|
- Mã HS 39100090: Miếng trang trí bằng
silicone (nk) |
|
- Mã HS 39100090: MS-NVL11/ Keo TSE, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: MT393/ Silicone mồi (SILICONE PRIMER CL) (1CHAI 0.35KG)
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: MU-TRONG-2019/ TRANSPARENT PLASTIC (NHỰA MỦ TRONG DÙNG
LÀM NÚT ĐÈN CHỚP ĐỂ GẮN VÀO QUẢ BÓNG)- HÀNG MỚI 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: N29/ miếng silicon dẫn nhiệt 6170500251 silicone sheet
for conducting heat 10*10*1.5|4.0|40 6170500251 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NGUYÊN LIỆU CHO SX MỸ PHẨM: SILICONE DẠNG NGUYÊN SINH.
HÀNG MẪU, SỬ DỤNG NGHIÊN CỨU TRONG PHÒNG LAB. HÀNG MỚI 100% (1KG/BAG) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Nguyên liệu dùng trong sản xuất mỹ phẩm KSP 100 1 lọ-
100g (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Nguyên liệu phụ gia sản xuất sơn, mực in SILIKOFTAL HTF
MPA/MBA, NSX: Evonik Resource Efficiency GmbH, dạng lỏng (1 kg/chai), hàng
mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Nguyên liệu sản xuất Mực in, Sơn phủ- Là nhựa Silicones
dạng lỏng- Silmer ACR DI-400 (EA 165),CAS no.: 128754-61-0.Là chất phụ gia-
Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Nguyên liệu sản xuất sứ cách điện: Cao su Silicon (đã
đóng bánh khối chữ nhật) TD316MH Grey CN. HSX: WACKER
CHEMICALS.(Zhangjiagang) CO.,LTD. Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Nguyên liệu trong sản xuất sơn xây dựng: Phụ gia
silicone Polysiloxane SILRES BS 30, số CAS 5593-70-4, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Nguyên phụ liệu sản xuất sơn, mực in SILIKOFTAL HTL
2/MPA, NSX: Evonik Resource Efficiency GmbH, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Nhựa Silicon- (1000x2000x4)mm- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Nhựa Silicon (500x500x 10 mm)- Hàng mới 100%/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Nhựa Silicon- 1mx10mx1mm- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Nhựa Silicon dạng lỏng, dùng để sản xuất sơn,Silicon
Resin SMH-60, đóng 200kg/phuy.NSX: JIANGSU SANMU GROUP CO.,LTD. Hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: Nhựa Silicon nguyên sinh dạng lỏng, dùng trong sản xuất
mỹ phẩm: SERASENSE SF 10 SF1000NFX010. CAS 63148-62-9 không thuộc
113/2017/NĐ-CP (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Nhựa silicone dạng rắn R-200 dùng để sản xuất sơn
(Acrylic Silicone Powder). NSX: Nissin Chemical Industry Co.,Ltd. Hàng mới
100%. (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Nhựa silicone nguyên sinh LUMISIL 552 M5 A, sử dụng làm
mẫu phục vụ sản xuất, nhà cung cấp: DELLKO, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NL0010/ Đệm silicon tản nhiệt(1500100015) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NL0030/ Vòng đệm bằng silicon(1200300036) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NL0031/ Vòng đệm bằng silicon của hộp đèn(1400400115)
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: NL0033/ Vòng đệm bằng silicon của kính(1400400012) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NL0042/ Vòng đệm bằng silicon của thấu kính(1400400275)
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: NL0043/ Vòng đệm bằng silicon của nắp sau(1400400114)
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: NL1039/ Chất silicon (90000257) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NL1040/ Chất silicon (90000256) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NL1041/ Chất silicon (90000211) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NL1-NL100/ Hạt silicon dạng nguyên sinh, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NM16/ Gói chống ẩm (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NM2/ Nhựa mềm tạo khuôn Silicon (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NPL105/ Silicon dạng nguyên sinh (hàng mới 100%)- EA-80
ANTI-ABRASION AGENT (có KQGD 3002/N3.12/TD của tờ khai 16528/NSX) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NPL32/ Sillicone ZY820. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NPL34/ Mực in SILICONE (SJS-2002) (dùng in tạo hình
