyanate dựa trên hexamethylene diisocyanate (hdi)nguyên sinh,dạng lỏng)GĐ:2125/TB-PTPL(24/9/2015) (nk)
- Mã HS 39119000: HARDENER H230 (CAS 822-06-0,tiền polyisocyanate dựa trên hexamethylene diisocyanate (hdi)nguyên sinh,dạng lỏng)GĐ:2125/TB-PTPL(24/9/2015) (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa (Plastic Resin), mới 100% AURUM PL450 BLACK (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa dạng nguyên sinh có nguồn gốc từ dầu mỏ PPS-DURAFIDE(R) 1130T6 HD9050 BLACK (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa nguyên sinh 75B-00034_PPS RESIN. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa nguyên sinh poly phenylene sulfide (PPS) DIC-PPS Z-230 Black, hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa POLY PHENYLEN SULFIDE TORELINA A604X95NR (Hạt nhựa dạng nguyên sinh). (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa Polyether ether ketone màu đen PEEK KT-820 BK. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa POLYKETONE(PK) dạng nguyên sinh,M33AF2Y-BK0 dùng trong công nghiệp,(25KG/BAG),nhà sản xuất:Lotte Chemical. Mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa Polypheneylene sulfide-PPS, mã hàng GP2400E, dạng nguyên sinh, Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa Polyphenylene sulfide (PPS) Z-230 dạng nguyên sinh, màu đen, dùng sản xuất cuộn cảm ứng của van nước, mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa POM dạng nguyên sinh dùng để sản xuất công tắc,ổ cắm điện/ F20-03 IUPITAL (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS C-200SC, Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS C600SG NAT(Dạng nguyên sinh), Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: HAT NHUA PPS CAC LOAI/ Hạt nhựa PPS DURAFIDE 1140A64 HD9100 BLACK (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS DIC-PPS FZ-1040 BK (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS- DIC-PPS/Z-230-T3/BLACK(Hạt nhựa dạng nguyên sinh) (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt Nhựa PPS DURAFIDE (R) 1140A91 HF2000 NATURAL (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS G540N1 S0501, Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS Q516E2 NAT (Dạng nguyên sinh), Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS Q517F1 NAT (Dạng nguyên sinh), Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: HẠT NHỰA PPS RYTON R7-120BL BLACK, LÀM BỘ PHẬN LỌC DẦU (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS TORELINA A504X90 NATURAL (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS Y551F1 NAT (Dạng nguyên sinh), Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa từ dầu mỏ, dạng nguyên sinh-Petroleum Hydrocarbon Resin (25 kg/kiện). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa ULTEM resin 1000-GY7E316-PBG-00-00-00 (nk)
- Mã HS 39119000: Hóa chất chống bám dính BUFLOC 5165, dạng lỏng theo như thông báo về kết quả phân loại số 8995/TB-TCHQ ngày 01/10/2015, dùng cho máy sản xuất giấy, loại 1000kg/thùng, mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Hóa chất dùng làm nguyên liệu để sản xuất phụ gia mạ đồng dạng lỏng thành phần gồm organic polymer 25%, kí hiệu hàng COMP.10996*, 18kg/Polybtl, mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Hợp chất polymer thành phần gồm Polysulphides, polysulphones dùng làm chất keo tụ trong xử lý nước, dạng lỏng- NALCOLYTE 8100 (22 Kg/Thùng). Code: 8100/22.Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39119000: IMV-290520-005/ Hạt nhựa THERMOCOMP EC006APQ-NA1D004 (nhựa Polyetherimide). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: IV.9/ Chất phụ trợ chế biến: GA-100 (RH-100AN); SỐ CAS: 26813-14-9; TÊN KHOA HỌC: RH-100AN; CTHH: 0 (nk)
- Mã HS 39119000: JM530001/ Hạt nhựa polyphenylene sulfide PPS TORELINA A575W20B BLACK dạng nguyên sinh (nk)
- Mã HS 39119000: JM530002/ Hạt nhựa polyphenylene sulfide PPS TORELINA A504X90 NATURAL dạng nguyên sinh (nk)
- Mã HS 39119000: JM530004/ Hạt nhựa polphenylene sulfide PPS Torelina A305MD1 (G45) dạng nguyên sinh (nk)
- Mã HS 39119000: KDT-115/ Hạt nhựa PPS C600SG NAT(Dạng nguyên sinh) MNFPC68000, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: KS-6120KA/ Hạt nhựa MPSU màu đen(Modified Polysulfone) (nk)
- Mã HS 39119000: KS-6120N/ Hạt nhựa MPSU màu đen (Polysulfone) (nk)
- Mã HS 39119000: M00018/ Hạt nhựa PPS 1140A1 HD9050 (Black) (nhập từ mục hàng 01 của TK 103213070000 ngày 20/03/2020) (nk)
- Mã HS 39119000: M00018/ Hạt nhựa PPS DURAFIDE 1140A1 HD9050 BLACK (nhập từ mục hàng 02 của TK 103226283050 ngày 27/03/2020) (nk)
- Mã HS 39119000: mc565/ Hạt nhựa PEI (ULTEM 1000 BL5E110) (PEI0022) (nk)
- Mã HS 39119000: MH09/ Chất cô đặc Polyisocyanurate nguyên sinh (nk)
- Mã HS 39119000: mn.02/ Hạt nhựa POM dạng nguyên sinh (POM (M90-44 PLTCO950) (nk)
- Mã HS 39119000: mn.09/ Hạt nhựa Nylon dạng nguyên sinh (66NYLON (1300S A3308) (nk)
- Mã HS 39119000: mn.13/ Hạt nhựa PBT dạng nguyên sinh (PBT (1184G-20 N2) (nk)
- Mã HS 39119000: Mn-35/ Hạt nhựa PBT dạng nguyên sinh (PBT (5010GN8-15LT13 WT)) (nk)
- Mã HS 39119000: Mn-36/ Hạt nhựa PE dạng nguyên sinh (PE (CH-6589) (nk)
- Mã HS 39119000: Mn-48/ Hạt nhựa PBT dạng nguyên sinh (PBT (5010GN6-15M8LT WT)) (nk)
- Mã HS 39119000: MR070000004/ Chất làm cứng bề mặt E-75B/ E-75B RESIN SOLUTION, CAS NO: 123-86-4, 28182-81-2 (nk)
- Mã HS 39119000: MR090000007/ Chất làm cứng bề mặt E-1040/ E-1040 RESIN SOLUTION, CAS NO: 108-94-1, 26680-22-8 (nk)
- Mã HS 39119000: Muối natri của poly naphthalene sulfonate dùng trong công nghiệp(không dùng trong thực phẩm) Sodium naphthalene sulphonate(Dispersant AMG) số CAS: 36290-04-7.Mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Muối Natri của Polymer carboxylic acid, dạng hòa tan trong môi trường nước.- AD-018- Số 1917/TB-KĐ3 (nk)
- Mã HS 39119000: N2/ HẠT NHỰA FILL WHITE MB (WPF 19055) (nk)
- Mã HS 39119000: N2.02/ HẠT NHỰA FILL WHITE MB(WPF 19055,35) (nk)
- Mã HS 39119000: N2.03/ HẠT NHỰA FILL WHITE MB (WPF 19055) (nk)
- Mã HS 39119000: N3/ HẠT NHỰA UV (30 CT 1) (nk)
- Mã HS 39119000: N3.02/ HẠT NHỰA UV (30 CT 1) (nk)
- Mã HS 39119000: N3.03/ HẠT NHỰA UV (30 CT1) (nk)
- Mã HS 39119000: N48/ Dung môi pha sơn (chất cứng làm sơn nhanh khô), hàng mới 100%, khai báo theo kết quả PT số: 575/TB-PTPL (8/4/2016) tại mục số 2 (nk)
- Mã HS 39119000: NAPHTHALENESULFONIC ACID- Natri poly[(naphthalenformaldehyt)sulphonat], dạng bột, KQ PTPL: 1950/TB-PTPL, ngày 28/07/2016. (nk)
- Mã HS 39119000: NewVHardener 40Z401009 phụ gia tăng độ bám dính cho mực in, Vật tư dùng cho công nghiệp in bao bì không dùng để in tiền, hiệu Huber, mới 100%. số CAS 28182-81-2 (nk)
- Mã HS 39119000: Nguyên liệu sản xuất phụ gia dùng trong xây dựng KM-150 Muối Natri của sản phẩm ngưng tụ của Poly Naphthalene Sulfonate với Formaldehyde ở dạng lỏng (PTPL 13477/TB-TCHQ và 2613) hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Nguyên liệu sản xuất sơn- POLYISOCYANATE AH- 75 (nk)
- Mã HS 39119000: Nhựa BASONAT HI 100 AP từ Hexamethylene diisocyanate isocyanurate-type oligomers, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn (230KG/thùng), hàng mới 100% (CAS: 822-06-0) (nk)
- Mã HS 39119000: Nhựa Hydrocarbon nguyên sinh, dạng hạt (Hydrogenated Hydrocarbon Resin HM-1000), dùng để sản xuất keo dán công nghiệp, mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Nhựa Hydrocarbons DISMO FL dùng để kết hợp với các hóa chất khác tạo thành đế giày. Mã CAS: 61788-89-4, 9010-79-1, 618-455-4(Dòng số 2-TKN 103298568660-Ngày 06/05/2020 (nk)
- Mã HS 39119000: Nhựa keo Hydrocarbon C9 (Dạng hạt dùng trong nghành công nghiệp(C9 HYDROCARBON RESIN).Mã cas64742-16-1.Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Nhựa nguyên sinh dạng lỏng Wannate HB-75MX- Polymeric Hexamethylene Diisocyanate, phụ gia trong công nghệ sản xuất. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39119000: Nhựa Polyaspartic Polyurea F420, dùng để sản xuất lớp phủ chống thấm.Dạng lỏng: 200kg/drum.Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Nhựa Polyisocyanate dạng lỏng dùng trong ngành công nghiệp sản xuất sơn DESMODUR XP 2763 (215KG DRUM) Mới 100%.Cas: 53880-05-0,123-86-4,4098-71-9,822-06-0.KBHC số:HC2020023849 (nk)
- Mã HS 39119000: Nhựa từ dầu mỏ, dạng hạt, có nhiều công dụng- QUINTONE R100 (CAS: 64742-16-1, 128-37-0) (Không thuộc PLV NĐ 113/2017/NĐ-CP 09/10/2017) (nk)
- Mã HS 39119000: Nhựa từ dầu mỏ, loại khác, nguyên liệu phụ gia sản xuất sơn, mực in TEGO VARIPLUS AP, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Nhựa Vinsol dạng rắn, sử dụng làm mẫu trong sản xuất sản phẩm chống thấm trong xây dựng, nhãn hiệu Pinova, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Nhựa Vinsol NVX dạng rắn, sử dụng làm mẫu trong sản xuất sản phẩm chống thấm trong xây dựng, nhãn hiệu Pinova, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: NL120/ Polyamin nguyên sinh dạng lỏng (Y-232)- Nguyên liệu sx keo (1310/PTPLMN-NV,16/10/2008) (nk)
- Mã HS 39119000: NL19/ Phụ gia các loại (ARF-40)(30-60% Hexane, 1,6-diisocyanato-, homopolymer- CAS: 28182-81-2, 10-30% Ethyl acetate- CAS: 141-78-6, 10-30% Polyisocyanate based on HDI)(dạng lỏng-20Kg/Box) (nk)
- Mã HS 39119000: NL226/ Polyisocyanurate nguyên sinh OT984- Nguyên liệu sx keo (nk)
- Mã HS 39119000: NL239/ Hạt nhựa PPS (Polyphenylene Sulfide),PPS SUPEN PB-150 BLACK,E406-250082 (nk)
- Mã HS 39119000: NL319/ Hạt nhựa PP (Polypropylene),H1500-P17222189(NP),E406-250055 (nk)
- Mã HS 39119000: NL5/ Hạt nhựa PPS (TC-805B-1) (nk)
- Mã HS 39119000: NLSX KEO: BAYHYDUR 302 (Polyisocyanate dựa trên hexamethylene diisocyanate nguyên sinh dạng lỏng) (KQGĐ:383/TB-PTPL- 05/04/2016)(Đã kiểm hóa tại TK 102579610601/A12) (1101370)(CAS 822-06-0) (nk)
- Mã HS 39119000: NLSX KEO: CARBODILITE SV 02 (Polycarbodiimit hàm lượng 40.94% trong môi trường nước) (KQGĐ SỐ: 8256/TB-TCHQ- 01/07/2014) (1180835) (nk)
- Mã HS 39119000: NLSX KEO: WATER DISPERSIBLE POLYISOCYANATE AQUOLIN 161 IDH:2135379 (Hydrophilic Polyisocyanate- loại khác) (Đã kiểm hóa tại TK 102300225161/A12) (2135379) (Không có mã CAS) (nk)
- Mã HS 39119000: Npl 49/ Chất làm cứng (nk)
- Mã HS 39119000: NPL006-01/ Nhựa Polyisocyatane (hàng mới 100%)- WNUB W/B HARDNER (chứa 24%<26% ethyl acetate: CAS: 141.78.6; CTHH: C4H8O2, theo KBHC: HC2020026672(2020-0026962) (nk)
- Mã HS 39119000: NPL154/ Synthetic Resins QM-9410 (nk)
- Mã HS 39119000: NPL174/ Hạt nhựa Hydrogenated- IP-5560 PLASTICS (mục 1 của tờ khai nhập khẩu số: 103131088800/E31, NPL chưa qua gia công sản xuất) (nk)
- Mã HS 39119000: NPL19/ Hạt nhựa từ dầu mỏ đã qua tinh chế- Petroleum Hydrocarbon Resin (nk)
- Mã HS 39119000: NPL30/ Bột phân tán để trộn với mủ cao su, dùng cho SX găng tay, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: NPL40/ Muối natri của sản phẩm ngưng tụ của poly naphthalene sulfonate với formandehyde, dạng lỏng. Sulfated surfactants Mixtures, Water/ ITRI-NS (CAS:9084-06-4). Mới 100%.(10199/TB-TCHQ- 02/11/2015) (nk)
- Mã HS 39119000: NPL49/ chất tạo mép cho vải tráng PVC H-5002 (Polyisocyanate ~75% trong ethyl acetat, dạng lỏng) (crosslinking agent); theo CV: 100/TB-KĐ4 (16/1/20). (nk)
- Mã HS 39119000: NPOLY/ Nhựa Poly tổng hợp/ WNUB (60.00KG60.00KGM) (nk)
- Mã HS 39119000: OFS06700100-01/ Chất làm cứng HDI polymer CS 300-A (CAS no: 28182-81-2), 0.35kg/lọ. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: OROTAN (TM) 731DP DISPERSANT- Muối natri của polyme carboxylic axit, dạng bột-không có CAS. GĐ 1101/TB-KĐ4 (17/07/2019) (90A01O731DPDI) (nk)
- Mã HS 39119000: P00021/ Nhựa nguyên sinh- HYDROCARBON- RESIN (RZ-100) (nk)
- Mã HS 39119000: PD-GC-01-001/ CT powder- Bột nhựa dùng để sản xuất miếng lót gót giày/mũi giày bằng nhựa (nk)
- Mã HS 39119000: PD-GC-01-002/ Halo powder- Bột nhựa dùng để sản xuất miếng lót gót giày/mũi giày bằng nhựa (nk)
- Mã HS 39119000: Phenalkamine Resin KMH-155XB70- (CAS: 71-36-3 10%). Nhựa Phenalkamine từ dầu mỏ dạng lỏng, có chứa hàm lượng DMi bay hơi < 30%. Dùng làm NL SX sơn. Hàng mới 100%- 20 phuy x 175 kg/ phuy. (nk)
- Mã HS 39119000: Phụ gia pha sơn- STRONE HARDENER NO.73 (GĐ: 1567/TB-KĐ4 ngày 07/11/17) (TK kiểm 103125126201 ngày 03/02/2020). Hàng nhập về để sản xuất, mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Phụ gia tạo màu khi nhuộm, KS CFX-LD25, dùng trong công nghiệp dệt((Đính kèm kết quả PTPL số 92/TV-PTPL, ngày 27/09/16) (nk)
- Mã HS 39119000: Poly (1,2-dihydro-2,2,2 trimethylquinoline), dạng nguyên sinh, dùng SX LK xe gắn máy- CA1-002 RUBBER ANTIOXIDANT TMQ (KQGĐ số: 2225/TB-PTPLMB-NV) (nk)
- Mã HS 39119000: Poly (diallydimethylammonium chloride) nguyên sinh, dạng lỏng, Paper Additives Polymer FC8702, dùng trong quá trình sản xuất giấy. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39119000: Poly (diallyldimethylammonium chloride) nguyên sinh, dạng lỏng: FIX-1, theo kết quả PTPL 690/TB-KĐ3 ngày 29/5/2020 (nk)
- Mã HS 39119000: Poly Isocyanate dạng nguyên sinh, hộp 1 lít (Đi từ Hexamethylene disocyanate) 256S B1LT ACTIVATOR FAST, hiệu Cromax mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Poly phenylene Sulfide nguyên liệu sản xuất sản phẩm hạt nhựa: ZINC SULFIDE, mã CAS: 1314-98-3, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Polyacrylate trong dung môi hữu cơ, OLIGOMA RESIN CLEAR(PSU-656E20), thành phần: ACRYLATED RESIN 75-85%; Acetic acid ethyl ester 15-25% đang đi PTPL tk 102797852363 ngày 06.08.2019 (nk)
- Mã HS 39119000: Polyamin trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch, dùng đóng rắn cho nhựa epoxy (PHENALKAMINE RESIN KMH-154XB70)(NLSX SƠN) (nk)
- Mã HS 39119000: Polycarbolacton (NL SX trong CN dệt)- PLC3000-BT (GĐ: 7774/TB-TCHQ ngày 25/06/2014) (Không thuộc PLV NĐ 113/2017/NĐ-CP- 09/10/2017) (nk)
- Mã HS 39119000: Polyete dạng nguyên sinh, dùng trong ngành công nghiệp xây dựng: SODIUM NAPHTHALENE SULPHONATE (Dạng bột,Hàng mới 100%) (nk)
- Mã HS 39119000: Polyiscocyanate nguyên sinh, dạng lỏng dùng trong ngành sơn TOLONATE HDT, 225KG/PAIL900KG, CAS: 28182-81-2 (Hexamethylene diisocyanate oligomers, Isocyanurate) (nk)
- Mã HS 39119000: Polyiscocyanate phân tán trong dung môi hữu cơ, ở dạng lỏng, trong đó hàm lượng rắn chiếm 73,7% dùng trong ngành sơn TOLONATE HDB 75MX, 215KG/PAL860KG, CAS: 28182-81-2 (nk)
- Mã HS 39119000: Polyisocyanat dựa trên thành phần cơ bản là hexamethylene diisocyanate/toluene diisocyanate trong dung môi hữu cơ butylacetate,hàm lượng chất rắn60%: Desmodur HL BA (Mã hàng:2D015)dùng để sản xuất sơn (nk)
- Mã HS 39119000: Polyisocyanat nguyên sinh dạng lỏng (Butyl Acid Phosphate) (Hardner) (Polyisocyanate dựa trên HDI), mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Polyisocyanat trong Xylen, etylbenzen, dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 85%- CK-R-999083. Số CAS 28182-81-2 (nk)
- Mã HS 39119000: Polyisocyanat từ hexamethylenr diisocyanate, ở dạng rắn.(1kg/hộp)CROSS LINKER Red Band-66-AD-RB-1-,hang moi 100%-(Dung môi pha mực in làm tăng độ bám)-KQPT:1133/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 (nk)
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate- Bayhydur Ultra 305 (dùng trong ngành sơn) CAS-No.: 160994-68-3; 822-06-0; KBHC: 2020-0029259 (nk)
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate dạng lỏng: 29-H63 Glue PU (KQGĐ:765/PTPLHCM-NV ngày 21/03/2013)-hàng mới 100%-Đã kiểm tk: 103034677651 (nk)
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate dạng nguyên sinh dùng sản xuất sơn- COR-HXR (CORONATE- HXR). (nk)
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate- Desmodur HLBA (dùng trong ngành sơn) CAS No. 26426-91-5; 123-86-4; 822-06-0; 26471-62-5; KBHC: 2020-0029259 (nk)
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate dựa trên hexamethylene diisocyanate (HDI) nguyên sinh dạng lỏng, OLIGOMA RESIN CLEAR(Wannate HT-100), tp 1,6-Diisocyanatohexane homopolymer 95-100%,đang PTPL TK 103137791151(07.01.2020) (nk)
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate nguyên sinh, dạng lòng. CL-109W CROSS-LINKING AGENTS FOR WATER-BASE PU RESIN (KQGĐ: 416/ TB-PTPL ngày 14 tháng 4 năm 2016) Đã CKH: 102363314763 (nk)
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate Resin, công thức hóa học BCH10, dùng sản xuất sơn chống thấm- CK-R-991000 (URETHANE CLEAR PIGMENT) (nk)
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate từ hexamethylene diisocyanate (HDI)- (ACU01184V) WANNATE HT-100[Cas: 28182-81-2;CH3COC2H5](KQ:1172/TB-KĐ-10/10/2018) (nk)
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate-Coronate(HXR) (Polyisocyanurate nguyên sinh,412/PTPLHCM-NV,15/03/2011)NL sx keo (nk)
- Mã HS 39119000: Polyisocyanurat nguyên sinh, dạng lỏng-POLYISOCYANATE DURANATE TKA-100(220/thùng)Hàng không thuộc NĐ 113 (nk)
- Mã HS 39119000: polyisocyanurate nguyên sinh (cross linking agent) dùng để sx mực in, hàng mới 100% c8h12n2o2- (so 26/ptplhcm-nv ngay 7/1/2011) 71004 (nk)
- Mã HS 39119000: Polyme từ Phenalkamine được tổng hợp từ dịch chiếc vỏ hạt điều, dạng lỏng- (ACG30546V) CARDOLITE LITE 2001LV [Cas:107-15-3;C4H13N3](KQ:1115/TB-KĐ4-19/07/2019) (nk)
- Mã HS 39119000: Polyme từ propylen, dạng bột/ ISOBAM-110(Isobutylene maleic anhydride copolymer)/mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Polymer tổng hợp dùng trong sản xuất mỹ phẩm: MERQUAT 3330PR POLYMER- không CAS (nk)
- Mã HS 39119000: Polymer từ phenalamine được tổng hợp từ dịch chiết vỏ hạt điều- (ACG00200V) CARDOLITE NC-558 [Cas:111-40-0;(NH2CH2CH2)2NH](KQ:216 KĐ4-TH,117 BBHC12,Ngày 26/05/2020) (nk)
- Mã HS 39119000: PP0008/ Polyphenylene Sulfide N060 (Cas.No: 25212-74-2), nguyên liệu sản xuất sản phẩm hạt nhựa, hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39119000: PP0034/ Hạt nhựa Poly Phenylene Sulfide(PPS):GLION GAF02,(CAS-No: 25212-74-2), dạng hạt, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: PP0042/ Polyphenylene Sulfide N200, nguyên liệu sản xuất sản phẩm hạt nhựa, hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39119000: PP0050/ Polyphenylene Sulfide MBB3602 nguyên liệu sản xuất sản phẩm hạt nhựa, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: PP0051/ Polyphenylene Sulfide CB MB2 nguyên liệu sản xuất sản phẩm hạt nhựa, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: PP0052/ Polyphenylene Sulfide CB MB6, nguyên liệu sản xuất sản phẩm hạt nhựa, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: PPS 1130T6 HD9050/ Hạt nhựa nguyên sinh PPS màu đen Durafide 1130T6 HD9050 (nk)
- Mã HS 39119000: PPS A504 X90 BLACK/ Hạt nhựa PPS TORELINA A504 X 90 BLACK (nk)
- Mã HS 39119000: PPS Torelina A575W10B/ Hạt nhựa PPS Torelina A575W10B (Dạng nguyên sinh), (NK theo mục 02 TK KNQ 103202852210 C11 ngày 16/03/2020) (nk)
- Mã HS 39119000: PPS TORELINA A673MB/ Hạt nhựa Poly phenylene sulfide dạng nguyên sinh (PPS TORELINA A673MB) (nk)
- Mã HS 39119000: PPS Y551F1/ Hạt nhựa PPS PPS Y551F1- hạt nhựa nguyên sinh dạng hạt (nk)
- Mã HS 39119000: PPS/ Hạt nhựa PPS TORELINA A504 X90 BLACK, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: PPS/AR04(B)/ Hạt nhựa PPS TORELINA (polyphenylene sulfide) (nk)
- Mã HS 39119000: PPSA230T3/ Hạt nhựa DIC PPS Z-230-T3 Black dùng trong sản xuất linh kiện nhựa cho bếp ga (nk)
- Mã HS 39119000: R-C5/ Chất phụ gia EVA, Cao su (Aliphatic Hydrocarbon resin C5),(Nhà sản xuất: EASE SUCCESS INTERNATIONAL LIMITED, 25 Kg/ Bao) (nk)
- Mã HS 39119000: RPV1147/ Hạt nhựa PPS TORELINA A673M BLACK (ứng với mục hàng số 5 TKKNQ số 103286812750 ngày 28/04/2020) (nk)
- Mã HS 39119000: RPV697/ Hạt nhựa PPS DURAFIDE 1130A64 HD9100 BLACK (ứng với mục hàng số 4 TKKNQ số 103075413120 ngày 27/12/2019) (nk)
- Mã HS 39119000: Sản phẩm khác đã nêu trong chú giải3 chương plstic- dạng nghuyên sinh, có nhiều công dụng- (ACU00431V) BASONAT HI 100 AP [Cas:28182-81-2;CH3COC2H5](KQ:651/TB-PTPL-04/11/2015) (nk)
- Mã HS 39119000: SC70I/ Phụ gia SC70I dạng lỏng, tác dụng làm cứng cho lớp phủ phim, TP gồm:Xylene 11-15%,5-Isocyanato-1-(isocyanatomethyl) 61-70%..., hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: SD85/ Chất kết dính SD85 dạng lỏng, dùng trong quá trình tạo lớp phủ phim, TP gồm: Acrylic polymer 41-50%, TOLUENE 46-50%, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: silicone KE-30/ Hợp chất silicone KE-30 (1kg/can) (nk)
- Mã HS 39119000: T017/ Nhựa từ dầu mỏ dạng hạt nguyên sinh (dùng sản xuất đế giày) (RH-100AN Petroleum Resin C5) (nk)
- Mã HS 39119000: tiền polyme isocyanat trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi dưới 50% theo trọng lượng dung dịch- TR-50, kqpt: 3025/TB-TCHQ, ngày 11/5/2020 cas: 123-86-4 (nk)
- Mã HS 39119000: TN036/ Poly (diallydimethylammonium chloride) nguyên sinh, dạng lỏng- SINQUEST A-33.KQ:7034/TB-TCHQ (31/07/15), CAS: 26062-79-3, 7732-18-5 dùng nhuộm vải.Hiệu:Không. Mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: TOLONATE HDB 75 MX (Nhựa từ dầu mỏ dạng nguyên sinh loại khác-nguyên liệu dùng trong ngành sơn)(Hàng mới 100%) (nk)
- Mã HS 39119000: TR-50/ Polyme isocyanat trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50%- TR-50 (NPL SX keo dán giầy), mơi 100% (nk)
- Mã HS 39119000: V-02-L2/ poly carbodiimide V-02-L2 (NPL SX keo dán giầy), mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Vecni, hoá chất HDI (HI 100)-Là polyisocyanate đi từ hexamethylene diisocyanate (HDI), dạng lỏng. Hàng mới 100% (mục 5 PTPL 659) (nk)
- Mã HS 39119000: VH45/ Hạt nhựa nguyên sinh PPS C-200SC Black (nk)
- Mã HS 39119000: WAS015/ 130010: Nhựa aromatic polyisocyanate trong dung môi butyl acetate, dạng lỏng-WNT-310/(200 Kg/ Thùng) KQGĐ số 395/TB-KĐ 4, ngày 27/12/2016 Đã KHTK 102125846912/E31 ngày 207/2018 (nk)
- Mã HS 39119000: WAS092/ 130061: Nhựa aromatic polyisocyanate trong dung môi butyl acetate, dạng lỏng WNT-320 (200Kg/Thung) KQGD số 1082/TB-KD4 ngày 16/7/2019 (nk)
- Mã HS 39119000: XL-732/ Poly Carbodiimide nguyên sinh, dạng phân tán trong nước XL-732(NPL SX keo dán giầy), mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: XLN-HAINGUYEN/ Water Decoloring Agent (thuộc dạng polymer tổng hợp khác). Mã cas: 55295-98-2. Hóa chất khử màu (dùng trong công nghiệp xử lý màu nước thải). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39119000: Z1100-0535/ Hạt nhựa PI-AURUM PL450 BLACK (nk)
- Mã HS 39119000: Z-341/ Hạt nhựa MPPO màu đen (Modified Polyphenylean oxide) (nk)
- Mã HS 39119000: Z-341N/ Hạt nhựa MPPO màu đen (Modified Polyphenylean oxide) (nk)
- Mã HS 39119000: ZRH103210000/ Hạt nhựa dạng nguyên sinh- Polyphenylene sulfide Alumina borosilicate glass _ ZRH103210000 TORELINA A504X90 Natural (nk)
- Mã HS 39119000: 134233508/ Chất đóng rắn LOCTITE AQUACE ARF-40 20KG (xk)
- Mã HS 39119000: 238157301/ Chất đóng rắn LOCTITE AQUACE ARF-40 (TH) 20KG (xk)
- Mã HS 39119000: 264767901/ Chất đóng rắn (Chất đông cứng) LOCTITE AQUACE 130 20KG (xk)
- Mã HS 39119000: Bột ma sát từ dầu vỏ hạt điều qua xử lý nhiệt (CNSL Friction Dust) 1190 Bao (xk)
- Mã HS 39119000: Chất đóng rắn LOCTITE AQUENCE ARF-50 20KG (xk)
- Mã HS 39119000: Chất làm cứng- Loctite Aquace ARF-40 (xk)