trên mặt vải) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NPL34/ Silicon ZY810. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NPL44/ Sillicone 1961U. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NPL77/ Sillicone ZY890. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: NPL78/ Sillicone CMT-16130B. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Nút chặn bằng silicone, dùng trong phòng thì nghiệm,
mới 100%/ Silicone stopper (nk) |
|
- Mã HS 39100090: OE-6336A/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng (dùng để trộn
bột phát quang OE-6336A) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: OE-6336B/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng (dùng để trộn
bột phát quang OE-6336B) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Ống silicone 5Fr (nk) |
|
- Mã HS 39100090: P07/ Silicon dạng bột nhão (nk) |
|
- Mã HS 39100090: PH5520X/ Keo siliconeSILICONE GLUE(TEMPO:TS-5001) RTV
White,(Mã SAP:55202010814-H00), Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Phụ gia căng bề mặt cho sơn GLANOL 200 (Silicon nguyên
sinh dạng lỏng). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Phụ gia làm giảm sức căng bề mặt nhũ tương dùng cho phụ
gia bảo vệ thực vật trong nông nghiệp- BREAK-THRU OE 444, dạng lỏng, NSX:
Evonik (SEA) Pte Ltd, (0.25 kg/chai), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Phụ gia làm trôi lớp phủ nhũ tương dùng cho phụ gia bảo
vệ thực vật trong nông nghiệp- TEGO RC 702, dạng lỏng, NSX: Evonik (SEA) Pte
Ltd, (1 kg/chai), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: PK-5/ Phụ kiện (keo silicon), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: PL0037/ DẦU SILICONE OIL (silicon dạng nguyên sinh,
dùng để làm tơi và mềm vải nhuộm, hàng mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: PL32A/ Túi chống ẩm (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Polydimethysiloxane được biến đổi dùng làm chất chống
bọt trong ngành sơn- JEBCHEM 1066, 25kg/drum. Mã CAS: 112-14-1. Hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: Polymethylsilsesquioxane dạng bột (Tospearl 1110A
_375/PTPL mục 12)- NPL SX mỹ phẩm (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Polysiloxan nguyên sinh dạng lỏng dùng làm nguyên liệu,
phụ gia trong sản xuất sơn, mực in- TEGO PHOBE 6010, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: PPC-B-TP501-121A-0B/ Vòng đệm cao su màu đen/ron
Silicone đen/ Rubber Packing Ring Black rubber/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Primer No.35A/ Chất phủ trục.1 lọ 0.8 kg.Thành
phần:n-Heptane(142-82-5): ca.50 % Ethyl acetate/(141-78-6): ca.30 %
Alkoxysiloxane: ca.10 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Primer No.35B/ Chất phủ trục. 1 lọ 0.8 kg.Thành phần:
n-Heptane 70%,Water (nk) |
|
- Mã HS 39100090: PSA-10AP/ Silicone PSA-10AP, nguyên liệu sản xuất keo
cho băng dính có thể gỡ bỏ không để lại vết, thành phần chính:
Polydimethylsiloxane (Hàng mới 100%), lấy mẫu PTPL TK: 103317261504/A12 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: PSA-765/ Silicon nguyên sinh dạng lỏng PSA-765, nguyên
liệu sản xuất keo cho băng dính. Hàng mới 100%.Theo KQPTPL số 411/TB-KĐHQ
ngày 20/11/2019 (số 1871/TB-TCHQ ngày 25/02/2014) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: QDL-1/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng, loại 1. Hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: R004/ Nhựa Silicon (nk) |
|
- Mã HS 39100090: R140/ Silicone nguyên sinh cenusil R140JP (nk) |
|
- Mã HS 39100090: R-149/ Silicon R-149 dạng lỏng màu đỏ dùng cho sản xuất
băng keo công nghiệp, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: R170/ Silicone nguyên sinh cenusil R170JP (nk) |
|
- Mã HS 39100090: R60230000011/ NIAX SILICONE L-580 (Silicon hoạt động bề
mặt dùng sản xuất mút xốp). Thành phần: Siloxane Polyalkyleneoxide Copolymer,
Polyalkylene Oxide, Octamethylcyclotetrasiloxane, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: RESIN/ Silicone để đúc vỏ bọc cách điện (nk) |
|
- Mã HS 39100090: RM1811001/ Silicon nguyên sinh (Chất Phụ Gia Phục Vụ
Sản Xuất Tròng Kính KF-353A),CTHH: C14H38O5Si4,CAS:68937-54-2,dạng lỏng,dùng
trong sản xuất tròng mắt kính,hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: RM-H-600-4B-1/ Silicon hỗn hợp H-600-4B-1 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: RO-A-115/ Silicone TSE-3941 1tube150g (nk) |
|
- Mã HS 39100090: S-1/ Silicon dạng nguyên sinh, nhiều công dụng.