- Mã HS 39119000: Chế phẩm xúc tác Curing Agent CAT-RA (50g/Lọ) (xk)
- Mã HS 39119000: FF-1030VCKA/ Chất ma sát dạng hạt FF-1030VCKA (xk)
- Mã HS 39119000: FF-1054/ Chất ma sát dạng bột FF-1054 (xk)
- Mã HS 39119000: FF-1056VDKC/ Chất ma sát dạng bột FF-1056VDKC (xk)
- Mã HS 39119000: FF-1058VDKC/ Chất ma sát dạng bột FF-1058VDKC (xk)
- Mã HS 39119000: FF-1080VCK/ Chất ma sát dạng hạt FF-1080VCK (xk)
- Mã HS 39119000: FF-1080VDKC/ Chất ma sát dạng bột FF-1080VDKC (xk)
- Mã HS 39119000: FF-108TVD/ Chất ma sát dạng bột FF-108TVD (xk)
- Mã HS 39119000: FF-1090VRKA/ Chất ma sát dạng hạt FF-1090VRKA (xk)
- Mã HS 39119000: FF-1111VCKA/ Chất ma sát dạng hạt FF-1111VCKA (xk)
- Mã HS 39119000: FF-1500VCKA/ Chất ma sát dạng hạt FF-1500VCKA (xk)
- Mã HS 39119000: FF-2084VRKA/ Chất ma sat dạng hạt FF-2084VRKA (xk)
- Mã HS 39119000: FF-2090VBKA/ Chất ma sát dạng rắn FF-2090VBKA (xk)
- Mã HS 39119000: FF-9055VCKA/ Chất ma sát dạng hạt FF-9055VCKA (xk)
- Mã HS 39119000: FF-9084VRKA/ Chất ma sát dạng hạt FF-9084VRKA (xk)
- Mã HS 39119000: H205007/ Chất xử lý (Polyisocyanate dạng nguyên sinh) VNP-CL-12 (xk)
- Mã HS 39119000: H205008/ Chất xử lý (Polyisocyanate dạng nguyên sinh) VNP-RN (xk)
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa THERMOCOMP EC006APQ-NA1D004 (nhựa Polyetherimide). Hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39119000: Hợp chất silicone KE-30 (1kg/can) (xk)
- Mã HS 39119000: Nhựa polyol- KK0025_R592_TEGO VARIPLUS SK (SAP: 320000004184), hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39119000: Water Decoloring Agent (thuộc dạng polymer tổng hợp khác). Mã cas: 55295-98-2. Hóa chất khử màu (dùng trong công nghiệp xử lý màu nước thải). Hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39119000: XPPS06.20/ Hạt nhựa tái sinh PPS RECYCLE PELLET, dạng nguyên sinh, hàng sản xuất tại Việt Nam, mới 100% (xk)
- Mã HS 39119000: ZW-1501VDKGC/ Chất ma sát dạng bột ZW-1501VDKGC (xk)
- Mã HS 39119000: ZW-1502VDKGC/ Chất ma sát dạng bột ZW-1502VDKGC (xk)
- Mã HS 39119000: ZW-2080VDKGC/ Chất ma sát dạng bột ZW-2080VDKGC (xk)
- Mã HS 39119000: ZW-2084VDKGC/ Chất ma sát dạng bột ZW-2084VDKGC (xk)
- Mã HS 39119000: ZW-9051VDKGC/ Chất ma sát dạng bột ZW-9051VDKGC (xk)
- Mã HS 39121100: 5b/ Silicone FH000032A (nk)
- Mã HS 39121100: Cellulose acetate butyrate (cab-38-20) dùng để pha chế sơn, dạng bột, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122011: Nguyên Liệu Dùng Trong SX Sơn: NITROCELLULOSE DRS 1/2 (Mã CAS: 9004-70-0)-(Nitratcellulose)- Số container: TRHU3011754 (nk)
- Mã HS 39122011: Nguyên liệu sản xuất nhựa xốp NITROCELLULOSE. Mã Cas: 9004-70-0 (mới 100%) (nk)
- Mã HS 39122011: Nguyên liệu sử dụng trong ngành gỗ: NITROCELLULOSE H1/2 EA- Nitroxelulo bán hoàn thiện đã ngâm nước- hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122011: nhựa nitroxenlulo H 1/16 EA (dạng bột, nguyên sinh), dùng để sản xuất sơn, mã cas: 9004-70-0; 64-17-5 (nk)
- Mã HS 39122011: NITROCELLULOSE bán hoàn thiện đã ngậm nước chưa hóa rã, đã qua xử lý, dùng cho ngành công nghiệp, mã CAS: 9004-70-0, CTHH: C6H9(NO2)O5. 120kg/steel drum.Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122011: Nitroxelulo (Nitroce llulose PC 1/2) bán hoàn thiện, đã qua xử lý, dùng cho ngành công nghiệp, mới 100%. Mã CAS: 9004-70-0 (nk)
- Mã HS 39122011: Nitroxelulo (Nitrocellulose PC 1/2) bán hoàn thiện, đã qua xử lý, dùng cho ngành công nghiệp, mới 100%. Mã CAS: 9004-70-0 (nk)
- Mã HS 39122011: Nitroxenlulo bán hoàn thiện đã ngâm nước dạng bột chưa hóa dẻo,dùng trong nghành sơn, mã CAS: 9004-70-0, mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: 1/16 NITROCELLULOSE-hợp chất nitrat xenlulo dạng rắn (thành phần: Nitrocellulose, Cas: 9004-70-0, + ethanol)-.nguyên liệu dùng sản xuất sơn, mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: 1/2 NITROCELLULOSE-hợp chất nitrat xenlulo dạng rắn (thành phần: Nitrocellulose, Cas: 9004-70-0, + ethanol)-.nguyên liệu dùng sản xuất sơn, mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: 1/4 NITROCELLULOSE-hợp chất nitrat xenlulo dạng rắn (thành phần: Nitrocellulose, Cas: 9004-70-0, + ethanol)-.nguyên liệu dùng sản xuất sơn, mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: 30 NITROCELLULOSE-hợp chất nitrat xenlulo dạng rắn (thành phần: Nitrocellulose, Cas: 9004-70-0, + ethanol)-.nguyên liệu dùng sản xuất sơn, mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: Dẫn xuất của xelulo dạng nguyên sinh dạng bột 120 kg/thùng. KBHC số HC2020028011 ngày 16/6/2020. CAS 9004-70-0; 67-63-0. Industrail Nitrocellulose Damped With Isopropyl Alcohol. (nk)
- Mã HS 39122019: HN2645G/ Polyethylen Resin-DOWLEX 2645G. Hàng mới 100%.Hàng có CV 1153/ KĐ4-TH ngày 14/08/2019:(Nitrat xenlulo chưa hóa dẻo, chưa ngâm nước) (nk)
- Mã HS 39122019: Hóa chất công nghiệp:Nitrocellulose (Kind 2)- [C6H7O2(NO2)x(OH)3-x]n- (CAS:9004-70-0)-Sử dụng làm nguyên liệu sản xuất nhựa xốp- Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39122019: Hóa chất phòng thí nghiệm mới 100%: Collodion Solution, mã hàng: 09986-500ML, số CAS: 9004-70-0, KBHC số: HC2020027274 (nk)
- Mã HS 39122019: Hợp chất Nitrat Xenlulo dạng bột nguyên sinh nguyên liệu dùng sản xuất sơn Nitrocellulose RS 1/2-N-120-IPA (CAS:9004-70-0), mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: Màng nhựa xenlulo dạng nguyên sinh chưa hóa dẻo (Diagnostic Membrane), dạng cuộn, khổ 25mm, 10m/cuộn, dùng làm nguyên liệu sản xuất TTBYT Invitro, NCC: RUNBIO BIOTECH CO., LTD- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: Màng Nitrocellulose ở dạng nguyên sinh chưa hóa dẻo (là dẫn xuất hóa học của Xenlullose), dạng cuộn, kích thước 25x100m, mã hàng: 140T, nguyên liệu dùng để sản xuất TTBYT Invitro. Mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: Nguyên liệu dùng trong ngành sơn: NITROCELLULOSE, dạng bột. NITROCELLULOSE RS 1/2 SEC được đóng trong 1Drum/40Kgs. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39122019: Nguyên liệu sản xuất nhựa xốp:Nitrocellulose (Kind 2)-[C6H7O2(NO2)x(OH)3-x]n-(CAS:9004-70-0)-Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: Nguyên liệu sản xuất sơn: Nitrocellulose (Nitrat xenlulo chưa hóa dẻo, dạng mảnh vụn) (KQ PTPL 259/PTPLHCM- NV) (nk)
- Mã HS 39122019: Nguyên liệu sản xuất vật liệu giả da:Nitrocellulose (Kind 1)-[C6H7O2(NO2)x(OH)3-x]n-(CAS:9004-70-0)-Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: Nguyên liệu sx sơn: NITRO CELLULOSE RS 1/16 SEC IPA 30%, Chưa có kết quả giám định. (nk)
- Mã HS 39122019: NHỰA NITROCELLULOSE, DẠNG BỘT DÙNG LÀM CHẤT TẠO MÀNG TRONG NGÀNH SƠN (nk)
- Mã HS 39122019: NITRAT XENLULO (NITROCELLULOSE H1/16" EA), CHƯA HÓA DẺO, ĐƯỢC LÀM ẨM BẰNG CỒN ETHANOL, DẠNG BỘT; MỚI 100%; KẾT QUẢ PTPL SỐ 6268/TB-TCHQ NGÀY 09/07/2015 (nk)
- Mã HS 39122019: Nitrat xenlulo, nguyên sinh dạng mảnh dùng sản xuất sơn- 20'' NC. Số CAS 9004-70-0 (nk)
- Mã HS 39122019: Nitro Cellulo RS 1/2-N-120-IPA (60 thùng x120kg),dùng để sản xuất sơn,dạng lỏng(thành phần:Nitroxenlulose 65-75%,Isopropyl alcohol 25-35%). hàng mới:100% (nk)
- Mã HS 39122019: Nitro Cellulo RS 5-N-100-IPA (20 thùng x100kg),dùng để sản xuất sơn,dạng lỏng(thành phần:Nitroxenlulose 65-75%,Isopropyl alcohol 25-35%),hàng mới:100% (nk)
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose (Nitro xenlulo chưa hoá dẻo), mã CAS: 9004-70-0, dùng để sx sơn, mới 100%, (GĐ: 1633/PTPLMN) (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE (Nitrocellulose loại chưa hóa dẻo)-NPLSX sơn phủ gỗ, (Cellulose nitrate, cas:9004-70-0, Isopropanol cas:67-63-0) ptpl no.532/PTPL.MN-NV ngay 28/04/2010. Mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 1/16' (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 1/16" (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 1/2" (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 1/2C" (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 1/4' (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 1/4" (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 1/4C" (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 20" (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE H1/2: nitrocellulose là floc trắng và sợi chip, mật độ 1.65-1.67g/cm3, chưa hóa dẻo, hóa chất dùng trong ngành sơn và mực in, CAS 9004-70-0, 100kg/thùng, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose H1/2A, Chất tạo màng sử dụng cho sơn gỗ, mực in. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE H1/4: nitrocellulose là floc trắng và sợi chip, mật độ 1.65-1.67g/cm3, chưa hóa dẻo, hóa chất dùng trong ngành sơn và mực in,CAS 9004-70-0, 100kg/thùng, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose H1/4A, Chất tạo màng sử dụng cho sơn gỗ, mực in. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE H120, chất tạo màng sử dụng cho sản xuất sơn gỗ, mực in. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE H120: nitrocellulose là floc trắng và sợi chip, mật độ 1.65-1.67g/cm3, chưa hóa dẻo, hóa chất dùng trong ngành sơn và mực in, CAS 9004-70-0, 100kg/thùng, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose H150, Chất tạo màng sử dụng cho sơn gỗ, mực in. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose H20, Chất tạo màng sử dụng cho sơn gỗ, mực in. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose H5, Chất tạo màng sử dụng cho sơn gỗ, mực in. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE H800, chất tạo màng sử dụng cho sản xuất sơn gỗ, mực in. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE RESIN RS 1/2 (Nitrat Xenlulo loại khác- nguyên liệu dùng trong ngành sơn)(Hàng mới 100%) (nk)
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose RS (120kgs/ drum),dạng nguyên sinh, chưa được hóa dẻo, hòa tan được trong dung môi, dùng làm phụ liệu ngành sơn- hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE RS 1/16 SEC (Nitro xenlulo chưa hóa dẻo nguyên sinh dạng bột),mới 100%,theo kết quả PTPL số 47/PTPLHCM-NV ngày 06/01/2012, 120kgs/drum, hieu RS 1/16 SEC (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE RS 1/2 SEC (Nitro xenlulo chưa hóa dẻo nguyên sinh dạng bột),mới 100%,theo kết quả PTPL số 47/PTPLHCM-NV ngày 06/01/2012, 120kgs/drum, hieu RS 1/2 SEC (nk)
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose RS 1/4 (120kgs/ drum),dạng nguyên sinh, chưa được hóa dẻo, hòa tan được trong dung môi, dùng làm phụ liệu ngành sơn- hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE RS 20SEC, dạng nguyên sinh, chưa hoá dẻo, mới 100%, 28kg/phuy, nguyên liệu sản xuất sơn.Nhà sản xuất: TNC INDUSTRIAL CO., LTD. Mã CAS 9004-70-0 (nk)
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose: DRS 1/16 70:30 IPA (Mã hàng: 1N062) dùng để sản xuất sơn. (nk)
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose: H1/2 SEC (EA) (Mã hàng 1N400)- Dùng để sản xuất sơn (KQGĐ số 6268/TB-TCHQ ngày 09/07/2015) (nk)
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose: H1/4 SEC (IPA) (Mã hàng 1N202)- Dùng để sản xuất sơn (nk)
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose: H5 SEC (EA) (Mã hàng 1N020)- Dùng để sản xuất sơn (KQGĐ số 6269/TB-TCHQ ngày 09/07/2015) (nk)
- Mã HS 39122019: NL09/ NITROCELLULOSE (Nitrat xenlulo nguyên sinh)- (KQ PTPL 259/PTPLHCM- NV) (nk)
- Mã HS 39122019: NPL dùng trong ngành sơn- NITROCELLULOSE (Nitrocellulose chưa hóa dẻo RS 1/2 Sec Cellulose nitrate, nitrogen content <12.2%). Mã Cas: 9004-70-0. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: NPL20/ Phụ gia Nitrocellulose 1/4 Sec, dùng để sản xuất sơn. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39122019: Polyethylen Resin-DOWLEX 2645G. Hàng mới 100%.Hàng có CV 1153/ KĐ4-TH ngày 14/08/2019:(Nitrat xenlulo chưa hóa dẻo, chưa ngâm nước) (nk)
- Mã HS 39122020: A0100172/ Nitrôxenlulo công nghiệp 67%/Industrial nitrocellulose RS-2 ((C6HyO5)x(NO2)10x-xy), chứa 30% isopropal (C3H8O 30%) (nk)
- Mã HS 39122020: A0100451/ Nitrôxenlulo công nghiệp 67%/Industrial nitrocellulose RS-1/4 ((C6HyO5)x(NO2)10x-xy), chứa 30% isopropal (C3H8O 30%) (nk)
- Mã HS 39122020: Nitrocellulose dạng nguyên sinh đã hóa dẻo: Nitrocellulose in solution form- Grade: NSF 2009, 200kg/drum (nk)
- Mã HS 39122020: NITROCELLULOSE H1/16 IPA (Nitrat xenlulo đã hóa dẻo, dạng bông xốp) theo 304/KĐ3-TH(14/02/2019)-NPLSX sơn phủ gỗ (nk)
- Mã HS 39122020: NITROCELLULOSE H1/2 IPA (Nitrat xenlulo đã hóa dẻo, dạng bông xốp) theo 304/KĐ3-TH(14/02/2019)-NPLSX sơn phủ gỗ (nk)
- Mã HS 39122020: NITROCELLULOSE H1/4 IPA (Nitrat xenlulo đã hóa dẻo, dạng bông xốp) theo 304/KĐ3-TH(14/02/2019)-NPLSX sơn phủ gỗ (nk)
- Mã HS 39122020: NITROCELLULOSE H120 IPA (Nitrat xenlulo đã hóa dẻo, dạng bông xốp) theo 304/KĐ3-TH(14/02/2019)-NPLSX sơn phủ gỗ (nk)
- Mã HS 39123100: (NLSX sản phẩm sữa) Chất ổn định- Grindsted AM1873/1 Natri Carboxymethyl Cellulose ở dạng bột (Hàng đồng nhất 25Kg/Bag). KQGĐ số: 151/TB-KĐ4 (03/02/2020) (nk)
- Mã HS 39123100: 02900089:Carboxymethyl Cellulose (FVH6-A),dạng bột,màu trắng,hàm lượng 99%,25KG/BAG,nhà sx:Xiamen Shengerkang, dùng làm chất kết dính trong đúc lắc chì. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123100: 91100921600/ Cellogen f-sr- carboxymethyl cellulose (nk)
- Mã HS 39123100: BLANOSE CMC 9M31XF- Sodium Carboxymethyl Cellulose- Chất tạo đặc dùng trong công nghiệp mỹ phẩm, (25kg/bag). CAS:618-378-6. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123100: CarboxyMethyl Cellulose (CMC): C6H9OCH2COONa (dạng bột mịn màu trắng, không mùi, không vị, không độc hại, 25Kg/bao, dùng để sản xuất dầu in cho sản xuất gạch men).Mới 100% (nk)
- Mã HS 39123100: Carboxymethylcellulose (Cellogen (F-BSH-12)) dạng hạt nhỏ đóng gói (20kg/túi), dùng làm chất trộn keo kết dính trong công đoạn phết keo sản xuất lõi bộ lọc khí thải xe máy, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123100: Chất làm đặc- Carboxymethylcellulose và các muối của nó (Blanose CMC 9H4XF-U BAG (SCMC 9H))- Nguyên liệu sản xuất kem đánh răng (nk)
- Mã HS 39123100: Chất phụ gia thực phẩm- Sodium Carboxymethyl Cellulose (CAS: 9004-32-4;Hàng mới 100%, NSX:26/05/2020, HSD: 25/05/2022; 25kg/ bao. NSX: Changsu Wealthy Science And Technology Co., Ltd) (nk)
- Mã HS 39123100: Chất phụ gia trợ nghiền C20 plus CMC(Carboxymethylcellulose)Thành phần chính: Na2O 10% (CAS 1313-59-3),CO2 70%,H2O 20%,dùng trong sản xuất gốm sứ,25kg/bao, Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123100: Chất Sodium Carboxymethyl Cellulose, dùng làm mẫu phụ gia để tạo men, dùng trong sản xuất sứ vệ sinh, NCC: SINOCMC CO.,LTD- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123100: Chất tăng cứng CMC CR-104, 25kg/bao, tổng 22000 kg/554 bao, dùng trong sản xuất gốm sứ gạch men. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39123100: Chế phẩm dùng trong sản xuất gạch men-CMC METHYI CELLULOSE CODE: TIGER. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123100: CMC BODY COMPOUND GLADE (Phụ gia dùng trong sản xuất gạch granite) (nk)
- Mã HS 39123100: CMC/ Bột CMC (CARBOXYMETHYL CELLULOSE) (nk)
- Mã HS 39123100: Đai làm mát,(gồm túi đựng bên ngoài bằng polyester, và túi chứa dung dịch làm mát, thành phần: nước chiếm 98.47% và CMC (Carboxymethylcellulose) 1.53%) (nk)
- Mã HS 39123100: GADACB-001/ Chất phụ gia dùng để kết dính các nguyên liệu điện cực loại WS-C(CMC), dạng bột, mã CAS 9004-32-4, 20kg/box, WS-C(CMC) carbon binder B2, sử dụng trong sản xuất cuộn điện cực, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123100: Hóa chất công nghiệp:SODIUM CARBOXYMETHYL CELLULOSE SUNROSE B2B (CAS:9004-32-4)- Dạng bột,-Dạng nguyên sinh-Sử dụng trong công nghiệp sản xuất gốm sứ- Đóng gói 25 kg/bao- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123100: Hóa phẩm cho khoan và sửa giếng dầu khí CMC-EHV (Sodium carboxymethyl cellulose dạng nguyên sinh 9004-32-4 100%), dạng bột trắng, 25kg/bao, NSX: USK KIMYA A.S/TURKEY. Mới 100%. (nk)
- Mã HS 39123100: Muối của carboxy methyl cellulose loại AG gum He-No.2, 20kg/túi, dùng để tạo độ nhớt cho men sứ vệ sinh (nk)
- Mã HS 39123100: Muối Natri của carboxymethylcellulose, hàng mới 100% (POLYFIX DS102). Theo KQ PTPL số 82/TB-KĐHQ ngày 30/01/2018 (nk)
- Mã HS 39123100: Natri carboxylmethyl cellulose, ở dạng bột (dùng trong sx gạch granite)CMC CMC FOR GLAZE (KQGD: 415/TB-KD4 16/03/20) (nk)
- Mã HS 39123100: NGUYÊN LIỆU DÙNG TRONG THỰC PHẨM: CHẤT LÀM DÀY TỪ THỰC VẬT VEGETABLE GUM. HÀNG MẪU, MỚI 100% (nk)
- Mã HS 39123100: NGUYÊN LIỆU DƯỢC: CARBOXYMETHYL CELLULOSE CALCIUL (CA- CMC) (MUỐI CỦA CARBOXYLIC METHYL CELLULOSE) DATE: 05/2023.LOT NO: BD/CMC-Ca/2005087 (nk)
- Mã HS 39123100: Nguyên liệu sản xuất bột giặt ACAMYL DG- BIODEGRADABLE (CARBOXY METHYL CELLULOSE-DETERGENT GRADE), mã CAS: 9004-32-4, 40kg net x 1000 bao, mới 100% (nk)
- Mã HS 39123100: Nhựa lỏng sản xuất cao su xốp SODIUM CARBOXYMETHYL CELLULOSE (CMC), Cas No: 9004-32-4 (mới 100%) (nk)
- Mã HS 39123100: NPL37/ Carboxymethylcellulose dùng để sản xuất tấm trị liệu (RMCMCV01) (nk)
- Mã HS 39123100: Phối liệu dùng trong sản xuất gạch ceramic CMC CL-126 (NaCMC Sodium carboxymethyl Cellulose dạng hạt) không dùng làm thực phẩm, số CAS:9004-32-4. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123100: Phụ gia (dùng trong sx gạch granite)CMC CMC FOR GLAZE (nk)
- Mã HS 39123100: Phụ gia dùng trong xi mạ, muối Carboxymethylxenlulo trong môi trường nước ICA- IRON CONTROL ADDITIVE, cas no 6381-77-7, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123100: Phụ gia Natri carboxymethyl cellulose, dùng trong sản xuất gạch men.- BODY CMC-P, (MÃ CAS: 9004-32-4) (nk)
- Mã HS 39123100: Phụ gia thực phẩm- Carboxymethyl cellulose dùng trong thực phẩm BLANOSE CMC 12M31XF 25KG/BAG. HSD: 08/05/2022 (nk)
- Mã HS 39123100: Phụ gia thực phẩm Clear+Stable 2000PA (dùng cho thực phẩm) (Sodium Carboxymethyl cellulose). Hàng mới 100%, Hàng mới 100%,NSX:Dow Dow Wolff Cellulosics GbmH. Hạn sử dụng: 08/2022 (nk)
- Mã HS 39123100: Phụ gia thực phẩm Sodium Carboxymethyl Cellulose Sunrose- CMC F50AB. Hạn sử dụng 10/08/2021. Mã CAS: 9004-32-4 (nk)
- Mã HS 39123100: Phụ gia thực phẩm WALOCEL CRT 30.000 PA ' dùng cho thực phẩm' (Sodium Carboxymethylcellulose). Hàng mới 100% NSX:Dow Deutschland Anlagengesellschaft mbH. Hạn sử dụng: 02/2023 (nk)
- Mã HS 39123100: Phụ gia thực phẩm: Bade CMC (Sodium carboxymethyl cellulose). Hàng mới 100%, 25 Kg/ Bao, Batch: 20040047, NSX: 18/02/2020, HSD: 17/02/2022. (nk)
- Mã HS 39123100: RESICOL C20- Chất trợ in (dẫn xuất của Carboxymethylcellulose), code: REPVC20; dạng hạt; đóng gói: 25 kg/bao (Dùng trong sản xuất gạch men) (nk)
- Mã HS 39123100: RHEOLON 800N, (CARBOXY METHYL CELLULOSE-72%) (CMC) BIODRABLE)-chất chống tái bám dùng trong công nghiệp sản xuất bột giặt (nk)
- Mã HS 39123100: Sodium Carboxy Methyl Cellulose-TCL-12- Chất làm tăng độ kết dính men dùng trong sản xuất gạch Ceramic (25Kg/bao). Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39123100: SODIUM CARBOXYMETHYL CELLULOSE (CMC). Sử dụng làm nguyên liệu sản xuất gạch men, đóng bao 25kg. Mã hàng: IH9. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123100: Tá dược- Nguyên liệu dùng trong sản xuất thuốc: FMC SD 600 (CROSCARMELLOSE SODIUM). BATCH 2005WE2200, NSX 29/01/2020- RETEST DATE 28/01/2023. NSX: DUPONT NUTRITION- HÀ LAN (nk)
- Mã HS 39123100: Tá dược:Sodium Carboxymethylcellulose BP2019- Lot: 14/2019-20- HSD: 02/2024- Nsx:Alcon Bioscienes Private Limited.India (nk)
- Mã HS 39123100: Tá dược:Solutab A-(Croscarmellose Sodium)-muối của carboxymethyxenlulo,25kgs/box, Lot.:205008138,205008159,205008160, ngày sx: 04/2020-hạn sd:04/2025,Nhà sx: ITACEL FARMOQUIMICA LTDA. (nk)
- Mã HS 39123100: Túi chứa dung dịch làm mát, thành phần: nước chiếm 98.47% và CMC (Carboxymethylcellulose) 1.53% (nk)
- Mã HS 39123900: 03000233/ Hydroxypropyl Methylcellulose nguyen sinh (METHOCEL J 75 MS)- dạng bột, chất để làm đặc, dùng trong sản xuất mỹ phẩm (KQGD: 636/TB-KĐ4- Ngày 17/05/2017) (nk)
- Mã HS 39123900: 10001291/ Chất làm đặc HPMC (Hydroxypropyl Methyl Cellulose) 1 bottle 1.1kg; (nk)
- Mã HS 39123900: 20100000006/ Tá dược HPC-SL (Hydroxypropyl Cellulose), (giấy phép nk số: 22437/QLD-KD- mục 4) (nk)
- Mã HS 39123900: 20100000025/ Tá dược CEOLUS KG-802 Microcrystalline Cellulose, (giấy phép nk số: 22437/QLD-KD- mục 11) (nk)
- Mã HS 39123900: 997068/ BENECEL K35M Xenlulo.Đã kiểm tk 102326827302/A12 (13.11.18). Số cas:9004-65-3, Chưa KQGĐ (nk)
- Mã HS 39123900: Ashacel M200 Ethyl cellulose dạng bột Mã hàng(1E018) dùng để sản xuất sơn (nk)
- Mã HS 39123900: BENECEL E4M (METHOCEL E4M)- Nguyên liệu sản xuất bột giặt (nk)
- Mã HS 39123900: BENECEL E4M HPMC Type 2910 3600 mPas Hydroxypropylmethyl Cellulose (Methocel E4M)- Nguyên liệu sản xuất bột giặt (Mã CAS: 9004-65-3) (nk)
- Mã HS 39123900: BonuCel D 10 E (ethylcellulose).- Drum/ 18.14 kg.- Dẫn xuất hóa học của cellulose- dạng nguyên sinh- Dùng trong SX mỹ phẩm.- NSX-HSD 19/03/2019-18/03/2021. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39123900: Bột HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE (HPMC)- nguyên liệu dùng trong ngành sơn (dạng bột, 25kg/bao- mã CAS: 9004-65-3), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: Bột Xenlulo-mã hiệu HPK200MS(Hydroxypropyl Methyl Cellulose).Bột Xenlulo dùng cho bột trét tường. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: CELLULOSE dạng nguyên sinh dùng trong ngành Sơn- CELLULOSE ETHER (GRADE: PMC-50US) (nk)
- Mã HS 39123900: CELLULOSE ETHER (Hecellose) B30K 25KG- Hydroxyethyl cellulose nguyên sinh, dạng bột (KQGĐ 340/TB-KĐ4 ngày 12/12/2016). CAS # 9004-62-0(90A12HYEVB30K) (nk)
- Mã HS 39123900: CELLULOSE ETHER (MECELLOSE PMC- 50US)- HEC- CHẤT DÙNG TRONG NGÀNH SX XÀ BÔNG- MẢ CAS 9004-65-3. MẶT HÀNG KHÔNG KHAI BÁO HOÁ CHẤT (nk)
- Mã HS 39123900: Ceolus KG-1.000.(Microcryltalline Cellulose).-Bag/10 KG.-(C6H10O5)n- Dẫn xuất hóa học của cenlullose dạng nguyên sinh-dùng trong sx mỹ phẩm.hsd: 16/04/2020-16/10/2023,Cas:9004-34-6.hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39123900: Chất chuẩn dùng trong phương pháp sắc ký trong PTN Low-substituted hydroxypropylcellulose CAS: 9004-64-2 Công thức: Mã hàng: 39123900 50mg/chai hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: Chất dẫn xuất hóa học của Xenlulo, Hydroxyethyl Cellulose nguyên sinh (dạng bột) (mã CAS: 9032-42-2): MC 40 dùng trong ngành sản xuất sơn và bột trét (25kg/bag), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: Chất làm đặc cho sơn nước, nguyên sinh dạng bột HPMC-HYDROXY PROPYL METHYL CELLULOSE (GinShiCel MH 256-X2) (25kg/túi) Số CAS: 9004-65-3, 7647-14-5, 7732-18-5, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: Chất làm đặc HPMC (Hydroxypropyl Methyl Cellulose) 1 bottle 1.1kg;- Hàng chuyển tiêu thụ nội địa thuộc dòng hàng số 1 của TK: 103290095200 (29/04/2020). (nk)
- Mã HS 39123900: Chất làm đặc, tạo màng dùng trong sơn, xây dựng...: Hydroxypropyl methyl cellulose 15, Batch no: 20200413, HSD: 05/2023. (nk)
- Mã HS 39123900: Chất phụ gia công nghiệp: CELLOSIZE HYDROXY CELLULOSE EP-09 dùng sản xuất nhựa nhũ tương. Hàng mới 100% (CAS: 67-63-0, có KBHC) (nk)