Polyalkylsiloxane, dung môi (20,3%). Lỏng, không màu.- SILICON DISPERISIONE
B80 (Đã kiểm hóa tại tờ khai số: 102559614141/E31, ngày 01/04/19) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: S100004/ Primer No.4(Chất phủ trục) Thành phần:
N-heptane 80%,Alkoxysilane-Flammable Liquid 10%,Alkoxysilane-Irritant 4%...
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: SAS-120 Defoamer, chứ 100% Poly (dimethulsiloxane),CAS
no 70131-67-8, sản xuất tại Đài Loan, mới100%. (sản phẩm đựng trong lọ mẫu)
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: SB550/ Silicone SC-1035A dùng để SX băng dính,thành
phần: Siloxanes and Silicones, di-Me, vinyl group-terminated (68083-19-2)
90-100%, Secret 0-1%. Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SC0021B/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng SC0021B,để phủ
phim,(phim tráng dùng chủ yếu trong gia công sản xuất linh kiện điện tử).
hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SC0050S/ Poly(dimethylsiloxan) nguyên sinh dạng lỏng
SC0050S,để phủ phim,(phim tráng được dùng chủ yếu trong gia công sản xuất
linh kiện điện tử). hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SCH-1/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng, loại 1. Hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SE 6764U/ Hợp chất Silicone SE 6764U (Methylvinyl
Siloxan, Hydroxy-term and Dimethyl Siloxane, Hydroxy- term reaction with
Silica: 40%, Quartz: 10%, Octamethylcyclotetrasiloxane: 10%), hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: SE00005/ Silicone KE1292-A (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SET-002-1/ Nhựa silicon dạng lỏng(resin silicon
polymer)&Cooltherm, SC-305 RESIN(27kg/EA)&X08-001024&hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SH0000B/ Cao su silicone (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SH0005B/ Cao su silicone (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SH0060U/ Cao su silicone (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SH7160U/ Cao su silicone (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SI_LONG/ Silicon nguyên sinh dạng lỏng dùng làm nguyên
liệu sản xuất dầu DMC và Silicone; Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SI_NHAO/ Silicon nguyên sinh dạng nhão dùng làm nguyên
liệu sản xuất dầu DMC và Silicone; Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SI01/ Silicone (25kg/thùng) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SIC/ Tấm silicone tổng hợp (S7020)-S7020 (Rubber
compound)(đã kiểm hóa TK101517737422 ngày 21/07/2017).hàng mới 100%. Nguyên
liệu sản xuất miếng đệm plastic (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SIL-109-A/ Silicon nguyên sinh, dạng lỏng-Silicon
KE109E-A (1 cái 1 can 1kg). Đã kiểm hóa theo tk 10960/NK/SXCX/X47E
(25/05/2012) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SIL-109-B/ Silicon nguyên sinh, dạng lỏng-Silicon
KE109E-B (1 cái 1 can 1kg), Đã kiểm hóa theo tk 10960/NK/SXCX/X47E
(25/05/2012) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILI2/ Silicon dùng làm gioăng nồi, chảo (dạng nguyên
sinh) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicol apollo 500A, sx năm 2020, mới 100%/ CN (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicom Rubber nguyên sinh RTV 1160 thùng 25kgs (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon (dạng nguyên sinh)- Mã hiệu: 201 (dùng cho
ngành dệt). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon (dùng để đúc tấm nhựa sử dụng cho máy móc)-
TC-1507A (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon 10 mm-Hàng mới 100%/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon 5 mm-Hàng mới 100%/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon A500 (1 lọ 300ml), hàng mới 100%/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon A500 (vật tư phụ để dán ống gió) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon Apollo A300 (300 ml/chai) (dùng dán kính)-Hàng