- Mã HS 39123900: Chất phụ gia tạo đặc BERMOCOLL EBM 8000, sử dụng trong sản xuất sơn, dạng bột, 250g/hộp. Nsx: NOYURON AB. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: Chất tạo đặc dùng trong ngành sơn _ HEMC EM75H. Hàng mới 100%.(Cas: 9032-42-2) (nk)
- Mã HS 39123900: Chất tạo đặc HPMC dạng bột, dùng để sản xuất nước rửa chén, nước giặt và bột giặt, thành phần chính Hydroxyethyl methyl cellulose (CAS 9004-65-3), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: Chất tạo đặc Natrosol 250 HBR-Hydroxyethyl Cellulose (HEC), nguyên sinh, dạng bột, 25kg/bao. Dùng trong sản xuất sơn xây dựng.Mã cas: 9004-62-0. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: Dẫn xuất của CELLULOSE ACETATE BUTYRATE (CAB-381-0.5/BD-450),dùng trong công nghiệp sản xuất sơn (20kg/túi), mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: Dẫn xuất ete của xenlulo dạng bột (Catinal HC-200) _7826/TB-TCHQ- NPL SX mỹ phẩm (nk)
- Mã HS 39123900: Dẫn xuất hóa học của ete xenlulo dạng bột dùng làm chất tạo đặc trong ngành sơn MECELLOSE FMC-25007, 20KG/BAG (Modified Cellulose derivative) (nk)
- Mã HS 39123900: Ethylcellulose, dạng hạt kích thước 0,5-1mm- (ACC32630V) ETHYL CELLULOSE N-200 [Cas:9004-57-3;[C6H7O2(OH)2CH2COONa]n](KQ:1942/TB-PTPL-28/08/2015) (nk)
- Mã HS 39123900: Hóa chất Hydroxypropyl methyl cellulose dùng làm mẫu trong xử lý nước thải, 1.5kg/ gói, nhà sản xuất: Linyi Junhang Trading Co., Ltd; mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: Hydroxy Propyl Methyl Cellulose (HPMC), Cas No: 9004-65-3, chất phụ gia dạng bột dùng trong ngành sơn, (25kgs/bao), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: Hydroxyethyl cellulose BR100000H55- Phụ gia làm đặc trong sản xuất sơn, dạng nguyên sinh, dạng bột, (25kg/bag). Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39123900: Hydroxypropyl Cellulose nguyên sinh, dạng bột- (AEL01108V) NISSO HPC [Cas:9004-64-2;C36H70O19](KQ:22/BB-HC12-11/02/2020) (nk)
- Mã HS 39123900: Hydroxypropyl Methycellulosen dẫn xuất etexenlulo (HPMC) dùng trong sơn bả ma tít, đóng bao (25kg/bao), hàng mới 100% do TQSX (nk)
- Mã HS 39123900: HYDROXYPROPYL METHYL CELLULOSE 60HD15-W USP42 (tá dược sản xuất thuốc) batch no. 20200414 nsx 05/2020 hd 05/2023, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: Hydroxypropyl methylcellulose nguyên sinh dạng bột, dùng làm phụ gia sản xuất vật liệu xây dựng. (nk)
- Mã HS 39123900: MB/ Hạt tạo màu (MG-9627- Green) (nk)
- Mã HS 39123900: MB/ Hạt tạo màu (MO-6243-Orange) (nk)
- Mã HS 39123900: Methocel e4m premium- Hydroxy propyl Methyl cellulose nguyên sinh, dạng bột dùng trong nguyên liệu sản xuất sữa tắm. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: METHYL HYDROXYETHYL CELLULSOSE (Phụ gia, chất làm đông đặc dùng cho xi măng, đóng 1 túi 1kg, Cas: 9032-42-2, sản xuất bởi KUBIBAO ENTERPRISE CO.,LTD, hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39123900: Methyl Hydroxythyl Cellulose (MHEC 200M) PQ Brand- Xenlulo dạng nguyên sinh, nguyên liệu dùng để làm bột trét tường, hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39123900: Nguyên liệu dược: Methocel K4M Premium CR Hydroxypropyl Methylcellulose. Lot: D180JBT001. Nsx: 11/2019. Date: 11/2024. The Dow Chemical Company- USA sản xuất. (nk)
- Mã HS 39123900: Nguyên liệu Sx Thực Phẩm: HYDROXYPROPYL METHYL CELLULOSE E15 (HPMC E15). Batch no: 200615 Ngày Sx: 06.2020 hạn SD: 06.2023... mới 100%. (nk)
- Mã HS 39123900: NLSX Sơn: METHOCEL F4M (Hydroxypropyl methylxenlulo). Hàng mới 100%.(mục số 3 của THÔNG BÁO KQ PTPL SỐ 3978/PTPLHCM-NV NGÀY 16/12/2013) (Cas No. 9004-67-5, không KBHC) (nk)
- Mã HS 39123900: NPL33/ Chất làm đặc để tăng độ kết dính giữa mủ cao su và găng tay (Sodium Carboxymethyl Cellulose- Bondwell CMC), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: Phụ gia Culminal C8381 chứa Methyl Cellulose dùng để tạo đặc keo dùng trong xây dựng. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39123900: PL0036/ CHẤT THẨM THẤU DEOXY CELLULOSE,(Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó- Các ete xenlulo) dùng để loại bỏ tạp chất trên vải nhuộm, mới 100% (nk)
- Mã HS 39123900: SOLAGEL (R) 1%, Thành phần Hydroxyethylcellulose dùng trong ngành sản xuất mỹ phẩm, 20kg/Can, Hàng mới 100%,Mã Cas:9004-62-0. (nk)
- Mã HS 39123900: Tá dược: METHOCEL E5 PREMIUM LV HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE USP40/EP9.1/JP17, Lot: D011K21L02,SX: 02/20, HD:01/25, NSX: DDP Specialty Electronic Materials US, Inc.- USA. (nk)
- Mã HS 39123900: Tá dược: Methocel E50 Premium LV EP10 (Hydroxypropyl Methylcellulose). Lô: D11JBJL02. Năm sx: 11/2019. Hạn dùng: 11/2024 (nk)
- Mã HS 39123900: Tá dược: METHOCEL K100 PREMIUM LVCR HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE USP40/EP9.1/JP17, Lot: D180J8C021,SX: 08/19, HD:08/24, NSX: DDP Specialty Electronic Materials US, Inc.- USA. (nk)
- Mã HS 39123900: Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của xenlulo,chưa được ghi chi tiết hoặc ghi ở nơi khác,dạng nguyên sinh- các ete xenlulo- loại khác,- ANYCOAT-C (HYPROMELLOSE) (theo KQGD tk:103182856120/A12(05/03/20) (nk)
- Mã HS 39123900: Xenlulo&các dẫn xuất hóa học của xenlulo,chưa được ghi chi tiết hoặc ghi ở nơi khác,dạng nguyên sinh-các ete xenlulo-loại khác,ANYCOAT-C(HYPROMELLOSE)(theo 4387/TB-TCHQ(14/5/15)&BBTM408/KD4-TH(14/4/20 (nk)
- Mã HS 39123900: ZCI13/ Hóa chất pha keo (Hydroxypropyl Methylcellulose (90SH-30000), Cas. No. 9004-65-3) (Hàng mới 100%)(không dùng trong y tế) (nk)
- Mã HS 39123900: CHẤT THẨM THẤU DEOXY CELLULOSE, dùng để loại bỏ tạp chất trên vải nhuộm, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39123900: TYLOSE HX 6000 YG4 PLUS-HC hữu cơ hydroxyethyl cellulose (dẫn xuất hóa học của cellulose, dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng) phụ gia dùng SX sơn, (25kg/bao; 32 bao 800 kg). (xk)
- Mã HS 39129020: 973104/ BENECEL K35M BOX 18.14KG: Xenlulo dạng bột dùng trong sản xuất mỹ phẫm.Đã kiểm tk 101617032162/A12 ngày 21.09.2017. Số cas:9004-65-3, Chưa KQGĐ (nk)
- Mã HS 39129020: Hạt nhựa nguyên sinh (dẫn xuất xenlulo)- TPR HP3004, (25 kg/bao), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39129020: Xenlulo dạng hạt dùng để đánh bóng kim H1-300 (nk)
- Mã HS 39129090: 110305 _ Copolyme Xenllulo Axetat Butyrat nguyên sinh dạng bột _ CELLULOSE ACETATE BUTYLRATE RESIN _ Npl sx mực in (1498 PTPL MN) (nk)
- Mã HS 39129090: 121004-Xenlulo-Vi tinh thể nguyên sinh, dạng bột- KC FLOCK W-250(15371/TB-TCHQ 29/12/2014)(Không thuộc PLV NĐ 113/2017/NĐ-CP-09-10-2017) (nk)
- Mã HS 39129090: 4-13181/ Hỗn hợp chất hữu cơ gồm Hydroxymethylcellulose ethoxylate, muối natriclorua và nước (Miconium PQ10-J3000), CAS: 68610-92-4- NPL SX mỹ phẩm (nk)
- Mã HS 39129090: 435236-250G Cellulose Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm CAS 9004-34-6 (nk)
- Mã HS 39129090: 91100681900/ SANGELOSE 90L- Ete xenlulo loại khác (nk)
- Mã HS 39129090: 91147743900/ WHITE GRANULES (PLANT-DERIVED)- Hạt mát xa dùng cho sữa rửa mặt (thành phần chính là Microcrystalline Cellulose 63.4%) (nk)
- Mã HS 39129090: A-381 Additives (cellulose acetate Butyrate nguyên sinh,dạng bột)-Nlsx sơn (số 2485/ KĐ 3- TH; Số 385/NKCN) (nk)
- Mã HS 39129090: AD-300 (ADDITIVES- Là cellulose acetate buty ratet) Quy cách:20kg/1Bao, Công dụng: sản xuất chất phụ gia cho son-PTPL số 2050 ngày 30/09/2009-trạng thái-bột, Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39129090: Bột nhựa cellulose acetate butyrate H1098 (tên TM: resin), tp 100% cellulose acetate butyrate (CAS 9004-36-8) dùng trong sx sơn, 20kg/ kiện, mới 100% (nk)
- Mã HS 39129090: CAB-381-2BP(Cellulose acetate butyrate nguyên sinh).PTPL số 06/TB-KĐHQ ngày 10.01.2019 (nk)
- Mã HS 39129090: CE-14(CAB-551-0.01) Cellulose acetate butyrate Chất tạo đặc trong sơn (Tạm áp) (nk)
- Mã HS 39129090: CE-17(CAB-381-20BP) Nhựa cellulose acetate butyrate nguyên sinh, dạng bột nhão.TP:cellulose acetate butyrate 100% (nk)
- Mã HS 39129090: Cellulose acetate butyrate nguyên sinh dạng bột- (ACC32342V) CAB381-2SEC [Cas:9004-36-8;C84H130O49](KQ:508 KĐ4-TH,ngày 22/05/2020,120 BBHC12,Ngày 29/05/2020) (nk)
- Mã HS 39129090: CHẤT DẪN XUẤT HÓA HỌC CỦA CELLULOSE DẠNG NGUYÊN SINH. ETHYL CELLULOSE. CELLOSIZE QP15000H, MỚI 100, HÀNG MẪU (nk)
- Mã HS 39129090: Chất dẫn xuất hoá học của xenlulô dạng nguyên sinh-MethylHydroxylEthylCellulose- Gabrosa M700, 480 bags12,000 kg(25kg/1 bag). Dùng trong ngành sản xuất sơn. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39129090: Chất giữ nước, chống kết dính dùng trong ngành sơn, xây dựng...: Microcrystalline Cellulose 101, Premium (200x20kg/bao). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39129090: CHẤT PHỤ GIA CELLULOSE ACETATE BUTYRATE-CAB-381-0.5 (B-810A), DÙNG SẢN XUẤT MỰC IN, DẠNG BỘT (nk)
- Mã HS 39129090: E9000061/ Tấm phenol MIL-I-24768/14-S-1 (nk)
- Mã HS 39129090: EASTMAN (TM) Cellulose Acetate Butyrate (CAB-381-0.5) (Cellulose Acetate Butyrate nguyên sinh, dạng bột) (CAS số: 9004-36-8)(KQGĐ số 1048/TB-KĐ3 ngày 30/11/2016)(NVL SX Sơn gỗ) (nk)
- Mã HS 39129090: Hydroxyethyl Cellulose (C6H7O2(OH)3-x((OCH2CH2)yOH)x, nguyên liệu dùng để tạo chất xúc tác cho việc tráng phủ bề mặt của lõi ống xả khí thải của xe máy, dạng hạt 50kg/2 gói, mới 100% (nk)
- Mã HS 39129090: Hydroxythyl Methyl Cellulose (HEMC-200000S) (Hóa chất dùng trong ngành xây dựng,hàng không chứa tiền chất) mã CAS: 9032-42-2 (nk)
- Mã HS 39129090: M26/ Chất xúc tác Xenlulo đã làm cứng,ARBOCEL FD 600/30.(Cellulose, cas:9004-34-6,100%) (nk)
- Mã HS 39129090: Nguyên liệu sản xuất dược phẩm- METHOCEL K100M PREMIUM HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE-Lot: D180K1Q002 NSX: 01/2020 HSD: 01/2025 (nk)
- Mã HS 39129090: Nguyên liệu sx thuốc thú y: VIVAPUR MCG 811P (Microcrystalline Cellulose) lot: 33811190626, hạn dùng: 06/2023. Nhà sx: JRS Pharma (nk)
- Mã HS 39129090: NGUYÊN LIỆU SX THUỐC: ANYCOAT-C (HYPROMELLOSE), NSX: 11/06/2020, HSD 10/06/2023, HÀNG MẪU, NHÀ SẢN XUẤT LOTTE FINE CHEMICAL CO.LTD, MỚI 100% (GIẤY PHÉP NK SỐ 19145/QLD-KD) (nk)
- Mã HS 39129090: Nguyên liệu tá dược: HEWETEN 112 (Microcrystalline Cellulose) số lô: 46112201819, ngày sx: 05/2020, hạn dùng: 11/2021. tiêu chuẩn EP 9, NF 37, Nhà sx: JRS Pharma, đóng gói 20kg/thùng. (nk)
- Mã HS 39129090: Nguyên liệu tá dược: PROSOLV SMCC 90 (Silicified Microcrystalline Cellulose), lô: P9B20A03, hsd: 08/01/2025, NSX: JRS Pharma (nk)
- Mã HS 39129090: Nguyên liệu tá dược: VIVAPUR 101 (Microcrystalline Cellulose) lot: 66101197047, hạn dùng: 11/2024. Nhà sx: JRS Pharma (nk)
- Mã HS 39129090: Nhựa Cellulose Acetate Butyrate dạng bột CAB 381-20 (Mã hàng: 1F016) dùng để sản xuất sơn (nk)
- Mã HS 39129090: nplg37/ Lót đế giày (nk)
- Mã HS 39129090: Phụ gia dùng sản xuất thực phẩm chức năng: HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE (25kg/túi), Nsx: Huzhou Zhanwang Pharmaceutical (nk)
- Mã HS 39129090: Phụ gia thực phẩm: Food stabilizer Colloidtek NF360, 20 kg/bao, dạng bột; NSX: 18/03/2020, HSD: 18/03/2023, Số lô: XXC1810, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39129090: Phụ gia thực phẩm: VIVAPUR HPMC E4M (Hydroxypropyl methyl Cellulose) lot: 16012/19, 16095/20, ngày sx: 18/12/19, 16/02/20, hạn dùng: 18/12/22, 16/02/23,nhà sx: DERIVADOS MACROQUIMICOS S.A. DE C.V (nk)
- Mã HS 39129090: PHỤ GIA THỰC PHẨM-AVICEL PLUS AR 5268-M, DẪN XUẤT HÓA HỌC CỦA XENLULO DÙNG TRONG THỰC PHẨM, HÀNG MẪU (nk)
- Mã HS 39129090: Phụ gia thực phẩm-Dẫn xuất hóa học của xenlulo trong thực phẩm: AVICEL-PLUS BV 3830. BATCH: 7113711813 NSX: 03/06/2020- HSD: 03/06/2022 (nk)
- Mã HS 39129090: Tá dược độn: CROSCARMELLOSE SODIUM:DISOLCEL,USP40, để sx thuốc,5904/QLD-KD,nhà sx:MING TAI CHEMICAL CO.,LTD,HSX:07/05/2020,HSD:06/05/2025,số lô:D2005007,mới 100% (nk)
- Mã HS 39129090: Tá dược độn: MICROCRYSTALLINE CELLULOSE AND CMCNA:NEOCEL,USP40,C11, để SX thuốc,5904/QLD-KD,nhà sx:MING TAI CHEMICAL CO.,LTD,HSX:21/02/2019,HSD:02/2021,số lô:N1902011-S,mới 100% (nk)
- Mã HS 39129090: Tá dược dùng cho ngành dược: SEPIFILM LP 770, TCNSX, Batch Lot: 200215017278, 2kg/hủ (5 hủ) (nk)
- Mã HS 39129090: Tá dược: HPMCP HP-55 (HYPROMELLOSE PHTHALATE)-NF36, lô: 0012016, sx: 01/2020, hd: 01/2023. Nsx: Shin-Etsu Chemical Co., Ltd. (nk)
- Mã HS 39129090: Tá dược: L-HPC, LH-21 (LOW-SUBSTITUTED HYDROXYPROPYL CELLULOSE)-NF36, lô: 0041175, sx: 04/2020, hd: 04/2023. Nsx: Shin-Etsu Chemical Co., Ltd. (nk)
- Mã HS 39129090: Tá dược: METOLOSE 90SH-15000SR (HYPROMELLOSE)- USP 40, lô: 0055326 sx: 05/2020, hd: 05/2023. Nsx: Shin-Etsu Chemical Co., Ltd. (nk)
- Mã HS 39129090: Tá dược: Microcel MC-101 (Microcrystalline cellulose:Cellulose vi tinh thể), Lot:205010298,205010299,205010300,15kg/bag,ngày sx:04/2020-hạn sd:04/2023,Nhà sx: ITACEL FARMOQUIMICA LTDA. (nk)
- Mã HS 39129090: Tá dược: Microcrystalline Cellulose (Acecel- 101) USP40, lô: SH/20040079, SH/20040080, SH/20040082, sx: 04/2020, hd: 04/2025. Nsx: Sigachi Industries PVT.LTD. (nk)
- Mã HS 39129090: Tá dược: PHARMACOAT 606 (HYPROMELLOSE)-USP40, lô: 0058133, sx: 05/2020, hd: 05/2023. Nsx: Shin-Etsu Chemical Co., Ltd. (nk)
- Mã HS 39129090: Tá dược: PHARMACOAT 615 (HYPROMELLOSE)-USP40, lô: 0058143, sx: 05/2020, hd: 05/2023. Nsx: Shin-Etsu Chemical Co., Ltd. (nk)
- Mã HS 39129090: Tá dược: PRIMELLOSE (Croscarmellose sodium) EP/USP. Lot: 1056K8T. SX: 11/2019. HD: 10/2024. NSX: DMV- FONTERRA EXCIPIENTS GMBH & CO.KG (Sx tại DMV Fonterra Excipients B.V)- The Netherlands. (nk)
- Mã HS 39129090: Tá dược:Tabulose SC 591-(Microcrystalline Cellulose and CMC: Cellulose vi tinh thể), 25kg/bag,Lot.:205004045,nsx: 04/2020-hạn sd: 04/2020, Nhà sx:ITACEL FARMOQUIMICA LTDA, (nk)
- Mã HS 39129090: Vitacel HF 200 (Xenlulo dùng trong CNTP),12.5kgs/bao,ngày sx:04/2020-hạn sd:5 năm,Lot:07554200415, Nhà sx:J.Rettenmaier & Sohne GMBH+CO KG (nk)
- Mã HS 39129090: Vitacel HF 401-30 (Xenlulo dùng trong CNTP)20kg/bao,ngày sx:03/2020-hạn sd:03/2025,Nhà sx: J.Rettenmaier USA LP (nk)
- Mã HS 39129090: Vitacel WF 200 R (Xenlulo dùng trong CNTP)10kgs/bao,ngày sx:04/2020-hạn sd:5 năm, Lot:07512200420,07512200424,Nhà sx:J.Rettenmaier & Sohne GMBH+CO KG (nk)
- Mã HS 39129090: Vitacel WF 600 R (Xenlulo dùng trong CNTP),20kgs/bao,ngày sx:03,04/2020,hạn sd:5 năm,Lot:07513200325,07513200414, Nhà sx:J.Rettenmaier & Sohne GMBH+CO KG (nk)
- Mã HS 39129090: Vitacel WF 600 R(Xenlulo dùng trong CNTP)20KG/bao,lot:07513200424,ngày sx:04/2020-hạn sd: 5 năm,Nhà sx: J.Rettenmaier & Sohne. (nk)
- Mã HS 39129090: Vivapur HPMC E 4M (Chất ổn định dùng làm phụ gia thực phẩm),25kg/bao,ngày sx:12/2019-hạn sd:12/2022,Lot: 16012/19 Nhà sx:DEMACSA-MEXICO (nk)
- Mã HS 39129090: Vivapur HPMC K 15M (Chất ổn định dùng làm phụ gia thực phẩm),25kg/bao,ngày sx:02/2019-hạn sd: 02/2022,Lot: 15333/19,15334/19 Nhà sx:DEMACSA-MEXICO (nk)
- Mã HS 39129090: Xenlulo dạng bột vi thể/ Microorystalline Cellulose for Identification RS (50mg)/ (C6H10O5)n- CAS 9004-34-6.Dùng cho phòng thí nghiệm, 50mg/ chai, Code:1076500021, hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39129090: Xenlulo Ete dạng bột MHEC-HD7200 (25KG/Bag) chuyên dụng cho xi măng và thạch cao dùng trong ngành keo và nhựa, mã CAS: 9032-42-2. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39129090: Chế phẩm dẫn xuất xenlulo: miconium PQ10-J3000 cas 68610-92-4 NL dùng trong SX mỹ phẩm mã hàng 4-13181 (xk)
- Mã HS 39129090: Tá dược làm thuốc HP 55 (Hydromellose Phthalate) (xk)
- Mã HS 39129090: Tá dược làm thuốc HPMC E15 (Hydroxypropyl Methylcellulose) (xk)
- Mã HS 39131000: 040A/ Muối- SODIUM ALGINATE WY-90L.(Cty cam kết không phải tiền chất, hóa chất nguy hiểm) (nk)
- Mã HS 39131000: Chất làm dày dùng trong phụ gia thực phẩm- Kimica Algin 500 (Sodium Alginate),(20 Kgs/ bag), Lot: 0E11063 Nsx: 11/05/2020 Hsd: 10/05/2021, Mới 100% (nk)
- Mã HS 39131000: Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm: 180947-250G Alginic acid sodium salt powder (nk)
- Mã HS 39131000: Hóa chất phòng thí nghiệm mới 100%: Sodium Alginate, mã hàng: PHR1471-1G, số CAS: 9005-38-3 (nk)
- Mã HS 39131000: Phụ gia thực phẩm KIMICA ALGIN I-5 (SODIUM ALGINATE). 20 Kgs/ Bao. Hàng mới 100%. Hạn sử dụng:05/2021 (nk)
- Mã HS 39131000: Phụ gia thực phẩm:KIMILOID HV (PROPYLENE GLYCOL ALGINATE) (dùng cho thực phẩm). 20 Kgs/ Bao. Hàng mới 100%. Hạn sử dụng: 04,05/2021 (nk)
- Mã HS 39131000: Phụ gia thực phẩm-Muối của axit alginic dùng trong thực phẩm PROTANAL(TM) BK 6454. 25KG/BAG. HSD: 16/04/2022 (nk)
- Mã HS 39131000: PR09/ Muối của axit alginic (polymer tự nhiên) NaC6H7O6- không phải muối ăn, không chứa thành phần tiền chất, chất cấm/SEATEX H4 (nk)
- Mã HS 39131000: SODIUM ALGINATE natri alginat dạng bột Hàng mới 100% THEO KQ PTPL SỐ 2135/TB-KB3 (25/12/2019) (nk)
- Mã HS 39131000: Sodium alginate nguyên sinh dạng bột SODIUM ALGINATE, T/P gồm SODIUM ALGINATE 95-100% Cas no.: 9005-38-3; WATER 5-10% Cas no.: 7732-18-5. (nk)
- Mã HS 39139010: Gel protein động vật HN-1915, 1 hộp25 kgs (1 hộp) loại như thạch, sau khi hâm nóng dùng để dính giấy, hoạt hình (hộp màu). hàng mới 100%,nsx DONGGUAN HONGSEN NEW MATERIAL (nk)
- Mã HS 39139030: ./ Polymer Anion A1110. Hóa chất xử lý nước thải,đóng bánh bùn, hàng mới 100%/ GB (nk)
- Mã HS 39139030: 0/ Polymer Anion A1110 ([-CH{C(O)-NH2}-CH2-]n-CAS: 9003-05-8). Hóa chất xử lý nước thải,đóng bánh bùn,(25.1kg/bag), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39139030: cuong.manh-0303-03/ Polymer Anion. (Thành phần: Polymer Anion 99%). Hóa chất xử lý nước thải,đóng bánh bùn, (Hàng mới 100%) (nk)
- Mã HS 39139030: Hạt nhựa phân hủy,BIO BASE GRANULE,có nguồn gốc từ tinh bột, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39139030: Phụ gia thực phẩm: POLYDEXTROSE P (Polyme từ tinh bột) (Batch No: 2020.04.12, NSX: 12/4/2020, HSD: 11/4/2022), đóng gói 20kg/bao (mới 100%) (nk)
- Mã HS 39139030: Polymer từ tinh bột dạng nguyên sinh: GRINDSTED XANTHAN CLEAR 80 (đóng gói 25 kg/bag)- Phụ gia thực phẩm được sử dụng để làm đặc và ổn định trong CN thực phẩm- hàng mới 100% (HSD: 19/03/2022) (nk)
- Mã HS 39139090: 2/ Hạt nhựa TPR (nk)
- Mã HS 39139090: 2/ Hạt nhựa TPR (Thermoplastic Resin) dạng nguyên sinh dạng hạt (nk)
- Mã HS 39139090: 2/ Hạt nhựa TPR- THERMOPLASTIC MATERIAL (nk)
- Mã HS 39139090: 203/ Nhựa ép nhiệt (nk)
- Mã HS 39139090: 4-10927/ Dẫn xuất hóa học của Xanthan Gum dùng trong công nghiệp mỹ phẩm (Keldent, CAS: 11138-66-2, CTHH: C13H10O)- NPL SX mỹ phẩm (nk)
- Mã HS 39139090: 4-12790/ Axit Hyaluronic, dạng bột (Hyalo-oligo, Mixture, CAS: 9004-61-9)- NPL SX mỹ phẩm (nk)
- Mã HS 39139090: 4-12792/ Polyme từ hyaluronic axit, dạng lỏng (Hyaloveil-MPF, CTHH: Mixture, CAS: 7732-18-5)- NPL SX mỹ phẩm (nk)
- Mã HS 39139090: 50638383-MASTERMATRIX 362 dung dịch hòa tan dựa trên polysaccharides, dạng lỏng, sử dụng trong ngành hóa chất xây dựng.Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: 695/ Nhựa ép nhiệt (nk)
- Mã HS 39139090: 91100911300/ NOMCORT ZZ- Xanthan gum/ Polyme tự nhiên dùng trong SX mỹ phẩm (nk)
- Mã HS 39139090: 91100912100/ Keltorol- hóa chất dùng sx mỹ phẩm- polyme tự nhiên (loại khác), KQGĐ: 2916/PTPLHCM-NV-24/10/2012 (nk)
- Mã HS 39139090: BIODEGRADABLE/ Hổn hợp nhựa tự hủy dạng hạt (BIO gồm:ECOFLEX F, BMS 0701,BM 3005, INGEO BIOPOLYMER 3052D,BF 406A) (nk)
- Mã HS 39139090: BLL029ND/ PHỤ GIA THỰC PHẨM: POLYME TỰ NHIÊN- XANTHAN GUM, 25KG/THÙNG, HÀNG MỚI 100% DÙNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO THÚ CƯNG (nk)
- Mã HS 39139090: Chất Chondroitin sulfate sodium (dạng bột, nguyên liệu sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe, trực tiếp phục vụ sản xuất tại doanh nghiệp, 25kg/thùng) (nk)
- Mã HS 39139090: Chất giữ ẩm (Hyaluronic acid), dưỡng da, nguyên liệu dùng trong sản xuất sữa tắm: HYACARE 50, NSX: Evonik Resource Efficiency GmbH, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: CHẤT ỔN ĐỊNH DÙNG LÀM MẪU THỬ NGHIỆM TRONG THỰC PHẨM KELCOGEL (4 PCE*500G) (nk)
- Mã HS 39139090: CHẤT ỔN ĐỊNH KELCOGEL DÙNG LÀM MẪU THỬ NGHIỆM TRONG THỰC PHẨM (nk)
- Mã HS 39139090: CHẤT ỔN ĐỊNH KELTROL DÙNG LÀM MẪU THỬ NGHIỆM TRONG THỰC PHẨM (nk)
- Mã HS 39139090: CHẤT ỔN ĐỊNH KELTROL TF DÙNG LÀM MẪU THỬ NGHIỆM TRONG THỰC PHẨM (nk)
- Mã HS 39139090: Chất phụ gia thực phẩm- Xanthan Gum Ziboxan (F200) (CAS:11138-66-2, mới 100%, NSX: 21/05/2020; HSD: 20/05/2022; NSX: Deosen Biochemical (Ordos) Ltd: 25kg/ carton) (nk)
- Mã HS 39139090: Chất tạo đặc dùng trong công nghiệp sơn- AGRHO POL 23 W (25kg/bag). Mã CAS: 11138-66-2. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: Chế phẩm bổ sung dùng trong thức ăn chăn nuôi- SODIUM HUMATE, Mã CAS 68131-04-4, Hàng mới 100%. HSD: 01/05/2022 (nk)
- Mã HS 39139090: Chondrotin sulfate (Sodium Chondroitine Sulfate)_469/PTPL mục 11- NPL SX thuốc (nk)
- Mã HS 39139090: D0731/ Hóa chất Polymer- Anion (nk)
- Mã HS 39139090: Dẫn xuất hóa học của cao su đã được clo hóa dạng nguyên sinh PERGUT S 5 (Nguyên liệu dùng trong ngành CN sx sơn)Dạng bột 20KG/bao,mới 100%.Cas:108-88-3 hàm lượng <2,5% theo SDS,KBHC số:HC2020023842 (nk)
- Mã HS 39139090: ESE/ Đá Environmental Stone Eco có thành phần là hỗn hợp của các Organic Polymer, mã CAS#93763-70-3, dùng để tạo hiệu ứng, tạo độ bông vải. (nk)
- Mã HS 39139090: FUCOGEL (R) 1,5P,Thành phần Polyme tự nhiên dùng trong ngành sản xuất mỹ phẩm,5 Kg/Can,Hàng mới 100%,Mã cas:122-99-6. (nk)
- Mã HS 39139090: GELLAN GUM- Phụ gia dùng trong thực phẩm, NSX: 14/05/2020- HSD: 13/05/2022, NSX: 26/04/2020- HSD: 25/04/2022. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: Guar 14S-Polyme dạng tự nhiên(25kg/drum) cas no. 65497-29-2-Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: Hạt nhựa nguyên sinh polyme tự nhiên có nguồn gốc từ xenlulozo tổng hợp và Thermoplastic Elastomer- ER7000 (Đen) 25 kg/bao (dùng sản xuất ống nhựa các loại). (nk)
- Mã HS 39139090: Hóa chất dùng phòng thí nghiệm: 1613101 Bột đổ gel dùng trong phòng thí nghiệm, 125g/ lọ (nk)
- Mã HS 39139090: Hóa chất thí nghiệm: 1613101 Bột đổ gel điện di Certified Molecular Biology Agarose, 125g (nk)
- Mã HS 39139090: Hoá phẩm khoan dầu khí Xanthangum, là polyme tự nhiên Xanthangum, dùng để tạo độ nhớt cho dung dịch khoan, dạng bột, 25kg/bao, mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: Hóa phẩm khoan dầu khí: Chất tạo độ nhớt cho dung dịch khoan, FLOWZAN (Prime Vis HT/ 50LB BAG),TPC: Xanthan gum 60-100%, CAS No: 11138-66-2. MN: 10317572. 40 BAG1T (nk)
- Mã HS 39139090: Hyaloveil-P-Polyme tự nhiên (2cartonx1KG)-Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới-CAS: không có (nk)
- Mã HS 39139090: Hyaluronsan HA-LQH- Polyme tự nhiên(3cartonx1kg)-Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới-CAS 9067-32-7 (nk)
- Mã HS 39139090: LUXARA 214-34 (XANTHAN GUM).Carton/ 25 kg.-Polyme tự nhiên-Chất tạo gel, làm đặc-dùng trong sản xuất mỹ phẩm.HSD:01/04/2020-31/03/2022,NSX:ARTHUR BRANWELL.,CO LTD (nk)
- Mã HS 39139090: Nguyên liệu sản xuất thực phẩm chức năng: CHONDROITIN SULFATE SODIUM USP40. NSX:18/04/2020. HSD: 17/04/2022. Lot No: 20200418. Nhà Sản xuất: Yantai Xinghua Biochemical Products Co.,Ltd (nk)
- Mã HS 39139090: Nguyên liệu SXTP, Thực phẩm chức năng: XANTHAN GUM. Batrch no:36200420 Ngày Sx: 04.2020 Hạn sd: 04.2022. QC- 25 kg/bao. dạng bột. hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: Nguyên liệu tá dược (Xanthan Gum FF)- (20Kgs/ carton)- NSX:04/2020- NHH:04/2023 (nk)
- Mã HS 39139090: Nguyên liệu thực phẩm- Beta Glucan từ nấm men (thành phần chính: Polysaccharide tự nhiên)(Wellmune Soluble)- Lot: 20100-016B- NSX: 09/04/2020- NHH: 08/04/2025 (10kgs/ thùng), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: Nguyên liệu thực phẩm CHONDROITIN SULFATE. Batch no: CS20200517 Ngày sx:05.2020. HSD:05.2022. Hàng mới100%. (nk)
- Mã HS 39139090: Nguyen lieu:CHONDROITIN SULFATE SODIUM USP41- Lo:20200512;-NSX:05/2020;-HD:05/2023 NHA SX:YANTAI XINGHUA BIOCHEMICAL PRODUCTS CO., LTD-CHINA (nk)
- Mã HS 39139090: Nhựa Composite dùng để tạo men sứ, 200g/hộp. Mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: Nhựa Polyme tự nhiên, dạng nguyên sinh (dùng sản xuất móc treo xi mạ)- Plastic Fluids B (nk)
- Mã HS 39139090: Nhựa Polymer nguyên sinh PSM Resin, sử dụng làm mẫu sản xuất sơn, HSX: Wuhan huali Environment Protection Science & Technology Co.,Ltd, 0.5kg/ 1 hộp- Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: NLSX chất tạo đặc dùng trong mỹ phẩm: Polyme tự nhiên Vanzan NF-C (INCI name: Xanthan Gum), Cas: 11138-66-2, Ngày sản xuất: 21/01/2020, hạn sử dụng: 20/01/2023. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: PERGUT S-170/ Dẫn xuất clo của cao su tự nhiên PERGUT S-170 (NPL SX keo dán giầy), mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: PGTP- Chất tạo đặc Xanthan Gum-Polyme tự nhiên, dạng bột:GRINDSTED XANTHAN 80 25KG/BAG. BATCH 4453660702 NSX 12/03/2020 HSD 11/03/2022 và 4453676174/ 76195/ 77138 NSX 04/2020- HSD 04/2022 (nk)
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm (Chất làm dày) (Xanthan Gum FNCS FG Normal CS (> 85%))- (20 kgs/ thùng)- NSX: 04/2020- NHH: 04/2023, hàng mới 100%% (nk)
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm (Kelcogel (R) F)-Lot: 0D5906A-(25kg/ Drum)- NSX: 04/2020- NHH: 04/2022 (nk)
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm- Chất ổn định- E415 ((KELTROL(R) TF)- LOT: 0C9993K- 25Kg/thùng- NSX: 03/2020- NHH: 03/2023 (nk)
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm- Gôm Xanthan (Xanthan Gum FF)- (20Kgs/ carton)- NSX:04/2020- NHH:04/2023, hàng không thuộc điều 6 của 15/2018/NĐ-CP (nk)
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm XANTHAN GUM (XANTHAN GUM FOOD GRADE), mã CAS: 11138-66-2, công dụng làm chất ổn định trong thực phẩm, dạng bột, 25kg/Bag, hàng mới 100%. hạn sử dụng:10/05/2022 (nk)
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm: Bade Xanthan Gum XG80-F (Xanthan Gum). Hàng mới 100%, 25 Kg/ Bao, Batch: 20040046, NSX: 17/02/2020, HSD: 16/02/2022. (nk)
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm: Gôm gellan- Gellan gum- một dạng polyme tự nhiên dùng làm chất làm dày trong sx thực phẩm. NSX: 01/04/2020; HSD: 31/03/2022. 25kg/thùng drum. TC 500kg/20 thùng drum. (nk)
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm: Xanthan Gum. Chiết xuất Polyme tự nhiên, tác dụng làm dày, ổn định thực phẩm, 25kg/ thùng. NSX:28/4/2020. HSD:27/4/2022, lô:NH202004200301/2005004. (nk)
- - Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm-Bột Xanthan gum XANTHAN GUM CLEAR SIFTED. 20kg/box. HSD: 25/11/2022; 26/11/2022 (nk)
- Mã HS 39139090: Polyme từ hyaluronic axit, dạng lỏng (Hyalo Veil _424/PTPL mục 1)- NPL SX mỹ phẩm (nk)
- Mã HS 39139090: Polyme tự nhiên Agarose, Molecular Grade, Cat # BIO-41025, (dùng trong lĩnh vực nghiên cứu thực vật, trong phòng thí nghiệm công nghệ sinh học, không dùng trong y tế), 500 g/chai, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: Polyme tự nhiên dạng nguyên sinh XANTHAN GUM (NOVAXAN 200T). S/L: 210 BOXES X 25 KG NET.SX:T02/2020,T03/2020. HH:T02/2023,T03/2023.HĐNK số:201419 ngày 31/10/2019.Invoice số:17002099 ngày 08/04/2020. (nk)
- Mã HS 39139090: Polyme tự nhiên dùng trong chế biến thực phẩm- Chất làm dày GELLAN GUM. 25KG/DRUM. HSD: 15/04/2022 (nk)
- Mã HS 39139090: POLYME TỰ NHIÊN SATIAXANE CX 911 (XANTHAN GUM) DÙNG TRONG THỰC PHẨM, NET 25KG/BAG X 300 BAGS 7,500KG, HSD 02/2023, HÀNG MỚI 100% (nk)
- Mã HS 39139090: Polymer tự nhiên dùng làm nguyên liệu trong sản xuất mỹ phẩm Hyaluronic acid CRISTALHYAL, 0.25KG/PAIL, CAS: 9067-32-7 (nk)
- Mã HS 39139090: Premixes XG 80P (Phụ gia thực phẩm: Xanthan gum- polyme tự nhiên dùng trong CNTP),ngày sx: 05/2019, hạn sd:05/2021, Nhà sx: AIC Ingredients SDN BHD- Sample(F.O.C) (nk)
- Mã HS 39139090: Sodium Humate polyme tự nhiên dạng nguyên sinh>90%-Phụ gia tăng kết dính dùng trong ngành công nghiệp gốm sứ.Hàng mới 100%.Số CAS:68131-04-4. (nk)
- Mã HS 39139090: Sodium Hyaluronate nguyên liệu dùng để sản xuất mỹ phẩm (1kg/gói). Mã CAS: 9067-32-7.NSX: DCT KOREA CO.,LTD. Lot no: 200430101. ngày sản xuất: 30/04/2020. hsd: 29/04/2022. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: Sodium Hyaluronate: hợp chất giữ ẩm da dạng bột hòa tan trong nước, nguyên liệu để sản xuất mỹ phẩm. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39139090: Stabilizers- Xanthan Gum (Số CAS 11138-66-2) chứa Polymer sinh học dạng bột dùng làm phụ gia tạo độ bền trong sản xuất thuốc bảo vệ thực vật, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39139090: TPR-01/ Hạt nhựa TPR dạng hạt nguyên sinh (nk)
- Mã HS 39139090: VTGCX20002/ Hạt nhựa TPR (nk)
- Mã HS 39139090: Xanthan Gum (Echo Gum T _375/PTPL mục 2)- NPL SX mỹ phẩm (nk)
- Mã HS 39139090: Xanthangum, dạng bột/ Xanthan Gum FJ (Nguyên liệu SX bột mì trộn) (nk)
- Mã HS 39139030: Polymer Anion [-CH{C(O)-NH2}-CH2-]n, từ polymer tinh bột; hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39139030: Polymer Anion A1110 ([-CH{C(O)-NH2}-CH2-]n-CAS: 9003-05-8). Hóa chất xử lý nước thải,đóng bánh bùn, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39139030: Polymer Anion.Hóa chất xử lý nước thải,đóng bánh bùn, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39139090: 695/ Nhựa ép nhiệt (xk)
- Mã HS 39139090: 695/ Nhựa ép nhiệt(định hình mũi giày) (xk)
- Mã HS 39139090: Chai rỗng/ (xk)
- Mã HS 39139090: Chất ổn định Xanthan Gum Clear Sifted (Stabilizers Xanthan Gum Clear Sifted) (xk)
- Mã HS 39139090: Chitin- Polyme tự nhiên dạng nguyên sinh từ vỏ tôm khô, Mới 100% (xk)
- Mã HS 39139090: CHITOSAN (Polyme tự nhiên chiết xuất từ vỏ cua, ghẹ...) (xk)
- Mã HS 39139090: Hạt nhựa TPR TR02-55-58A. 232 bag loại 25 kg/bag, 1 bag loại 21.52 kg/bag, mới 100% (xk)
- Mã HS 39139090: Hóa chất Polymer- Anion. (xk)
- Mã HS 39139090: IN1502445NNMA01/ Hạt EVA hỗn hợp (mã màu (AD02909) WHITE ER:150) (xk)
- Mã HS 39139090: Mẫu nickel/ (xk)
- Mã HS 39139090: Ống tiêm/ (xk)
- Mã HS 39139090: PHỤ GIA THỰC PHẨM: POLYME TỰ NHIÊN- XANTHAN GUM, 25KG/THÙNG, HÀNG MỚI 100% (xk)
- Mã HS 39139090: Polyme âm (chất trao đổi ion từ Polyme dạng nguyên sinh, 1 kg/ túi, hàng mới 100%) (xk)
- Mã HS 39139090: Polymer Chitin (Chitin) chiết xuất từ động vật giáp sát đầu vỏ tôm, ghẹ, 10kg/bao. Mới 100% (xk)
- Mã HS 39139090: TPR-04/ Hạt nhựa TPR (Thermoplastic Resin) dạng nguyên sinh dạng hạt (xk)
- Mã HS 39139090: TPR12-02/ Hạt nhựa thành phẩm (xk)
- Mã HS 39140000: Hạt Sm210. Chất trao đổi ion SM210 (từ polystyrene dạng nguyên sinh dùng trong lọc nước công nghiệp). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Hóa chất Polymer Anion AP120C/PA001. Hàng mới 100%/ JP (nk)
- Mã HS 39140000: ./ Hạt trao đổi ion Purolite MB400 gồm hạt cation và anion mạnh pha trộn theo tỷ lệ 40-60; hạt hình cầu màu hổ phách, kích thước hạt 300-1200mm; công dụng: trao đổi ion trong nước,hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: 07050626/ Hạt nhựa trao đổi ion Chelate Resin (MA-A), dùng để hấp thụ Pd trong hệ thống thu hồi Palladium từ nước thải, chứa Resorcin-Thiourea-Formaldehyde polycondensate 30% và nước (nk)
- Mã HS 39140000: 23060268/ Hóa chất Kurita NT-2570- chất trao đổi ion, dùng trong xử lý nước, mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: 3/ Chất trao đổi ion IRAMCN 001 (5 L/PK), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: 3/ Chất trao đổi ion KH ION 10L (5LX2BAGS) dùng cho máy gia công khuôn mẫu. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: 3/ Hạt nhựa (chất trao đổi ion, Model: S1567 dùng cho xử lý nước thải, 1 lit 0.84kg), đóng gói 25lit/Bag (nk)
- Mã HS 39140000: 3/ Hạt trao đổi Ion (5 lít/túi) bằng polyme dùng để làm mềm nước (nk)
- Mã HS 39140000: 3/ Hạt trao đổi ion, bán kính 0.5mm (nk)
- Mã HS 39140000: 4503073800/ Hoá chất cho hệ thống xử lý nước NCEV-PA-3071 (Polymer anion) (nk)
- Mã HS 39140000: 4503096430/ Hoá chất cho hệ thống xử lý nước NCEV-PA-3071 (Polymer anion) (nk)
- Mã HS 39140000: 500224867/ AMBERJET(TM) UP6150 Resin [50 Liter] (nk)
- Mã HS 39140000: 5-PC/ Polymer xử lý nước (NHP-3940) (dùng xử lý nước thải) (nk)
- Mã HS 39140000: A0330006/ Chất trao đổi ion làm từ Polymer cho hệ thống xử lý nước thải AP-110 (15Kg/bao) (nk)
- Mã HS 39140000: Cation- Anion/ Cation- Anion Hỗn hợp- Indion MB6SR. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: CCDC/ Hỗn hợp trao đổi Ion cho máy EDM (5 lít/ bịch), hàng mới 100 %/ CN (nk)
- Mã HS 39140000: Chất khử ion (chất trao đổi ion làm từ cac polyme dùng cho máy cắt dây gia công kim loại ngành cơ khí, hàng mới 100%) (nk)
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi ion (2084914,(KH-ION-5L)) (Làm từ Styren Polyme dạng nguyên sinh dùng để ổn định độ dẫn điện trong nước của máy cắt dây)/ JP (nk)
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi Ion (Ion exchange resin dùng làm mềm, xử lý nước) Amberlite HPR1200 H (25lit/bag), CAS 69011-20-7, mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi ion dạng hạt (dùng để lọc các ion có trong nước đóng bình, dùng cho máy cắt dây) KH ION 10L(5Lx2bags), part code2084914 (MOQ 1 PK) (nk)
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi ion để làm mềm nước cấp cho máy cắt dây MB-115 (25kg/ túi),nhà sx: THERMAX LIMITED, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: CHẤT TRAO ĐỔI ION DOWEX 1-X8 (TRAO ĐỔI ANION KIỀM MẠNH, CL-) TỪ POLYME(250ML/CHAI)(CAS 60177-39-1) (nk)
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi ion làm từ các polyme dạng nguyên sinh/ Resin AMBERJET. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi Ion Purolite MB378LT (nk)
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi Ion từ Polystyrene, dạng nguyên sinh, dùng cho thiết bị lọc nước Akualite C107E. 25lit/1bao (20 kg/bao). Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39140000: DOWEX(TM) MONOSPHERE(TM) 650C (H) Cation Exchange Resin, chất trao đổi ion DOWEX MONOSPHERE(TM) 650C (H), (C10H12C10H10C8H8)x, 1000mL/chai (nk)
- Mã HS 39140000: F420-1274/ Chất khử Ion GF RESIN MBB-EDM (hàng dùng cho máy cắt dây, mới 100%) / CN (nk)
- Mã HS 39140000: FPA66 UPS, hạt nhựa trao đổi Ion, màu Nâu, kích thước hạt < 600 micron, dùng lọc màu lọc mùi trong quá trình SX glucose syrup, làm từ các hạt nhựa nguyên sinh, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: FPA66, hạt nhựa trao đổi Ion, màu Nâu, kích thước hạt < 600 micron, dùng lọc màu lọc mùi trong quá trình SX glucose syrup, làm từ các hạt nhựa nguyên sinh, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: FS-10182/ Kurita C-3310_ Polymer, chất trao đổi ion dùng trong hệ thống xử lý nước (nk)
- Mã HS 39140000: FS-10875/ Kurifix CP-659_ Polymer, chất trao đổi ion dùng trong hệ thống xử lý nước (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt ion (5lít/túi, hạt nhựa từ polyme styren dùng để xung điện tạo hình linh kiện từ phôi thép cho máy gia công kim loại CNC) (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt khử cứng nước MB400, mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa ion (4kg/bao), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa làm mềm nước- Chất trao đổi ion- dùng để xử lý nước, hạt nhỏ, trơn, Model: UCW 3700. (1 lit 0.84 kg) (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa làm mềm nước resinex K8-Jacobi, 25 lít/bao, dùng trong hệ thống xử lý nước thải. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa làm sạch nước resin ion, mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa trao đổi Anion Relite A329 (1 bao25 lit, 40 bao) (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa trao đổi Cation Relite CFS (1 bao25 lit, 40 bao) (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa trao đổi Indo MB-6SR (dùng cho thiết bị lọc nước trong nhà xưởng) (25L/Bao) (hàng mới 100%)/ IN (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa trao đổi ion (50 lít/thùng) _ UP6150 [LCD0006200] (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa trao đổi I-on dùng trong phòng thí nghiệm mới 100%, mã hàng: 338621B1, 25kg/bao (Amberlite HPR650C H, Ion Exchange Resin) (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa trao đổi Ion, Model: AMBERJET MB-4, đóng gói: 5L/bao (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa trao đổi S1567 (25 lít/bao, 20.3kg/bao, vật liệu dùng để lọc nước sạch cho hệ thống lọc nước RO), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion (5 lít/túi) (Làm từ Styren Polyme dạng nguyên sinh dùng để ổn định độ dẫn điện trong nước của máy cắt dây gia công kim loại) (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion 001x7(C100) (25 lít/bao, 20.3kg/bao, vật liệu dùng để lọc nước sạch cho hệ thống lọc nước RO), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi Ion- 001X7(C100). 25 lít/ bao dùng trong xử lý nước công nghiệp. được làm từ hạt nhựa nguyên sinh (extrapure) Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion bằng polystyrene, mã CA-100, dùng cho máy lọc nước công nghiệp (đóng gói 25 L/bao). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi Ion dùng để lọc và tinh chế nước hồ cá Seachem Purigen Filter Material 100ml/gói mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: HẠT TRAO ĐỔI ION HỖN HỢP, DÙNG ĐỂ LỌC NƯỚC TRONG CÔNG NGHIỆP. HÀNG MỚI 100%. (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion làm từ polime dạng nguyên sinh C100, dùng để làm mềm nước trong công nghiệp lọc nước, không sử dụng trong công nghiệp thực phẩm và y tế, 25L/bao, nhãn hiệu Exchangpu. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi Ion MLF-0021 bằng nhựa (resin)trọng lượng 0.5kg/gói, dùng cho máy hàn laze code: 1039562. Hàng mới 100%. 315457260001 (nk)
- Mã HS 39140000: HẠT TRAO ĐỔI ION S80, DÙNG ĐỂ LỌC NƯỚC TRONG CÔNG NGHIỆP. HÀNG MỚI 100%. (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion SM21 cho máy cắt dây EDM (5L). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion/Lewatit S4268. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: HN-Anion/ Hạt nhựa Anion (Dùng để lọc nước rửa hàng) (nk)
- Mã HS 39140000: HN-Cation/ Hạt nhựa Cation (Dùng để lọc nước rửa hàng) (nk)
- Mã HS 39140000: HN-MEMNUOC/ Hạt nhựa làm mềm nước (Dùng để lọc nước rửa hàng) (nk)
- Mã HS 39140000: HN-Mixed/ HN-Mixbed/ Hạt nhựa Mixbed (Dùng để lọc nước rửa hàng) (nk)
- Mã HS 39140000: Hóa chất cho hệ thống xử lý nước NCEV-J-4040A (Polytetsu 40%-Chất trợ lắng (Fe2O12S3)) (nk)
- Mã HS 39140000: Hóa chất Kurita C-3310 (Polymer-1) chất trao đổi ion dùng trong hệ thống xử lý nước thải (nk)
- Mã HS 39140000: Hóa chất phòng thí nghiệm mới 100%: Amberlite Xad-2, 500G, mã hàng: 10357 (nk)
- Mã HS 39140000: Hóa chất Polymer C1492 là chất keo tụ,tp:(Acrylamide <0.1%,Polyme mixture >89.9%,Water <10%),79-06-169418-26-47732-18-5, C3H5NO, dạng bột, 25kgs/bao, dùng cho Trạm xử lý nước thải, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Hỗn hợp trao đổi ion (5 Lít/ bịch), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Hỗn hợp trao đổi Ion SM 21 (5 Lít/ Bịch),hàng mới 100%/ CN (nk)
- Mã HS 39140000: ION EXCHANGE/ Hỗn hợp trao đổi ion (5 Lít/ bịch), (Chất trao đổi ion làm từ Polyme, 5 lít/bịch) hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: ION-Chất trao đổi Ion NH-2 (5lít/bao) (nk)
- Mã HS 39140000: IONMC003/ Hỗn hợp trao đổi ion (5 Lít/ Bịch) cho máy EDM, hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: IR 120Na/ Hạt nhựa trao đổi Ion, model: IR 120Na, mã thiết bị: SF-0101A,B, đóng gói: 25L/bao, hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39140000: KDTC-3089/ Hóa chất dùng cho hệ thống xử lý nước NCEV-J-4010A (Polytetsu 10%), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: KH ION 10L/ Chất trao đổi ion KH ION 10L (5LX2BAGS) dùng cho máy gia công khuôn mẫu. (nk)
- Mã HS 39140000: KMJ128/ Bột nhựa Powder R (nk)
- Mã HS 39140000: Mã W2WWTNHP3962B25- Chất xử lý nước trong môi trường công nghiệp- NHP 3962 (Chất trao đổi ion làm từ các polyme dạng nguyên sinh), dạng bột màu trắng, 25kg/1bao, Lot 2013591406. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: MC08/ Chất trao đổi ion MC08 (từ polystyrene dạng nguyên sinh dùng trong lọc nước công nghiệp). (nk)
- Mã HS 39140000: Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa màu: Chất trao đổi ion làm từ các polyme,ANTISTATIC M/B,dạng hạt,(Thành phần chính nhựa polyethylene hơn 80%,);Mã CAS:9002-88-4; Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Nhựa trao đổi ion dạng nguyên sinh DOWEX* HCR-S/S (CATION EXCHANGE RESIN),25LTR/BAG,dùng trong hệ thống lọc nước tinh khiết.Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Nhựa trao đổi ion dùng trong xử lý nước, dạng nguyên sinh- RESINEX A-4 16x40 mesh (25 lít/bao). Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Nhựa trao đổi Ion NM-60 (dùng cho hệ thống xử lý nước thải) (nk)
- Mã HS 39140000: Nhựa trao đổi ion SRA M500 (dùng cho hệ thống xử lý nước thải) (nk)
- Mã HS 39140000: NTD-IE/ Hỗn hợp trao đổi Ion cho máy EDM (5 lít/ bịch) dùng cho máy cắt dây, công dụng là để trao đổi Ion trong nước khi máy gia công. hàng mới 100 % (nk)
- Mã HS 39140000: NVCTD5716/ Hạt nhựa trao đổi Ion dùng cho hệ thống xử lý nước, model: MB-1, hàng mơi 100% (nk)
- Mã HS 39140000: RESINEX K-8 16 x 40 mesh- Nhựa trao đổi ion dùng trong xử lý nước (25 lít/bao). Mã CAS: 69011-22-9. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: RESINEX KW-S 0.315-1.25mm, Nhựa trao đổi ion dùng trong xử lý nước (25 lít/bao). Mã CAS: 69011-22-9. Hàng mới 100%. (nk)
- Mã HS 39140000: Tá dược: INDION 204, Lô: PD204/20/04/024, sx: 04/2020, hd: 03/2025. Nsx: Ion Exchange (India) Ltd. (nk)
- Mã HS 39140000: VTTH3/ Hỗn Hợp trao đổi Ion (5 lít/ Bịch), (Chất trao đổi ion làm từ Polyme, 5 lít/bịch), hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39140000: Cation- Anion Hỗn hợp- Indion MB6SR. Hàng mới 100%. (xk)
- Mã HS 39140000: Chất khử Ion GF RESIN MBB-EDM (hàng dùng cho máy cắt dây, mới 100%) (xk)
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi ion IRAMCN 001 (5 L/PK), hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi ion KH ION 10L (5LX2BAGS) dùng cho máy gia công khuôn mẫu. Hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi Ion MB378LT 25 lít/bao, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi Ion NH-2 (5lít/bao) (Làm từ Styren Polyme dạng nguyên sinh dùng để ổn định độ dẫn điện trong nước của máy cắt dây) (xk)
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi ion từ nhựa polymer tổng hợp,nguyên sinh(TP chứa:i-on exchange Polymer 45-55%) (Mã R2005008-000018) để giảm tính dẫn điện của nước trong gia công máy cắt CNC,1 thùng 5 bao. Mới 100% (xk)
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa (chất trao đổi ion, Model: S1567 dùng cho xử lý nước thải, 1 lit 0.84kg), đóng gói 25lit/Bag (xk)
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa- AMBERJET(TM) UP6150 Resin [50 Liter]. Hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion (1 bao 25Lit/Kg). Hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi Ion cho máy EDI (1 bao 25Lit/Kg). Hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion MB 115 bằng nhựa resin dùng trong quá trình lọc nước, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion MB-115 bằng nhựa resin dùng trong quá trình lọc nước, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion MBP-K2-500 cấu tạo hạt nhựa, công dụng: trao đổi ion trong nước hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion Purolite MB400 gồm hạt cation và anion mạnh pha trộn theo tỷ lệ 40-60; hạt hình cầu màu hổ phách, kích thước hạt 300-1200mm; công dụng: trao đổi ion trong nước,hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion T42Na bằng nhựa resin dùng trong quá trình lọc nước, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39140000: HN-Mixbed/ Hạt nhựa Mixbed (Dùng để lọc nước rửa hàng) (xk)
- Mã HS 39140000: Hóa chất dùng cho hệ thống xử lý nước NCEV-J-4010A (Polytetsu 10%) (xk)
- Mã HS 39140000: Hóa chất Kurifix CP-659_ Polyacryamit nguyên sinh 100%(chất trao đổi ion), dùng trong hệ thống xử lý nước thải (xk)
- Mã HS 39140000: Hóa chất Kurita NT-2570- chất trao đổi ion, dùng trong xử lý nước, mới 100% (xk)
- Mã HS 39140000: Hoá chất xử lý nước NCEV-PA-3071 (Polymer anion) (xk)
- Mã HS 39140000: Hỗn hợp trao đổi Ion cho máy EDM (5 lít/ bịch) dùng cho máy edm, hàng mới 100 % (xk)
- Mã HS 39140000: Nhựa từ polyme, dạng nguyên sinh, dùng cho xử lý nước bằng phương pháp trao đổi ion, không phải phụ gia thực phẩm-- Amberjet UP 6150 (xk)
- Mã HS 39140000: Polymer Cation [-CH{C(O)-NH2}-CH2-]n, hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39140000: Polymer xử lý nước (NHP-3940) (dùng xử lý nước thải) (25KG/Bao) (xk)
- Mã HS 39151010: Nhựa phế liệu (ni lông sạch)/ Plastic scap (clean polyetylen)(Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk)
- Mã HS 39151010: Nylon phế liệu (nk)
- Mã HS 39151010: Nylon phế liệu(dơ, xấu,thu được trong quá trình sản xuất của DNCX, không lẫn tạp chất,hàng được xử lý sạch không ảnh hưởng đến môi trường) (nk)
- Mã HS 39151010: Pallet nhựa Kt 1100 x 1100 x 120.. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39151010: Phế liệu mút xốp mềm thu được từ nguồn bao bì đóng gói sẵn nguyên liệu nhập khẩu của DNCX/ VN (nk)
- Mã HS 39151010: Phế liệu xốp (Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng- Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (Xốp) (nk)
- Mã HS 39151010: Phế liệu xốp thu được từ các tấm chèn hàng hỏng trong quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39151090: Bao PP 500Kg- 600Kg (đã qua sử dụng, rách hỏng- nhựa phế liệu loại ra từ quá trình sx k nhiễm CTNH, NK để tái sử dụng làm nguyên liệu sx nhựa, tỷ lệ tạp chất còn lẫn k quá 5%) (nk)