mới 100%/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon Apolo A300. Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon AS-912 dùng trong công nghiệp, hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICON ĐÀN HỒI RBB- 2003-50 (20 KG/HỘP)(HÀNG MỚI 100%)
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon dạng bột nhão dùng cho khuôn SX khay chứa sim
vỏ ĐTDĐ,BQ-7141A,(TP:Polysiloxane:65-80%;Silicone Dioxide:20-40%;Platinum
Catalyst:0.01-0.3%,),1thùng20 kg.Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon dạng bột P12-5569 (Polydimethyl silsesquioxane
> 90%, Polyxyethylene isodecyl alcohol 1-10%, Ethyxylated C12-14 secondary
alcohols 1.8%), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon dạng gel dùng trong lò luyện kim TYP WLPF5, CAS
1314-13-2, thành phần ZINKOXID, hàm lượng 50%, 1 tuýp 5 G (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon dạng lỏng (SL8840A) dùng để đúc tạo thành linh
kiện mặt nạ silicon, 20kg/thùng, nhà sản xuất KCC Corporation. Hàng mới 100%.
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon dạng lỏng KF- 96H- 10000CS dùng bôi trơn các
chi tiết linh kiện cao su. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon dạng lỏng nguyên sinh dùng làm khuôn mẫu-
Silicone Rubber HY-933 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon dạng lỏng POLYDIMETHYLSILOXANE- B (DRUM) dùng
trong sản xuất sơn. (nk) |
|
- Mã HS 39100090: silicon dạng lỏng, thành phần gồm hydrocarbul silicon
oil 40%, silicon dioxide 5%, white carbon black 30%,... dùng trong quá trình
làm sản phẩm mẫu 25kg/ 1 thùng (hàng mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon dạng nguyên sinh (hard foam silicon), hàng dùng
làm mẫu kiểm nghiệm trong sản xuất mỹ phẩm, 500g/gói. Ncc: DQ SHENGYIXIN EMP
CO.,LTD. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon decamethylcyclopentasiloxane nguyên sinh dạng
lỏng, có công dụng tăng khả năng chịu nhiệt cho sản phẩm (CAS: 541-02-6)-
MGS00013 KF-995 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon đống mở đầu chiết rót Kt: 37.5mm x 20mm (2mm)
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon- DSE635U (Nguyên Liệu dùng làm khuôn trong sản
xuất trang sức) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon dùng cho xử lý giấy KNS-330, Cas no
(68083-19-2). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon dùng làm kín cửa kho lạnh, NCC: Shenzhen
Sino-Australia. Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon giải nhiệt cho chíp máy tính 7rmpy (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon giải nhiệt máy tính, mã 7RMPY (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon Gun. Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon KF-96-1000CS, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon KNS-409A dùng cho xử lý giấy, hiệu: SHINETSU,
Cas No (1120-36-1, 78-27-3). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon làm kín đầu nối cáp dùng phân phối điện vào máy
biến áp nguồn trên 1000v. Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon LB-888 dùng trong ngành CNSX Logo Silicon,
(cas: 68083-19-2, 68988-89-6, 67762-94-1,63148-62-9, 68478-92-2), 180KG/drum,
có 40 drum, Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon nguyên chất, dùng để làm kín các bề mặt tiếp
xúc của thiết bị đo địa vật lý giếng khoan (1 tuýp 200g)- F115910000 (Hàng
mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon nguyên sinh (CENUSIL R 170). Hãng sản xuất
WACKER. Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon nguyên sinh cách nhiệt dùng cho thùng sơn 18
lít; Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon nguyên sinh dùng để sản xuất dây dẫn điện
SILICON OIL (Theo KQ PTPL 1144/PTPL-NV ngày 17/12/2012). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon nguyên sinh làm ngón giả- Chlorosil 65 Sh HV,
Mã hàng: 85P312 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon nguyên sinh, dạng bột- SWELLABLE POWDER FOR
CABLE- GRADE GE-500F- KQGĐ số: 764/TB-KĐ4. (Hàng mới 100%). NLSX cáp điện.