- Mã HS 39151090: HDPE1/ Nhựa Phế liệu HDPE được băm cắt thành mẩu vụn và được làm sạch loại bỏ tạp chất(KT mỗi chiều của mẩu vụn không quá 10 cm), thuộc danh mục nhập khẩu QCVN:32/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa Nilon (PE) thải (phế liệu), hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa PE (Bao Nilon phế liệu) (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa PE mềm thải, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa PE mềm, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa PE phế liệu, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu (dạng xốp, không cứng loại ra từ quá trình sx k nhiễm CTNH, NK để tái sử dụng làm nguyên liệu sx nhựa, tỷ lệ tạp chất còn lẫn k quá 5%) (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu (mảnh vụn nhựa PS các loại thải ra từ qtrình sx k nhiễm CTNH, NK để tái sử dụng làm nguyên liệu sx nhựa, tỉ lệ tạp chất còn lẫn k quá 5%) (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu (PE). Hàng nhập khẩu theo quyết định 73/2014/QD-TTg.Quy chuẩn kỷ thuật QG QCVN 32:2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu (Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX, phù hợp vệ sinh môi trường) (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu dạng Nylon sạch (Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX, phù hợp vệ sinh môi trường) (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu dạng Túi poly rách (Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX, phù hợp vệ sinh môi trường) (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu khác (nylon trắng) được loại ra từ quá trình sản xuất (không lẫn tạp chất nguy hại) (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu khác(nylon trắng) (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu PE (Poly Etylen) đã qua sử dụng ở dạng màng, không xốp, hàng phù hợp QĐ 73/2014/QĐ- TTg và QCVN 32: 2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu PE dạng màng đã qua sử dụng, dùng làm nguyên liệu sản xuất, phù hợp với QĐ:73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu PE đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường QCVN32/2018/BTNMT theo thông tư số 09/2018/TT-BTNMT. (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu PET đen (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu PET trắng (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu từ Polyme etylen(PE) chưa qua sử dụng có hình dạng khác nhau phù hợp với thông tư 08/2018/TT-BTNMT,QCVN32:2018/BTNMT. (nk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu(Màng PE). Hàng nhập khẩu theo quyết định 73/2014/QD-TTg.Quy chuẩn kỷ thuật QG QCVN 32:2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: NHUAPE/ hựa phế liệu PE ở dạng khối,cục,nhiều hình dạng # nhau,chưa qua sử dụng được loại ra từ quá trình SX. phù hợp với,QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT.NK dùng làm nguyên liệu SX. (nk)
- Mã HS 39151090: NHUAPE/ Nhựa phế liệu PE ở dạng màng đã qua sử dụng, đáp ứng QCVN 32:2018/BTNMT và quy định tại QĐ73/2014/QĐ-TTG,nhập khẩu dùng làm nguyên liệu sản xuất. (nk)
- Mã HS 39151090: NL020/ Nhựa PET CHIP A (Poly (etylen terephthalat)), loại cứng, không xốp, đã qua xử lý làm sạch, dùng để sản xuất sợi, đóng gói 35 kg/ bao (nk)
- Mã HS 39151090: NPL01/ Nhựa phế liệu PE đã qua sử dụng, được làm sạch loại bỏ tạp chất nguy hại ở dạng màng. Phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32:2018/BTNMT. NK trực tiếp làm NLSX-XK (nk)
- Mã HS 39151090: NPL01/ Phế liệu và mẩu vụn của Plastic(nhựa) từ polymer etylen(PE: Loại khác (dạng màng) phù hợp với TT/01/2013/BTNMT, QCVN: 32:2018/BTNMT và QĐ: 73/2014/QĐ- TTg. (nk)
- Mã HS 39151090: Nylon phế liệu từ nhựa polyme etylen (PE) Loại khác. (Tỷ lệ vật liệu không phải là PE còn lẫn trong phế liệukhông quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39151090: OS2/ Phế liệu và mẩu vụn của plastic(nhựa) từ polyme etylene (PE). Dạng xốp,không cứng(PLASTIC WASTE).Hàng thuộc mục số 1. Giấy phép nhập khẩu số:153/GXN-BTNMT. ngày:05/12/2019 Của Bộ TNMT (nk)
- Mã HS 39151090: Pallet nhựa (gãy, bể- Nhựa PL loại ra từ quá trình sx k nhiễm CTNH, NK để tái sử dụng làm nguyên liệu sx nhựa, tỷ lệ tạp chất còn lẫn k quá 5%) (nk)
- Mã HS 39151090: PE 1/ Nhựa phế liệu PE(Polyme Etylen) đã qua sử dụng ở dạng màng dùng làm nguyên liệu sản xuất, thuộc danh mục nhập khẩu theo QĐ73/2014/QĐ-TTG đáp ứng mục 2.2.3 của QCVN 32:2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: PE 10/ Nhựa phế liệu PE(Polyme Etylen) đã qua sử dụng ở dạng khối, cục, thanh dùng làm nguyên liệu sản xuất, thuộc danh mục nhập khẩu theo QĐ73/2014/QĐ-TTG đáp ứng mục 2.2.3 của QCVN 32:2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: PE 7/ Nhựa phế liệu PE(Polyme Etylen) đã qua sử dụng ở dạng tấm, dải mỏng dùng làm nguyên liệu sản xuất, thuộc danh mục nhập khẩu theo QĐ73/2014/QĐ-TTG đáp ứng mục 2.2.3 của QCVN 32:2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: PE PLASTIC SCRAP/ Phế liệu nhựa từ Polyme Etylen (PE) đã qua sử dụng, dạng màng đạt chuẩn theo QCVN 32:2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: PE PLASTICS WASTE/ Nhựa phế liệu đã qua sử dụng dạng dây từ Polyme Etylen (PE), phù hợp với QCVN32:2018/BTNMT; QĐ 73/2014/QĐ-TTg. (nk)
- Mã HS 39151090: PE01/ Nhựa phế liệu đã qua sử dụng dạng màng đã được làm sạch loại bỏ tạp chất từ Polyme Etylen, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX (nk)
- Mã HS 39151090: PE01/ Nhựa phế liệu được loại khỏi quá trình sản xuất từ Polyme Etylen mà chưa qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk)
- Mã HS 39151090: PE01/ Nhựa phế liệu mẩu vụn được băm, cắt đã được làm sạch loại bỏ tạp chất từ Polyme Etylen đã qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk)
- Mã HS 39151090: PE019010/ Nhựa phế liệu đã qua sử dụng dạng màng đã được làm sạch loại bỏ tạp chất từ Polyme Etylen (LDPE film grade 90/10), phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk)
- Mã HS 39151090: PE019505/ Nhựa phế liệu đã qua sử dụng dạng màng đã được làm sạch loại bỏ tạp chất từ Polyme Etylen (LDPE film grade 95/5), phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX (nk)
- Mã HS 39151090: PE019802/ Nhựa phế liệu đã qua sử dụng dạng màng đã được làm sạch loại bỏ tạp chất từ Polyme Etylen (LDPE film grade 98/2), phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX (nk)
- Mã HS 39151090: PE1/ Nhựa phế liệu PE đã qua sử dụng,được băm,cắt thành mẩu vụn và làm sạch để loại bỏ tạp chất dùng làm NLSX,phù hợp với TT08/2018/TT-BTNMT,QĐ: 73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: PE2/ Nhựa phế liệu PE dạng mảnh, sợi được loại ra từ quá trình sản xuất dùng làm NLSX,phù hợp với TT08/2018/TT-BTNMT,QĐ: 73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: PE2/ Nhựa phế liệu PE(Polyme Etylen) đã qua sử dụng ở dạng dây dùng làm nguyên liệu sản xuất, thuộc danh mục nhập khẩu theo QĐ73/2014/QĐ-TTG đáp ứng mục 2.2.3 của QCVN 32:2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: PE3/ Nhựa phế liệu PE dạng cục, khối được loại ra từ quá trình sản xuất dùng làm NLSX,phù hợp với TT08/2018/TT-BTNMT,QĐ: 73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: PE4/ Nhựa phế liệu PE đã qua sử dụng dạng khay, tấm được làm sạch để loại bỏ tạp chất dùng làm NLSX, phù hợp với TT08/2018/TT-BTNMT,QĐ: 73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: PHẾ LIỆU DẠNG MÀNG TỪ PLASTIC (NHỰA) KHÁC, PHẾ LIỆU NHỰA DÙNG LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT (HÀNG NHẬP KHẨU PHÙ HỢP VỚI QUY CHUẨN QCVN 32:2018/BTNMT) (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa (nhựa PE) đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về môi trường QCVN 32:2018/BTNMT theo thông tư số 08/2018/TT-BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa ABS dạng cục thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ vật liệu không phải nhựa ABS còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa cục lẫn màu thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ vật liệu không phải nhựa còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa dạng dây mẩu vụn thu hồi từ sản xuất (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa dạng không cứng (nilon) thu hồi từ sản xuất (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa dạng mảnh vụn thu hồi từ sản xuất (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa dạng xốp thu hồi từ sản xuất (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa HIPS dạng cục thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ vật liệu không phải nhựa HIPS còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa lẫn quét sàn thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ vật liệu không phải nhựa còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa LDPE (loại 2) đã làm sạch tạp chất. (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa LDPE dạng màng, dùng làm nguyên liệu sản xuất (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa LDPE, LLDPE, HDPE màu/ VN (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa màng PE dạng tấm vụn, thải ra trong quá trình đóng gói bao bì sản phẩm, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng môi trường. (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PAP đen (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PBT dạng cục thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ vật liệu không phải nhựa PBT còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PE đã qua sử dụng dạng khối cục, phù hợp với QD73/2014/QD-TTg, QCVN 32: 2018/BTNMT, đã làm sạch sử dụng làm nguyên liệu sản xuất (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PE được loại ra từ quá trình sản xuất mà chưa qua sử dụng, dạng cuộn màng, không xốp, phù hợp với QD73/2014/QD-TTg, QCVN 32: 2018/BTNMT, đã làm sạch sử dụng làm nguyên liệu sản xuất (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PE từ màng phim đã in (thu được trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng tới môi trường) (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa POM dạng cục thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ vật liệu không phải nhựa POM còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PP dạng cục thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ vật liệu không phải nhựa PP còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PPE dạng cục thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ vật liệu không phải nhựa PPE còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa thu được trong quá trình sản xuất dây cáp điện (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa thu hồi trong quá trình sản xuất (Nilon) (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa từ Polyme etylen (PE) đã qua sử dụng có nhiều hình dạng khác nhau dây, dải, băng,...đạt chuẩn theo QCVN 32:2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu Nilon (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nilon thu được từ túi bóng nilon trong quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu Nylon(màng PE) dạng tấm vụn, thải ra trong quá trình đóng gói bao bì sản phẩm, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng môi trường. (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu từ Polyme etylen loại khác: Phế liệu nhựa LDPE dạng màng. theo quy chuẩn 32/QCVN (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ: polyme etylen (PE): loại khác (Nylon phế thải) (không dính hoá chất độc hại) (nk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu xốp thu được từ các tấm chèn hàng hỏng trong quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39151090: PLPE/ Phế liệu nhựa PE.Nguyên liệu dùng trong ngành sản xuất nhưa (nk)
- Mã HS 39151090: Thớt nhựa phế liệu (nk)
- Mã HS 39151090: Túi nylon phế liệu. Được thu hồi từ quá trình sản xuất của doanh nghiệp, không quá 5% khối lượng/ VN (nk)
- Mã HS 39151010: Dây đai nhựa phế liệu được tạo ra trong quá trình sản xuất (xk)
- Mã HS 39151010: Màng PE mềm(dạng xốp), không dính chất thải nguy hại (xk)
- Mã HS 39151010: NYL/ Nylon phế liệu. Nylon scrap (xk)
- Mã HS 39151010: Nylon phế liệu thu được từ nguồn đóng gói nguyên liệu nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất. (xk)
- Mã HS 39151010: Phế liệu bao đựng nguyên liệu bằng nhựa được tạo ra trong quá trình sản xuất (xk)
- Mã HS 39151010: Phế liệu Nylon trắng sạch được tạo ra trong quá trình sản xuất (xk)
- Mã HS 39151010: Phế liệu xốp (các tấm chèn hàng hỏng) (xk)
- Mã HS 39151010: Phế liệu xốp(Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng- Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất)(Xốp) (xk)
- Mã HS 39151010: Rac 4/ Nylon phế liệu (xk)
- Mã HS 39151090: All kinds Nylon bag scraps-Ny lon phế liệu sạch (Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (xk)
- Mã HS 39151090: All kinds plastic scraps- Nhựa phế liệu (Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (xk)
- Mã HS 39151090: Bao PP (500-600kg) (rách, hỏng- nhựa phế liệu thải ra từ quá trình sản xuất không nhiễm chất thải nguy hại) (xk)
- Mã HS 39151090: Hạt nhựa tái sinh LLDPE (Linear Low Density polyethylene), đóng bao 25kg/bao, nhà sản xuất Hợp tác xã Bao bì Hoàng Minh, mới 100% (xk)
- Mã HS 39151090: Lõi chỉ (xk)
- Mã HS 39151090: Nhựa (nhựa phế liệu thải ra từ quá trình sản xuất không nhiễm chất thải nguy hại) (xk)
- Mã HS 39151090: Nhựa nhựa túi khí trong đã xay (xk)
- Mã HS 39151090: Nhựa PE dơ (xk)
- Mã HS 39151090: Nhựa PE sạch (xk)
- Mã HS 39151090: Nhựa PET CHIP A (Poly (etylen terephthalat)), loại cứng, không xốp, đã qua xử lý làm sạch, dùng để sản xuất sợi (xk)
- Mã HS 39151090: Nhựa PET CHIP A+ (Poly (etylen terephthalat)), loại cứng, không xốp, đã qua xử lý làm sạch, dùng để sản xuất sợi (xk)
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu- hàng không dính chất thải nguy hại (xk)
- Mã HS 39151090: Nhựa sống IP (đầu keo) (xk)
- Mã HS 39151090: Nilon phế (xk)
- Mã HS 39151090: Pallet nhựa (gãy, hỏng- nhựa phế liệu thải ra từ quá trình sản xuất không nhiễm chất thải nguy hại) (xk)
- Mã HS 39151090: Pallet nhựa bể (xk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu (Nhựa PE phế liệu) hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (xk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu (Nylon) màng PE dạng tấm vụn, thải ra trong quá trình đóng gói bao bì sản phẩm, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng môi trường. (xk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu (PE cứng thải) hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (xk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PE (Nguyên liệu dùng trong ngành nhựa), hàng mới 100% (xk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PE (Vỏ bao bằng PE thu hồi từ sản xuất). Tỷ lệ vật liệu không phải nhựa PE còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng (xk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu nilon (xk)
- Mã HS 39151090: Phế liệu từ nhựa Polyem Ethylen (xk)
- Mã HS 39151090: Thớt phế (xk)
- Mã HS 39151090: Túi Poly rách (xk)
- Mã HS 39152010: Phế liệu nhựa (dạng xốp) (thu gom trong quá trình sản xuất, tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% trọng lượng) (nk)
- Mã HS 39152010: Phế liệu nhựa xốp (Phế liệu dạng xốp phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39152010: Phế liệu nhựa Xốp, meck (loại thải từ quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39152090: HIPS01/ Hạt nhựa High Impact Polystyrene (HIPS) tái sinh (nk)
- Mã HS 39152090: Nhưạ đen (phế liệu thải ra từ qtsx không dính chất thải nguy hại) (nk)
- Mã HS 39152090: Nhưạ màu (phế liệu thải ra từ qtsx không dính chất thải nguy hại) (nk)
- Mã HS 39152090: Nhựa phế liệu (mảnh vụn nhựa PS các loại thải ra từ qtrình sx k nhiễm CTNH, NK để tái sử dụng làm nguyên liệu sx sắt nhựa, tỉ lệ tạp chất còn lẫn k quá 5%) (nk)
- Mã HS 39152090: Nhựa phế liệu (P.S) (nk)
- Mã HS 39152090: Nhựa phế liệu PS đã qua sử dụng đc làm sạch loại bỏ tạp chất nguy hại ở dạng mẩu vụn đc băm cắt có kích thước dưới 10cm phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT. NK làm NLSX (nk)
- Mã HS 39152090: Nhưạ PS (phế liệu thải ra từ qtsx không dính chất thải nguy hại) (nk)
- Mã HS 39152090: Nhưạ trắng (phế liệu thải ra từ qtsx không dính chất thải nguy hại) (nk)
- Mã HS 39152090: Phế liệu (Bọc ni-long PP) (nk)
- Mã HS 39152090: Phế liệu (Ống chỉ nhựa) (nk)
- Mã HS 39152090: PS01/ Nhựa phế liệu mẩu vụn được băm cắt đã được làm sạch loại bỏ tạp chất từ Polyme Styren đã qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk)
- Mã HS 39152090: Nhựa đen phế liệu (phế liệu từ QTSX không dính chất thải nguy hại) (xk)
- Mã HS 39152090: Nhựa màu phế liệu (phế liệu từ QTSX không dính chất thải nguy hại) (xk)
- Mã HS 39152090: Nhựa phế liệu (P.S) (xk)
- Mã HS 39152090: Nhựa PS phế liệu (phế liệu từ QTSX không dính chất thải nguy hại) (xk)
- Mã HS 39152090: Nhựa trắng phế liệu (phế liệu từ QTSX không dính chất thải nguy hại) (xk)
- Mã HS 39152090: Phế liệu(bọc ni lông) (xk)
- Mã HS 39152090: Phế liệu(ống chỉ nhựa) (xk)
- Mã HS 39153010: d02/ Seal xốp dán (nk)
- Mã HS 39153010: Nhựa PVC phế liệu (thu được từ quá trình sản xuất dây điện dạng vụn) (nk)
- Mã HS 39153010: Nhựa PVC thải, hảng rởi không đóng kiện không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39153010: Nhựa PVC thải, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39153010: Xốp thải (nk)
- Mã HS 39153090: Đầu mẩu vụn vỏ dây điện phế liệu từ nhựa polyme vinyl clorua (PVC) Loại khác. (Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39153090: Nhựa phế liệu loại từ quá trình sản xuất (Nhựa PVC), tỷ lệ vật liệu còn lẫn không quá 5% KL (nk)
- Mã HS 39153090: Nhựa phế liệu PVC dạng cứng (Hàng nhập khẩu phù hợp với thông tư 08/2018/TT-BTNMT, QĐ: 73/2014/QĐ-TTR đáp ứng quy chuẩn quốc gia QCVN 32:2018/BTNMT) (nk)
- Mã HS 39153090: Nhựa phế liệu(Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong mỗi lô hàng phế liệu NK không quá 5% khối lượng.NK để làm NLSX nhựa. PL02-7, TT 01/2013/TT-BTNMT) (nk)
- Mã HS 39153090: Nhựa POM phế liệu(Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong mỗi lô hàng phế liệu NK không quá 5% khối lượng.NK để làm NLSX nhựa. PL02-7, TT 01/2013/TT-BTNMT) (nk)
- Mã HS 39153090: Nhựa PP phế liệu/ PP plastic scap(Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk)
- Mã HS 39153090: Nhựa PVC phế liệu (Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk)
- Mã HS 39153090: Nhựa PVC phế liệu(Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong mỗi lô hàng phế liệu NK không quá 5% khối lượng.NK để làm NLSX nhựa. PL02-7, TT 01/2013/TT-BTNMT) (nk)
- Mã HS 39153090: Nhựa PVC phế liệu/ PVC plastic scap(Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk)
- Mã HS 39153090: Phế liệu nhựa PVC (Phế liệu dạng vụn thu hồi sau quá trình xử lý, tỉ lệ vật liệu khác còn lẫn không quá 5%khối lượng) (nk)
- Mã HS 39153090: Phế liệu nhựa PVC, đầu tuốt PVC (loại thải từ quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39153090: Phế liệu nilon thu được từ túi nilon trong quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39153090: Phế liệu tấm nhựa định hình (mã: NPL13) (phế liệu dạng mẩu mảnh được loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39153090: Phế liệu xốp PVC (nk)
- Mã HS 39153090: PVC PLASTIC SCRAP/ Nhựa phế liệu từ polyme vinyl clorua (PVC) đã qua sử dụng dạng tấm, phù hợp với QCVN32:2018/BTNMT; QĐ 73/2014/QĐ-TTg (nk)
- Mã HS 39153010: ĐẦU KEO TPU (TPU plastic beads) (xk)
- Mã HS 39153010: Màng PE cứng (xk)
- Mã HS 39153010: Màng PE mềm (xk)
- Mã HS 39153010: Nhựa Phế Liệu (thu được từ quá trình sản xuất dây điện dạng vụn, tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa lẫn trong lô hàng không quá 5% khối lượng, không lẫn tạp chất, chất thải nguy hại) (xk)
- Mã HS 39153010: Nhựa PVC thải (xk)
- Mã HS 39153010: Nhựa PVC thải- hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (xk)
- Mã HS 39153010: Nhựa PVC thải, không dính chất thải nguy hại (xk)
- Mã HS 39153010: NHỰA TPU BẰM (TPU chopped plastic) (xk)
- Mã HS 39153010: Phế liệu (Nhựa PVC thải) hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (xk)
- Mã HS 39153010: Phế liệu(Nhựa PVC thải) hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (xk)
- Mã HS 39153010: Xốp thải (xk)
- Mã HS 39153090: Nhựa PP phế liệu (Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (xk)
- Mã HS 39153090: Nhựa PVC phế liệu (hàng không dính chất thải nguy hại) (xk)
- Mã HS 39153090: NHỰA PVC PHẾ LIỆU/PVC PLASTIC SCRAP (PHẾ LIỆU THU ĐƯỢC TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA DNCX) (xk)
- Mã HS 39153090: Phế liệu nhựa (các tấm pallét nhựa hỏng) (xk)
- Mã HS 39153090: Phế liệu nhựa PVC (xk)
- Mã HS 39153090: Phế liệu nhựa trắng / CN (thu hồi từ quá trình SX của DNCX) (xk)
- Mã HS 39153090: Phế liệu xốp (các tấm chèn hàng hỏng) (xk)
- Mã HS 39153090: POLYESTER POLYOL- Bột nhựa tái sinh POLYESTER, đóng trong bao PP, nhãn hiệu Blue Sea, dùng để sản xuất trong phân xưởng (xk)
- Mã HS 39153090: SW0011/ NHỰA PHẾ LIỆU PVC- PVC SCRAP (xk)
- Mã HS 39159000: 02100620RESINCONNECTOR/ Nhựa phế liệu (dạng bán thành phẩm-đầu nối điện tử) thu được trong quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: 02180620CBFCTL/ Phế liệu khung đỡ bản mạch thải khác được thải ra từ quá trình sản xuất bản mạch, có thành phần chủ yếu là polyester, phenoxy resin (nk)
- Mã HS 39159000: 200.001/ Phế liệu và mẩu vụn từ Plastic (nhựa) khác: PET (Polyethylene terephthalate) để sản xuất sản xuất xơ Polyester (1 tấn1000KG) (nk)
- Mã HS 39159000: 8-32-019-02/ Bột nhựa cứng-HARDEN LIQUID 2Kg(R-350V+PM-1300) (nk)
- Mã HS 39159000: ABS/ Nhựa phế liệu ABS dạng mảnh,mẩu vụn đã qua sử dụng,được băm cắt và làm sạch để loại bỏ tạp chất dùng làm NLSX,phù hợp với TT08/2018/TT-BTNMT,QĐ: 73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39159000: ABS/2020/ Nhựa phế liệu Abs đã qua sd đc làm sạch loại bỏ tạp chất nguy hại ở dạng mẩu vụn đc băm cắt có kích thước dưới 10cm phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT. NK làm NLSX-XK (nk)
- Mã HS 39159000: ABS01/ Nhựa phế liệu ABS ở dạng: khối cục đã qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk)
- Mã HS 39159000: ABS01/ Nhựa phế liệu mẩu vụn được băm, cắt đã được làm sạch loại bỏ tạp chất từ nhựa ABS đã qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk)
- Mã HS 39159000: bao bì nhựa phế liệu (hàng phế liệu từ DNCX loại ra trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: BAO NHỰA PHẾ LIỆU (nk)
- Mã HS 39159000: Bao nylon phế liệu (bao nylon làm từ PE) (nk)
- Mã HS 39159000: bao nylon phế thải các loại (nk)
- Mã HS 39159000: Bụi nhựa Uretan đen 1195A10TRZ-BK/ Black Uretan dust 1195A10TRZ-BK (nk)
- Mã HS 39159000: Bụi nhựa Uretan Đỏ 1195A10TRZ-R/Red uretan dust (nk)
- Mã HS 39159000: Bụi nhựa Uretan trong suốt 1195A10TRZ-C/Clear Uretan dust (nk)
- Mã HS 39159000: Bụi nhựa Uretan xanh dương 1195A10TRZ-BU/ Blue Uretan dust 1195A10TRZ-BU (nk)
- Mã HS 39159000: Các loại nhựa phế liệu khác (Phế liệu thải ra từ quá trình sản xuất không dính chất thải nguy hại) (nk)
- Mã HS 39159000: Can nhựa trắng phế liệu (phát sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Chai lọ nhựa phế liệu (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Chai nhựa phế liệu (vỏ chai nước giải khát các loại) (Phế liệu thu được từ quá trình sinh hoạt của DNCX, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng đến môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: DA- MMMTD/ Nhưa phế liệu đã qua sử dụng ở dạng: khối, cục, dây, thanh, hạt,màng... phù hợp với TT/01/2013/BTNMT, QCVN: 32:2018/BTNMT và QĐ: 73/2014/QĐ- TTg (nk)
- Mã HS 39159000: Đầu keo IP (phế liệu), hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: đầu keo TPU (TPU plastic beads)bằng nhựa phế liệu (hàng phế liệu từ DNCX loại ra trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Dây đai nhựa phế liệu (Phát sinh trong quá trình sản xuất,Tỉ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Dây Film phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Dây nhựa (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Dây nhựa phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: Dây tai nghe trắng có lõi đồng 10cm trở lên phế liệu (Dạng vụn phát sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Dây thít nhựa màu trắng phế liệu từ plastic(Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Dây và ổ điện bằng nhựa phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất (thành phần tạp chất không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: GS.ABSB/ Đầu mẩu nhựa ABS màu đen (nk)
- Mã HS 39159000: GS.PC/ABSB/ Đầu mẩu nhựa PC/ABS màu đen (nk)
- Mã HS 39159000: GS.PSB/ Đầu mẩu nhựa PS màu đen (nk)
- Mã HS 39159000: Hạt nhựa polyamide, mã LUPOX NH2306F. Hàng mới 100% (nk)
- Mã HS 39159000: Hạt nhựa PP chip phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất (thành phần tạp chất không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: HGH31/ Mẩu vụn nhựa phế liệu PC (Polycacbonat) được băm, cắt từ các sản phẩm bằng nhựa đã qua sử dụng, đã được làm sạch, phù hợp với TT08/2018/BTNMT, QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT. (nk)
- Mã HS 39159000: HGH31/ Nhựa phế liệu Polycacbonat dạng mảnh,kích thước khác nhau, chưa qua sử dụng, được loại bỏ từ sản xuất, đã được làm sạch, phù hợp với TT08/2018/BTNMT,QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39159000: Hộp nhựa phế liệu màu trắng (nk)
- Mã HS 39159000: Hộp xốp phế liệu (bao bì đóng gói hàng nhập khẩu, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Housing, tấm cót, vỏ dây không đồng (Nhựa phế liệu) (nk)
- Mã HS 39159000: IP thải các loại (Rẻo thải từ chi tiết giày bằng nhựa), hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (nk)
- Mã HS 39159000: khay nhựa màu phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Khay nhựa màu trắng phế liệu từ plastic (Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Khay nhựa nâu và đen phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Khay nhựa PET phế liệu (nhựa cũ hỏng). Được thu hồi từ quá trình sản xuất của doanh nghiệp, tỷ lệ tạp chất không phải là nhựa, không quá 5% khối lượng/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Khay nhựa PET trắng trong (nhựa cũ hỏng). Được thu hồi từ quá trình sản xuất của doanh nghiệp, tỷ lệ tạp chất không phải là nhựa, không quá 5% khối lượng/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Khay nhựa phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: Khay trắng trong cứng phế liệu(Dạng vụn phát sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Khay xanh tím cứng phế liệu(Dạng vụn phát sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Last nhựa thải, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: Lõi chỉ (phế liệu), hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: Lõi chỉ phế iệu, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (nk)
- Mã HS 39159000: Lõi chỉ phế liệu, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: Lõi nhựa phế liệu (trắng + đen) (nk)
- Mã HS 39159000: Lõi nhựa, Quả lô phế liệu(Dạng vụn phát sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Mạch in phế liệu (phế liệu bản mạch thải không linh kiện có mạ đồng, phế liệu thu hồi từ linh kiện, CCDC, máy in đã được sơ hủy theo CV: CVN-LOGPL-2020-11. Tỷ lệ tạp chất không quá 5%) (nk)
- Mã HS 39159000: Màng khay bằng nhựa phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Mảnh vụn phế liệu nhựa các loại từ plastic(Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: MCPBM/ Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác làm sạch để loại bỏ các tạp chất. (Mảnh chai nhựa PET loại B1 đã qua sử dụng, kích thước mỗi chiều không quá 05cm (nk)
- Mã HS 39159000: MCPCM/ Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác làm sạch để loại bỏ các tạp chất. (Mảnh chai nhựa PET loại C đã qua sử dụng, kích thước mỗi chiều không quá 05cm). (nk)
- Mã HS 39159000: MCPDM/ Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác làm sạch để loại bỏ các tạp chất. (Mảnh chai nhựa PET loại D đã qua sử dụng, kích thước mỗi chiều không quá 05cm). (nk)
- Mã HS 39159000: MCPHH/ Mảnh chai nhựa PET màu hỗn hợp đã qua sử dụng, kích thước mỗi chiều không quá 05cm (nk)
- Mã HS 39159000: MCPM/ Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác làm sạch để loại bỏ các tạp chất. (Mảnh chai nhựa PET đã qua sử dụng, kích thước mỗi chiều không quá 05cm). (nk)
- Mã HS 39159000: MCPPAM/ Mảnh chai nhựa PET loại A đã qua sử dụng, kích thước mỗi chiều không quá 05 cm (nk)
- Mã HS 39159000: MCPPBM/ Mảnh chai nhựa PET loại B đã qua sử dụng, kích thước mỗi chiều không quá 05 cm (nk)
- Mã HS 39159000: MCPPM/ Mảnh chai nhựa Pet đã qua sử dụng, kích thước mỗi chiều không quá 5 cm (nk)
- Mã HS 39159000: MCPPXLM/ Mảnh chai nhựa PET màu xanh lá đã qua sử dụng, kích thước mỗi chiều không quá 05cm (nk)
- Mã HS 39159000: Mếch thải phế liệu(dạng xốp, chất liệu plastic) (phát sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Mếch trắng (chất liệu Plastic) (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Mếch trắng (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Mút xốp nệm (phế liệu), chủ yếu từ polyurethane (nk)
- Mã HS 39159000: MVNP/ Mẩu vụn nhựa PET đã qua sử dụng, kích thước mỗi chiều không quá 05cm (nk)
- Mã HS 39159000: NCPMM/ Nhựa cục loại ra từ quá trình sản xuất, chưa qua sử dụng (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (bản lề, chặn cửa) phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất (thành phần tạp chất không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (chụp đèn) phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)/ KP (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (giá đỡ đèn) phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)/ KP (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (hồng) phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (khay tròn) phế liệu loại bỏ từ sản xuất (đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (lõi Bobbin) phế liệu lọại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)/ KR (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (nắp dưới) phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (nắp trên) phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (nilon) phế liệu loại bỏ từ sản xuất đã qua sử dụng(Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (Nylon phế liệu) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (palet nhựa hỏng) phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (Phế liệu) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (Plastic GE) phế liệu dạng khối,cục, thanh,ống,tấm, sợi,mảnh được loại ra từ quá trình sản xuất.(phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (Plastic ME) phế liệu dạng khối,cục, thanh,ống,tấm, sợi,mảnh được loại ra từ quá trình sản xuất.(phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (từ lõi nhựa) phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (từ mảnh nhựa) phế liệu NG (phát sinh từ quá trình hủy hàng hỏng) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (từ mảnh nhựa, nilon) phế liệu (phát sinh từ quá trình sản xuất) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (từ nilon) phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (từ vỏ chai nước) phế liệu (phát sinh từ quá trình sản xuất) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (từ vỏ dây điện) phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa (vỏ chai) phế liệu loại bỏ từ sản xuất đã qua sử dụng(Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa 103HSL phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa 103HSL phế liệu(loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa 153HSL phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa ABS đen phế liệu (vỏ giắc kết nối bằng nhựa ABS đen) PLSX02 (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa ABS màu phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa ABS phế liệu (màu trắng đã cắt vụn)/ABS white plastic(Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong lô hàng NK không quá 5%.NK để làm NLSX nhựa ABS màu trắng.PL02-1, TT 01/2013/TT-BTNMT) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa ABS phế liệu dạng vụn loại 2 (phế liệu thu được từ quá trình sản xuất, nằm trong tỷ lệ hao hụt tỷ lệ tạp chất không phải là nhựa còn lẫn trong mỗi lô hàng không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa ABS trắng phế liệu (vỏ giắc kết nối bằng nhựa ABS trắng) PLSX03 (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa bao dứa phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa bobin đen phế liệu (Black bobin plastic scrap) (Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa các loại (Nhựa loại 2) phế liệu dạng vụn thu hồi từ quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa các loại phế liệu các loại có lẫn miếng dính loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa cánh quạt phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa chai phế liệu (Phế liệu thu được từ sản xuất của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa chai phế liệu(Thu hồi từ QTSX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cháy phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cháy phế liệu dạng vụn, tạp chất không quá 5% (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cục là phế liệu trong quá trình sản xuất thân nhựa từ hạt nhựa- tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cục nhựa xay phế liệu (phát sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cục phế liệu (loại bỏ từ quá trình sản xuất thuộc định mức) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cục phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cục, nhựa lẫn hạt bụi/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cục, nhựa lẫn phế liệu(Dạng vụn phát sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cứng (Đai đóng thùng phế liệu) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cuống đen (Phế phẩm của hạt nhựa) PLSX06 (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cuống đỏ (phế phẩm của hạt nhựa) PLSX11 (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cuống nâu (phế phẩm của hạt nhựa) plsx17 (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cuống trắng (Phế phẩm của hạt nhựa) PLSX09 (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cuống xám (phế phẩm hạt nhựa) PLSX15 (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa cuống xanh (phế phẩm của hạt nhựa) PLSX16 (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa dài phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa đầu máy Injection, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa dây nạt phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa đen cứng phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa đen phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa đen phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa đen phế liệu (Phát sinh trong quá trình sản xuất,Tỉ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa đen phế liệu (Phế liệu thu được từ sản xuất của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa đen phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa đen, nhựa màu phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa dẻo (nhựa vụn phế liệu) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa đĩa đen phế liệu (Dạng vụn, mảnh phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa đĩa trắng phế liệu (Dạng vụn, mảnh phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa DURANEX phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa Eva thải (phế liệu), hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa Eva thải, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa GSH2030 KR phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa hạt phế liệu (thu hồi trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa HI trong phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Nhụa HM Millon (HM Millon scraps) (Rẻo tấm nhựa) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa HM Millon thải (phế liệu nhựa được loại ra từ QTSX giày) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa Hm millon thải, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa IP sống thải, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa J6083HP phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa KAIFA-301 G30 phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa khay (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa khay màu phế liệu (Dạng vụn, mảnh phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa khay phế liệu (Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa khay phế liệu (phát sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa khay phế liệu (Thu hồi từ QTSX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa khay phế liệu các màu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa khay phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa khay trắng phế liệu (Dạng vụn, mảnh phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa KINGFA KP 666 phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa KINGFA RG301BK32 phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa KINGFA RG301BK33 phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: NHUA KPS-N/ NHỰA PHẾ LIỆU KPS NGHIỀN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa lẫn mầu phế liệu (nhựa cục phế liệu thu hồi trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa lẫn phế liệu (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa M25-44 phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa màu phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa màu phế liệu (lẫn dây đồng thu hồi trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa màu phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa màu phế liệu (Phế liệu thu được từ sản xuất của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa màu phế liệu (tấm nhựa PEVA và màng nhựa PE vụn, thu từ quá trình sản xuất túi nhựa, hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu theo khoản 4 điều 10 nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa mầu phế liệu (thu hồi trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa màu phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa mềm thải phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa nghiền lẫn phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa nghiền phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa Nilon phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa NOVATEC (L5927) phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa nylon phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa nylon sạch phế liệu (Phế liệu thu được từ sản xuất của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa ống nước, nhựa PVC cứng (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa Palet phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa palet phế liệu- Loại từ bao bì, vật tư đóng gói (Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) / VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa pallet (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa Pallet phế liệu (Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa pallet phế liệu- Loại từ bao bì, vật tư đóng gói (Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) / VN (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa PBT (tổng hợp) phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PBT phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PE (nilon) thải, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PE cứng thải, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PE dơ, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PE phế liệu (phế liệu nhựa được loại ra từ QTSX giày) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PE phế liệu(Phế liệu thải ra từ quá trình sản xuất không dính chất thải nguy hại) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PE phế liêu, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PE sạch, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PEVA phế liệu (tấm nhựa PEVA vụn màu trắng, thu từ quá trình sản xuất túi nhựa, hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu theo khoản 4 điều 10 nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Bao bì hóa chất thải bằng nhựa đã qua xử lý bị loại thải trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (bao đường) (được loại ra từ quá trình sản xuất (không lẫn tạp chất nguy hại) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Bobin bột đá)/ Plastic scrap (Rock power of bobin)(phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Bọt biển EPT)/ Plastic scrap (EPT sponge)(phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Buhin cục) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (đã được phân loại để loại bỏ chất thải, vật phẩm câm NK theo quy định của pháp luật. TL tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Dạng cốc thu hồi được từ quá trình sử dụng.Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (dạng cục,tảng thu hồi trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (dạng lõi quấn bằng nhựa: 2456 cái).Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong mỗi lô hàng phế liệu nhập khẩu không quá 5%KL).NK để tái SD làm NLSX nhựa (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (dạng ống quấn dây điện) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Dạng Pallet đen hỏng thu hồi được từ bao bì đóng gói nguyên vật liệu nhập khẩu.Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Dạng thùng thu hồi được từ bao bì đóng gói nguyên vật liệu nhập khẩu.Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Dạng vỏ bao thu hồi được từ bao bì đóng gói nguyên vật liệu nhập khẩu.Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Đầu mẫu, miếng vụn) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Dây buộc bằng nhựa bị loại thải trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (dây đai nhựa) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (dơ, xấu) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa phế liệu (được loại ra từ quá trình sản xuất,không dính ctnh,hàng rời không đóng kiện) (nk)
- Mã HS 39159000: NHỰA PHẾ LIỆU (HALOGEN PVC-TN) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Hộp nhựa phế liệu màu đen...) thu được từ quá trình sản xuất, tỷ lệ vật liệu còn lẫn không quá 5% KL (nk)
- Mã HS 39159000: NHỰA PHẾ LIỆU (ISO PVC) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (khay nhua vo) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (label) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (lõi nhựa đen) được loại ra từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Lõi quấn dây điện) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phê liêu (mâu vụn loại PET) (phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Mẫu vụn và mạt cắt phế liệu các loại) (Powder Scrap)(Hàng xuất phế liệu trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nhựa chết) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Nhựa cứng phế liệu) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nhựa dẻo phế liệu) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nhựa màu số NTB935)(Thu hồi từ QTSX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nhựa trắng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nhựa vỉ) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nilon, PE, PP) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa phế liệu (nylon dẻo) (được loại ra từ quá trình sản xuất,không dính ctnh,hàng rời không đóng kiện) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nylon trắng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (P.P) được loại ra từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (P.S) được loại ra từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (PA ny lon, nhựa màu)(thu hồi từ QTSX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Pallet nhựa) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (PCV loại 2) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (PE, PP) (nk)
- Mã HS 39159000: NHỰA PHẾ LIỆU (PE,COT,VO) (nk)
- Mã HS 39159000: NHỰA PHẾ LIỆU (PE,PP,PVC) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (phế liệu dạng mảnh vụn thải ra trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 3% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (phe lieu thu duoc tu san xuat cua doanh nghiep che xuat) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (PVC loại 1) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa phế liệu (rìa của đế giày cắt vụn, hàng phế liệu từ DNCX loại ra trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (sản phẩm hỏng dạng tảng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Tấm PE)/ Plastic scrap (PE sheet)(phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (thu được từ ống nhựa được loại ra trong quá trình SX, phế liệu thu được trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (thu hồi từ bồn nhựa hư hỏng, thu được trong quá trình sản xuất của DNCX)/ Waste Plastic of IDC Tank (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (thu từ bobin đen phế liệu)(Thu hồi từ QTSX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (thùng nhựa, rổ nhựa...) (được loại ra từ quá trình sản xuất (không lẫn tạp chất nguy hại) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Thùng polly, Pallet nhựa) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (từ bao tay cao su)(Thu hồi từ QTSX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (từ dây kéo vụn, thu được trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Từ hạt nhựa, thu được trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (từ hủy tài sản cố định và tài sản nội bộ) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (từ túi PE) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong mỗi lô hàng phế liệu NK không quá 5% khối lượng NK làm NLSX nhựa) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (vỏ chai nước uống) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Vỏ phuy nhựa phế liệu, pallet nhựa phế liệu, khay nhựa phế liệu, hộp nhựa phế liệu các màu, can nhựa...) (Thu được trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu ABS các màu, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu ABS có màu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu Abs đã qua sd đc làm sạch loại bỏ tạp chất nguy hại ở dạng khay, tấm phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT. NK làm NLSX (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu ABS màu trắng, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu ABS ở dạng khối, cục, các hình dạng # nhau chưa qua sd được loại ra từ quá trình sx. phù hợp với,QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT..Nhập khẩu dùng làm nguyên liệu SX. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu Bobin (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu các loại (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu đã qua sử dụng loại sạch/ VN(hàng phế liệu từ DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dạng cục, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dạng cứng thu được từ quá trình sản xuất, không chứa các tạp chất nguy hại, đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trườngg. / VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dạng mảnh vụn (Nhựa đen) loại từ quá trình sản xuất, tỷ lệ vật liệu còn lẫn không quá 5% KL (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dạng miếng thu được từ các bao bì đựng hàng hóa lúc nhập về (nhựa phế liệu không nằm trong định mức hao hụt) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dạng thanh, miếng thu được từ quá trình sản xuất nằm trong định mức hao hụt của DNCX (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dạng vỉ (Thu hồi từ quá trình sơ hủy theo BB số 571/BBCN ngày 24/4/2020) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dạng xốp (thu hồi trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dính dầu ABS HI121H 0B906 WHITE (thu hồi trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dính tem thu được từ quá trình sản xuất, không chứa các tạp chất nguy hại, đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trườngg. / VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu GPPS (phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu hàng hủy (phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu lẫn các loại, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 1 (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 1 dạng vụn thu hồi sau quá trình sản xuất nằm trong tỷ lệ hao hụt. Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong lô hàng không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 1 loại từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 1 từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 1(Phế liệu dạng mảnh, mảnh vụn, phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 2 (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 2 dạng vụn thu hồi sau quá trình sản xuất nằm trong tỷ lệ hao hụt. Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong lô hàng không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 2 loại từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 3 (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 4 (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại từ quá trình sản xuất / VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PA (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa phế liệu PA (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PA có màu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PA đã được làm sạch và băm xay ở dạng tấm, mảnh, mẩu vụn, các hình dạng khác nhau. phù hợp với,QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT..Nhập khẩu dùng làm nguyên liệu sản xuất. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PA-GF (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PBT có màu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PBT dạng glass có màu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PC (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PC(Poly carbonate) đã qua sd, ở dạng tấm, khay và mẩu vụn đã làm sạch loại bỏ tạp chất, kt mỗi chiều của mẩu vụn <10 cm phù hợp với QĐ 73/2014/QĐ-TTG, QCVN32:2018 BTNMT,Dùng làm NLSX (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PC/GF (phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PE-PA (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PET Black thu được từ quá trình sản xuất (tỷ lệ tạp chất không vượt quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PET dạng thổi có màu khác (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PET ở dạng khối, cục, mảnh, nhiều hình dạng khác # nhau chưa qua sd được loại ra từ QTSX. phù hợp với,QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT.Nhập khẩu dùng làm nguyên liệu sản xuất. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PMMA, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu POM (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu POM không màu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu POM màu đen (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PP (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PP (Polypropylen) đã qua sử dụng ở dạng dây hàng phù hợp QĐ 73/2014/QĐ- TTg và QCVN 32: 2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PP SM240 TPP 4VA 029PNK (Thu hồi từ quá trình sơ hủy theo BB số 571/BBCN ngày 24/4/2020) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PP, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PPSM240 TPP 6VA039 BEG (Thu hồi từ quá trình sơ hủy theo BB số 571/BBCN ngày 24/4/2020) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PVB ở dạng khối, cục, các hình dạng # nhau chưa qua sd được loại ra từ quá trình sx. phù hợp với,QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT..Nhập khẩu dùng làm nguyên liệu SXt. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu Silicon dạng vụn, đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN 32:2018/BTNMT theo thông tư số 08/2018/TT-BTNMT. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu thu được từ bao bì đóng gói (không chứa chất thải nguy hại) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu thu gom trong quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu thu hồi sau quá trình xử lý TPNH. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu thu từ quá trình sản xuất (không nhiễm chất thải nguy hại đến môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu tổng hợp (phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh, tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ Acrylonitrin butadien(ABS) đã qua sử dụng dạng mảnh,mẩu vụn phù hợp với thông tư 08/2018/TT-BTNMT,QCVN32:2018/BTNMT. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ bao bì đóng nguyên liệu (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ bao tay ngón (Phế liệu thu được từ sản xuất của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ lõi chỉ thu được từ quá trình sản xuất, không chứa các tạp chất nguy hại, đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trườngg. / VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ lõi nhựa loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ Polyamide(PA) chưa qua sử dụng có hình dạng khác nhau phù hợp với thông tư 08/2018/TT-BTNMT,QCVN32:2018/BTNMT. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ Polycacbonat(PC) chưa qua sử dụng có hình dạng khác nhau phù hợp với thông tư 08/2018/TT-BTNMT,QCVN32:2018/BTNMT. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ Polyethylene terephthalate(PET) chưa qua sử dụng có hình dạng khác nhau phù hợp với thông tư 08/2018/TT-BTNMT,QCVN32:2018/BTNMT. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ Polyoxymethylene(POM) đã qua sử dụng dạng khối,cục, mảnh, mẩu vụn phù hợp với thông tư 08/2018/TT-BTNMT,QCVN32:2018/BTNMT. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ Polypropylen(PP) chưa qua sử dụng có hình dạng khác nhau phù hợp với thông tư 08/2018/TT-BTNMT,QCVN32:2018/BTNMT. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(bao bì chất thải nhựa)(Thu hồi từ QTSX) (nk)
- Mã HS 39159000: NHỰA PHẾ LIỆU(DẠNG TẢNG THU HỒI TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(không dính chất thải nguy hại) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(lẫn sắt) (Thu hồi từ QTSX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(ống tube, miếng nhựa)/plastic scrap (tube, sheet of plastic)(Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(Plastic reel)(Thu hồi từ QTSX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(sạch, không dính tạp chất,Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(Thu hồi từ chai nước uống các loại, chai PET,Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(từ nhựa cục xấu các loại) loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu, dạng mảnh, loại bỏ từ sản xuất (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu/ Plastic scrap(Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong mỗi lô hàng phế liệu NK không quá 5% khối lượng.NK để làm NLSX nhựa. PL02-4, TT 01/2013/TT-BTNMT) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu-Polycarbonat, loại ST1-3020A / VN (Tỷ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu-Thermoplastic polyurethane, loại TPU/ VN (Tỷ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa Plastic phế liệu (Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PMMA trắng phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa POM trắng phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PP (Được thu hồi từ quá trình sản xuất, dạng vụn. Tỷ lệ tạp chất có trong lô hàng không quá 5% khối lượng) / VN/ VN/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PP trắng (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PS phế liệu các loại (hàng phế liệu được loại ra trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PVC (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PVC cháy (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PVC phế liệu (phát sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PVC phế liệu(Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PVC thải (phế liệu nhựa được loại ra từ QTSX giày) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa PVC thải, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa PVC xám đen phế liệu (loại từ quá trình sản xuất) không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa quả lô (phế liệu thu hồi trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa ROM phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa S2000R phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa SP NG CHANGCHUN phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa TENAC (LZ750) phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa thải các loại (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa thải phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa tổng hợp màu phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa tổng hợp phế liệu thu hồi sau QT tiêu hủy theo biên bản số 26/BB-HC12 ngày 06/05/2020 (thành phần tạp chất không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa TORAY 1164G-30 phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa TPU bằm (TPU chopped plastic))bằng nhựa phế liệu (hàng phế liệu từ DNCX loại ra trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa TPU thải (phế liệu nhựa được loại ra từ QTSX giày) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa TPU thải, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng (Nhựa loại 1) phế liệu dạng vụn thu hồi từ quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng cứng phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng phế liệu (lẫn dây đồng thu hồi trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng phế liệu (Phát sinh trong quá trình sản xuất,Tỉ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng phế liệu (thu hồi trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng phế liệu/white plastic waste(Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong mỗi lô hàng phế liệu NK không quá 5% khối lượng.NK để làm NLSX nhựa. PL02-1, TT 01/2013/TT-BTNMT) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa tròn phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa trong phế liệu (tấm nhựa PVC vụn, thu từ quá trình sản xuất túi nhựa, hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu theo khoản 4 điều 10 nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa từ bao bì đóng nguyên liệu (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa từ palet nhựa phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa túi khí đã xay màu, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa túi khí hỏng trắng trong, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa túi khí màu đã xay, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa túi khí trong đã xay, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa VGR-30 phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa vỏ phuy phế liệu (Phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa vụn các loại (phế liệu), hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa vụn các loại, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa vụn phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa vụn phế liệu dạng mảnh vụn (hàng phế liệu từ DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa vụn phế liệu loại 1 (vỏ dây điện) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa WIP (CN_7030LB) phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựa WIP (CN-7030LB) phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa xanh phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa xay không lẫn phế liệu (loại bỏ từ quá trình sản xuất thuộc định mức) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa xay lẫn ít phế liệu (loại bỏ từ quá trình sản xuất thuộc định mức) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa xay lẫn nhiều phế liệu (loại bỏ từ quá trình sản xuất thuộc định mức) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: NHỰA XAY PHẾ LIỆU (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa xốp cứng dẻo phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa xốp dẻo phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa xốp xanh phế liệu (Được thu hồi từ quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn trong lô hàng không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa(nilon) phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựa, Nilon phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nhựacứng phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựaDURANEX phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: NHUAPP/ Nhựa phế liệu PP ở dạng tấm, khối, cục, nhiều hình dạng # nhau chưa qua sd được loại ra từ quá trình sx. phù hợp với,QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT.Nhập khẩu dùng làm nguyên liệu SX. (nk)
- Mã HS 39159000: nhựaTENAC (LZ750) phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: nhựaTORAY 1164G-30 phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nilon phế liệu (Dạng vụn, mảnh phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nilon phế liệu (Phát sinh trong quá trình sản xuất, Tỉ lệ tạp chất không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nilon phế liệu (thu hồi trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nilon phế liệu dạng vụn thu hồi từ quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nilon phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nilon phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nilon trắng phế liệu (Dạng mảnh vụn, phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất không lẫn quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nilon trắng phế liệu loại từ quá trình sản xuất / VN (nk)
- Mã HS 39159000: NL03/ Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác (nk)
- Mã HS 39159000: NLN040/ Nhựa phế liệu dạng mảnh (nhựa PET) đã qua sơ chế làm sạch (Kích thước mỗi chiều không quá 10cm) đáp ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT (nk)
- Mã HS 39159000: NPCM/ Nhựa Pet dạng cuộn loại ra từ quá trình sản xuất, chưa qua sử dụng (nk)
- Mã HS 39159000: NPL/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET), đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk)
- Mã HS 39159000: NPL02/ Phế liệu và mẩu vụn từ Plastic (nhựa) khác: Nhựa Silicon(silicone), (có các hình dạng khác nhau: Ống, mảnh, sợi, tấm, thanh, cục, tuýp...) chưa qua sử dụng. (nk)
- Mã HS 39159000: NPLA/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET) loại A, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk)
- Mã HS 39159000: NPLA10/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET) loại A10, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk)
- Mã HS 39159000: NPLA11/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET) loại A11, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk)
- Mã HS 39159000: NPLA16/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET) loại A16, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk)
- Mã HS 39159000: NPLA-PET/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET) loại A-PET, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk)
- Mã HS 39159000: NPLB/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET) loại B, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk)
- Mã HS 39159000: NPLC/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET) loại C, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk)
- Mã HS 39159000: NPLD/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET) loại D, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk)
- Mã HS 39159000: NPLX/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET) màu xanh, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk)
- Mã HS 39159000: NPPCM/ Nhựa Pet dạng phôi chai, loại ra từ quá trình sản xuất chưa qua sử dụng (nk)
- Mã HS 39159000: NPPSM/ Nhựa PET dạng sợi loại ra từ quá trình sản xuất,chưa qua sử dụng (nk)
- Mã HS 39159000: NPPTM/ Nhựa Pet dạng tấm loại ra từ quá trình sản xuất, chưa qua sử dụng (nk)
- Mã HS 39159000: NTC/ Nhựa PP mảnh vụn (nk)
- Mã HS 39159000: NVL1/ Mẩu vụn nhựa được loại ra trong quá trình sản xuất HG960-8300-BLK (nk)
- Mã HS 39159000: NVL11/ Mẩu vụn nhựa được loại ra trong quá trình sản xuất HG960-1518-WHI (nk)
- Mã HS 39159000: NVL12/ Mẩu vụn nhựa được loại ra trong quá trình sản xuất 8010F-PUR (nk)
- Mã HS 39159000: NVL15/ Mẩu vụn nhựa được loại ra trong quá trình sản xuất HG960-3038-YEL (nk)
- Mã HS 39159000: NVL2/ Mẩu vụn nhựa được loại ra trong quá trình sản xuất 8010F-ORAN (nk)
- Mã HS 39159000: NVL9/ Mẩu vụn nhựa được loại ra trong quá trình sản xuất HG960-3914-BRO (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon dẻo, túi PE, dây buộc nhựa phế liệu (Phế liệu dạng vụn mảnh loại thải trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon loại 2 (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon loại 2 phế liệu (Phế liệu dạng vụn mảnh loại thải trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon loại 3 phế liệu (Phế liệu dạng vụn mảnh loại thải trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon màu (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu (bao bì đóng gói hàng nhập khẩu, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu (Dạng dạng túi,ống, mảnh vụn thu hồi được từ bao bì đóng gói nguyên vật liệu nhập khẩu và thu hồi từ hoạt động sản xuất.Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu (NK làm NLSX hạt nhựa. Phế liệu được loại ra từ QTSX túi máu. Không phải là CTNH) (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu (Phát sinh trong quá trình sản xuất,Tỉ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu (phế liệu thu được từ quá trình bóc dỡ hàng hóa) (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu loại 1 (thu được từ quá trình sản xuất), nằm trong tỷ lệ hao hụt đã được phân loại tạp chất không quá 5 % (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu loại 2 (thu được từ quá trình sản xuất), nằm trong tỷ lệ hao hụt đã được phân loại tạp chất không quá 5 % (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu càu bảo vệ môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu- Loại từ bao bì, vật tư đóng gói (Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) / VN (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu thu từ quá trình sản xuất (không nhiễm chất thải nguy hại đến môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon thải các loại (Poly bags) (nk)
- Mã HS 39159000: Nylon trắng, Chai lọ nhựa phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: PA01/ Nhựa phế liệu mẩu vụn được băm, cắt đã được làm sạch loại bỏ tạp chất từ PA đã qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk)
- Mã HS 39159000: PA01/ Nhựa phế liệu PA đã qua sử dụng ở dạng: khay, tấm phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk)
- Mã HS 39159000: Pallet gỗ phế liệu, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(10kg/cái) (nk)
- Mã HS 39159000: Pallet nhựa / phế liệu nhựa (Pallet nhựa cũ). Hàng đã qua sử dụng (nk)
- Mã HS 39159000: Pallet nhựa bể, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(10kg/cái) (nk)
- Mã HS 39159000: Pallet nhựa hỏng phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: Pallet nhựa phế liệu (nk)
- Mã HS 39159000: Pallet nhựa phế liệu dạng vụn thu hồi từ quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39159000: Pallet nhựa phế liệu, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(6kg/cái) (nk)
- Mã HS 39159000: Pallet nhựa thải (phế liệu), hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(6kg/cái) (nk)
- Mã HS 39159000: PC scrap/ Nhựa phế liệu Polycarbonate về để gia công tạo hạt bằng máy đùn (nk)
- Mã HS 39159000: PC01/ Nhựa phế liệu được loại ra từ quá trình sản xuất từ Polycarbonat mà chưa qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk)
- Mã HS 39159000: PC01/ Nhựa phế liệu mẩu vụn được băm, xay nhỏ đã được làm sạch loại bỏ tạp chất từ Polycarbonat đã qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk)
- Mã HS 39159000: PC01/ Nhựa phế liệu ở dạng: dây, tấm từ Polycarbonat đã qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk)
- Mã HS 39159000: Pet film (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Pet film plastic(Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: PET/2020/ Nhựa phế liệu PET đã qua sử dụng ở dạng khối, cục phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT. NK làm NLSX-XK. (nk)
- Mã HS 39159000: PET01/ Nhựa phế liệu đã qua sử dụng dạng dải, tấm từ PET phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk)
- Mã HS 39159000: PET01/ Nhựa phế liệu mẩu vụn được băm, cắt đã được làm sạch loại bỏ tạp chất từ PET đã qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu băng phim nhựa (Phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu bao bì nhựa đựng sản phẩm loại ra trong quá trình sx (mã NPL21) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu bao PP/ waste PP bags (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu Bột Nhựa (Phế liệu dạng vụn, loại thải trong quá trình sản xuât của doanh nghiệp chế xuất, tỉ lệ vật liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu can nhựa đen (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu can nhựa trắng (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu chai nhựa, thải ra từ hoạt động sinh hoạt của công nhân viên không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng môi trường. (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu dây đai xanh (Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu dây đai xanh(Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu dây nhựa (Phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu dây thít nhựa (phát sinh sau quá trình tiêu hủy theo biên bản chứng nhận số 10/BB-GSTH (18/02/2020), tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu hộp nhựa (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu hộp nhựa (Phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu hộp nhựa vàng dạng mảnh vụn, thu được trong quá trình sx của DNCX, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng môi trường. (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu khay nhựa (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu khay nhựa (Phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu khay nhựa camera thải (Phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu khay nhựa đen (Phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu khay nhựa IC (Phế liệu thu hồi từ nguồn đóng gói linh kiện nhập khẩu. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu Khay nhựa Pet (loại thải từ quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu khay nhựa thải (phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu khung đỡ bản mạch có mạ lớp bề mặt đồng được thải ra từ quá trình sản xuất bản mạch, có thành phần chủ yếu là polyester, phenoxy resin) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu Linh kiện nhựa (mã: LK001) (phế liệu dạng mẩu mảnh được loại ra từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu mạch in (Phế liệu bản mạch thải chủ yếu là nhựa, từ Máy móc, công cụ, máy in được sơ hủy theo CV: CVNTS-2020612-01, CVNTS-20200612-02 (12-06-2020), CVNTS- 20200622-01(22-06-2020 (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu mẩu vụn (xốp vụn, nhựa vụn) bằng nhựa thu được từ trong hoạt động sản xuất của DNCX/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu mẩu vụn từ nhựa RMR 5740P R1001 phát sinh trong quá trình đúc nhựa để sản xuất linh kiện điện tử (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu miếng vụn từ nhựa PET phế liệu các loại (PET SCRAP) (Hàng xuất phế liệu trong quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu mút xốp cứng thu được từ nguồn bao bì đóng gói sẵn nguyên liệu nhập khẩu của DNCX/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa #1200033809 (Phế liệu thuộc tỷ lệ hao hụt nằm trong định mức. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa #1230010479 (Phế liệu thuộc tỷ lệ hao hụt nằm trong định mức. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa #1230016290 (Phế liệu thuộc tỷ lệ hao hụt nằm trong định mức. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (ABS)(hàng phế liệu được thu hồi từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (bao bì cứng bằng nhựa) (Dạng vụn, bị loại thải từ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chế xuất, tỉ lệ vật liệu khác còn lẫn không quá 5%khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (bao sáp phế liệu (PP)(được loại ra từ quá trình sản xuất,không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (biên thảm cỏ nhân tạo có keo), thu được trong quá trình sản xuất cỏ nhân tạo của DNCX/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Bobin nhựa) (loại thải từ quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (dạng bụi,dạng hạt nhỏ) thải ra trong quá trình sản xuất của DNCX,không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng đến môi trường (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (dạng hạt, dạng hạt lớn)thải ra trong quá trình sản xuất của DNCX,không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng đến môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Dạng mảnh vụn, phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (đầu keo PE, thu được trong quá trình sản xuất của DNCX, không lẫn tạp chất,hàng được xử lý sạch không ảnh hưởng đến môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Được thu hồi từ quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn trong lô hàng không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (hạt nhựa phế liệu) (mua của DNCX, nguyên liệu này nhập về dùng để sản xuất nhựa tái sinh rồi bán) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (HIPS (trắng) (Hàng phế liệu được loại ra trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất, không lẫn tạp chất, không ảnh hưởng môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (khay nhựa hỏng, thu gom trong quá trình sản xuất, tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% trọng lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (màng nhựa PE phế liệu) (nk)
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (nhựa dây diện dính đồng và nhựa đúc) được loại ra từ quá trình sản xuất anten,không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (nhựa Jig) (Dạng vụn, bị loại thải từ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chế xuất, tỉ lệ vật liệu khác còn lẫn không quá 5%khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (nhựa PC) được loại ra từ quá trình sản xuất nhựa ép,không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện) (nk)
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (nhựa PE) được loại ra từ quá trình sản xuất nhựa ép,không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (nhựa PVC, PP) (đã cắt vụn) thu hồi từ quá trình sản xuất, nằm trong tỷ lệ hao hụt, tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (nhựa thải lẫn tạp chất) (Dạng vụn, bị loại thải từ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chế xuất, tỉ lệ vật liệu khác còn lẫn không quá 5%khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (nhựa trắng và nhựa đen) (Phế liệu phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (nhựa vụn các loại),loại ra từ quá trình sản xuất,không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Nylon plastic)(Phát sinh trong quá trình sản xuất, nằm trong tỉ lệ hao hụt, tỉ lệ tạpchất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (nylon thải phế liệu) được loại ra từ quá trình sản xuất mỹ phẩm,không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Pallet nhựa) thu hồi từ sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Pallet, thùng, khay...) (đã cắt vụn) thu hồi từ quá trình chứa đựng, đóng gói sản phẩm, tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (PET (trong) (Hàng phế liệu được loại ra trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất, không lẫn tạp chất, không ảnh hưởng môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Phế liệu bị loại thải từ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chế xuất, tỉ lệ vật liệu còn lẫn không quá 5%khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (PP) (hàng phế liệu được thu hồi từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (PPN) (Hàng phế liệu đc loại ra trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất, không lẫn tạp chất, không ảnh hưởng môi trường) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (rìa mép băng dán sản xuất nẹp tăng cứng) (Phế liệu phát sinh từ quá trình sản xuất. Tỷ lệ vật liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (sợi cỏ cứng) thu được trong quá trình sản xuất sợi cỏ nhân tạo cùa doanh nghiệp chế xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Spool plastic)(Phát sinh trong quá trình sản xuất, nằm trong tỉ lệ hao hụt, tỉ lệ tạpchất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu Nhựa (thu được theo biên bản số 49-1/BB-GSTH hủy công cụ dụng ngày 25/05/2020), tỷ lệ tạp chất không quá 5% khối lượng. (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (thu từ pallet nhựa hư, gãy, phế liệu thu được trong quá trình sản xuất của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (thùng nhựa 25L phế liệu,đã hư hỏng biến dạng) (được loại ra từ quá trình sản xuất,không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện) 3kg/cái (nk)
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (thùng phuy nhựa 100L phế liệu,đã hư hỏng biến dạng) (được loại ra từ quá trình sản xuất,không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện) 10kg/cái (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (từ trục dính cao su, mút xốp) (đã cắt vụn) thu hồi từ quá trình sản xuất, nằm trong tỷ lệ hao hụt, tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (UPK)/ Phế liệu nhựa thải, Hàng đã qua sử dụng (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (vỏ phuy nhựa, palet nhựa, khay và hộp nhựa phế liệu, can nhựa phế liệu, thu được từ quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng). (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa 9900002916 (Phế liệu được thu hồi từ quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn trong lô hàng không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa ABS (Dạng mảnh vụn, phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa ABS (Máy móc, công cụ, máy in được sơ hủy theo CN số: CVNTS-2020612-01, CVNTS-20200612-02 và CVNTS-20200622-01, tỷ lệ tạp chất trong mỗi lô hàng không quá 5% KL) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa ABS (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa ABS (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa ABS màu trắng, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa ABS thu hồi sau quá trình sản xuất (tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa bản mạch (Hàng lỗi được loại ra trong quá trình kiểm tra, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa Bavia (phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa bobbin(thu được từ quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa các loại (dạng xoắn cục: as, ps, pom, pp, abs, sbc...) được loại ra trong quá trình sản xuất tại công ty (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa chung, pallet nhựa vỡ (Phế liệu loại từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa của hạt nhựa(phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa cục (Phế liệu thu hồi từ sản xuất và hàng tiêu dùng, tỉ lệ tạp chất còn lẫn trong mỗi lô hàng không quá 5% KL) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa cục thu hồi từ sản xuất và hàng tiêu dùng, tỷ lệ tạp chất trong mối lô hàng không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa cục,nhựa xay (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đã loại bỏ TPNH loại 1 (Phế liệu nhựa thu hồi từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đã qua nhiệt độ cao (Phế liệu dạng vụn thu hồi từ quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa DẠNG CỤC (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa dạng khay dùng đựng sản phẩm (Đã qua sơ hủy) (Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng- Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất)(Tray trắng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa dạng khối, thu được trong quá trình sx của DNCX, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng môi trường. (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa dạng mảnh vụn (thu được từ quá trình sản xuất, dạng mảnh vụn,phoi,kích cỡ nhỏ,rất nhỏ,lẫn cả nhựa PP,PE...) nằm trong tỷ lệ hao hụt đã được phân loại tạp chất không quá 5 % (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa danpla (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đen PPO dính bột tạp chất dạng mảnh vụn, thu được trong quá trình sx của DNCX, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng môi trường. (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đen thu được từ nguồn bao bì đóng gói sẵn nguyên liệu nhập khẩu của DNCX/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đen và màu dạng mảnh vụn, thu được trong quá trình sx của DNCX, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng môi trường. (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đen vỡ(thu được từ quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đĩa (thu được từ quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đĩa màu (Được thu hồi từ quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn trong lô hàng không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đĩa mầu (Phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đĩa trắng (Được thu hồi từ quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn trong lô hàng không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa được tách ra từ bản mạch, thải ra trong quá trình sản xuất, loại 1 (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa Epoxy mạ đồng (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ chất lẫn và đồng không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa HIPS (Máy móc, công cụ, máy in được sơ hủy theo CN số: CVNTS-2020612-01, CVNTS-20200612-02 và CVNTS-20200622-01, tỷ lệ tạp chất trong mỗi lô hàng không quá 5% KL) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa HIPS (Phế liệu thu hồi từ linh kiện, công cụ dụng cụ, máy in đã được sơ hủy theo CV số CVN-LOGPL-2020-08, tỉ lệ tạp chất còn lẫn trong mỗi lô hàng không quá 5% KL) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa hỗn hợp (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu Nhựa injection loại 3 thu hồi từ quá trình sx (tỷ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (đóng trong 9 kiện, trong đó kiện 1-kiện 8 đóng 200kg/kiện, kiện 9 đóng 151.1kg/kiện) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa Jig (Phế liệu dạng vụn mảnh loại thải trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa khác (Phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa khay (Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất, không chứa chất gây ảnh hưởng đến môi trường, thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa khay (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa khay (thu được từ quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa khay dạng mảnh, vụn (PE,PP, PS, PVC, loại khác), được loại ra từ quá trình sản xuất, tỷ lệ tạp chất không vượt quá 5% khối lượng. (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa khay IC (Phế liệu phát sinh từ quá trình sản xuất. Tỷ lệ vật liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa khay trắng PP,PS (Phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa là lõi của cuộn vật tư (Đã qua sơ hủy) (Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng- Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất)(Cuộn liệu trắng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa lẫn (Phế liệu thu hồi từ sản xuất và hàng tiêu dùng) (Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa lẫn các loại, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa LCP (Phế liệu dạng mẩu vụn, mảnh, thu hồi từ quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa Lexan,POM Plastic (Phế liệu thu hồi từ LK, CCDC, máy in đã được sơ hủy theo CV số CVN-LOGPL-2020-11) (Tỷ lệ tạp chất không quá 5%) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 1 (NK làm NLSX hạt nhựa. Phế liệu được loại ra từ QTSX túi máu. Không phải là CTNH) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 1 thu hồi từ quá trình sản xuất (tỷ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (đóng 23 kiện, trong đó kiện 1-kiện 22: đóng 60kg/kiện, kiện 23 đóng 29.1kg/ kiện) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 2 (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 2 thu hồi từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 2-Plastic Scap(NK làm NLSX hạt nhựa. Phế liệu được loại ra từ QTSX túi máu. Không phải là CTNH) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 3 (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 3 thu hồi từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 3-Plastic Scap(NK làm NLSX hạt nhựa. Phế liệu được loại ra từ QTSX túi máu. Không phải là CTNH) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 4 (lấy từ phế phẩm ướt) (NK làm NLSX hạt nhựa. Phế liệu được loại ra từ QTSX túi máu. Không phải là CTNH) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 5 (Phế liệu dạng mảnh vụn được thải ra trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 6 (Phế liệu nhựa thu hồi từ quá trình sản xuất) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 7 (Phế liệu thu từ quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 8 thu hồi từ quá trình sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa lỗi hỏng (được loại ra từ quá trình test sản phẩm, đã nghiền thành mảnh vụn, tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quán 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa màu (Phế liệu dạng mảnh vụn, phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa màu dạng vụn thu hồi từ quá trình sản xuất, nằm trong tỷ lệ hao hụt (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa màu, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa NG #9900002916 (Phế liệu thuộc tỷ lệ hao hụt nằm trong định mức. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa nghiền ABS (Phế liệu thu hồi từ sản xuất- trong tỷ lệ hao hụt, tỉ lệ tạp chất còn lẫn trong mỗi lô hàng không quá 5% KL) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa nghiền HIPS (Phế liệu thu hồi từ sản xuất- trong tỉ lệ hao hụt. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa nguyên sinh màu ghi (ABS, PC/ABS) (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa nilon loại 1(Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa nilon PE (phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất.tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa ống nước (Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PA trắng (phát sinh sau quá trình tiêu hủy theo biên bản chứng nhận số 10/BB-GSTH (18/02/2020), tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa pallet (Phế liệu dạng pallet phát sinh trong quá trình sản xuất. tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa Pallet vỡ (Phế liệu dạng mảnh vụn, phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PAP nghiền thu được từ quá trình sản xuất (Tỷ lệ tạp chất có trong lô hàng không vượt quá 5%) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PAP thu được từ quá trình sản xuất (Tỷ lệ tạp chất có trong lô hàng không vượt quá 5%) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PBT (Phế liệu dạng mẩu vụn, mảnh, thu hồi từ linh kiện, CCDC, máy in đã được sơ hủy theo CV: CVN-LOGPL-2020-11. Tỷ lệ tạp chất không quá 5%) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PBT đen thu hồi sau quá trình sản xuất (tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PBT trắng thu hồi sau quá trình sản xuất (tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC (polycarbonate) dạng cứng (tỷ lệ tạp chất không phải là nhựa không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC + San; PC + AS (Phế liệu thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC dạng mẩu vụn (mầu trắng), được loại ra từ quá trình sản xuất, tỷ lệ tạp chất không vượt quá 5% khối lượng. (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC- lẫn kính (Phế liệu thu hồi từ sản xuất-trong tỷ lệ hao hụt. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC thu hồi sau quá trình sản xuất (tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC/ABS (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC+ABS (Phế liệu thu hồi từ linh kiện, công cụ dụng cụ, máy in đã được sơ hủy theo CV số CVN-LOGPL-2020-08, tỉ lệ tạp chất còn lẫn trong mỗi lô hàng không quá 5% KL) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC+ABS thu hồi từ sản xuất- trong tỷ lệ hao hụt, tỷ lệ tạp chất trong mối lô hàng không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC+san, PC+AS thu hồi từ quá trình sản xuất, tỷ lệ tạp chất trong mối lô hàng không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PE (vỏ bao bằng PE thu hồi từ sản xuất) Tỷ lệ vật liệu không phải nhựa PE còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PE, PP (Phế liệu dạng vụn thu hồi sau quá trình xử lý, tỉ lệ vật liệu khác còn lẫn không quá 5%khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PET (Phế liệu dạng mảnh vụn hỏng loại thải trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PET Black thu được từ quá trình sản xuất (Tỷ lệ tạp chất có trong lô hàng không vượt quá 5%) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PET Clear thu được từ quá trình sản xuất (Tỷ lệ tạp chất có trong lô hàng không vượt quá 5%) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa Pet loại 1 (phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PET màu (Phế liệu phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PET White thu được từ quá trình sản xuất (Tỷ lệ tạp chất có trong lô hàng không vượt quá 5%) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa plastic (Phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PMMA, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa Polyacrylate (PA) SHREDS. Nhựa được loại ra từ các quá trình sản xuất mà chưa qua sử dụng, thuộc mục 2.2.1 của QCVN 32:2018/BTNMT. (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa POM trắng thu hồi sau quá trình sản xuất (tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP (IPP) màu/ VN (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP (Phế liệu thu hồi từ sản xuất-trong tỷ lệ hao hụt. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP đã qua sử dụng dạng dây, phù hợp với QD73/2014/QD-TTg, QCVN 32: 2018/BTNMT, đã làm sạch sử dụng làm nguyên liệu sản xuất (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP đen (phát sinh sau quá trình tiêu hủy theo biên bản chứng nhận số 10/BB-GSTH (18/02/2020), tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP màu (Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP trắng (Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP, PS (phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình hủy nguyên liệu lỗi hỏng. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PPE+PS, dạng mẩu vụn, mảnh, thu hồi từ Máy móc, công cụ, máy in được sơ hủy theo CV: CVNTS-2020612-01, CVNTS-20200612-02 (12-06-2020), CVNTS- 20200622-01 (22-06-2020) (nk)
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PPO thu hồi sau quá trình sản xuất (tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk)
- - Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PS (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng))/ VN (nk)