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon nguyên sinh, hiệu: DETAX, 1 bộ gồm 1 hủ Detax
Green Eco Catalyst và 1 hủ Detax Green Eco Base, dùng để lấy ni tai sản xuất
máy trợ thính, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon Polydimethylsiloxane làm khuôn dẻo dạng mô
hình, dùng làm mẫu, đóng can 5 kg, ncc Jiashan Seko Import and Export
Co.,Ltd, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon Ruber dùng làm gá cố định sản phẩm-Silicon
Ruber 630 A (Hàng mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon SC0075A (1.6KG-1EA), nguyên liệu sản xuất băng
dính, TP chính: Siloxanes and silicones, dimethyl, vinyl terminated 80-90%.
Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon SC1035A, nguyên liệu chống dính dùng trong sản
xuất băng dính. TP chính: Siloxanes and Silicones, di-Me, vinyl
group-terminated 90-100%. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon Shinetsu KE-3420, 1kg/S.H (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon Silicone KF-96-100 cs 1kg. (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon SYLGARD 160 Silicone Elastomer Kit dùng làm phụ
gia sản xuất các vật liệu liên quan,1 kit 210 ml, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon XIAMETER OFX-8630 Fluid dùng làm phụ gia ổn
định ứng dụng trong mỹ phẩm, dệt may 1 tuýp 500ml.Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICON/ Dầu silicon (100gr/bình) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon, dạng nguyên sinh- (AEI54038V) SILICONE OIL
KF-96[Cas:063148-62-9[-Si(CH3)2O-]n](Tạm áp mã HS Chưa GĐ) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon/Keo kết nối (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon416(450ml/chai)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE (KEG-2052-A) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE (KEG-2052-B) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE (SLCN-4120-A) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE (SLCN-4120-B) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE 3 (SILICONE CHAT NHU HOA 1813PTPL 14.8.2015
MUC 3 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone 4072 (Silicone dạng nguyên sinh), dùng trong
sản xuất mút xốp.Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone Cao Su SH0150U, nguyên liệu dạng khối dùng để
sản xuất vòng đệm kỹ thuật- Silicone Rubber Material. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone cao su, dùng để làm
khuôn,model:KE-12.(1kg/thùng). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone chịu nhiệt, dùng để dán cách nhiệt chíp đèn
led, đóng gói 0.1kg/tuýp. Hàng mới (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone CL101 (10kg x 7 cans), dạng lỏng. Hàng mới
100%/ JP (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE DANG LONG DA QUA XU LI TMF-1000 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE DẠNG LỎNG ĐÃ QUA XỬ LÝ TMF 1000 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE DẠNG LỎNG NGUYÊN SINH ĐÃ QUA XỬ LÍ TMF-1000
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone dạng nguyên sinh (dạng lỏng) LF-B, không có số
cas, không KBHC (Hàng mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone dạng rắn Silmix GR70901-IN (20Kg/Carton) (dùng
trong nghành công nghiệp cao su), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone dạng rắn, nguyên liệu mẫu dùng sản xuất đồ
dùng nhà bếp, sản phẩm gia dụng (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone dùng chống dính các bề mặt khuôn đúc trong sản
xuất chân giả- Silicone Parting Agent, Mã hàng: 519L5 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE dùng trong mỹ phẩm- CLIMCO 533A (40kg/drum).
Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone dùng trong ngành vật liệu xây dựng-KP9930
(4lit/chai) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone Final Master Batch HS40, nguyên sinh, dạng
tấm, mới 100%; CODE SE01440 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE- HD 9150 dạng nguyên sinh dùng sản xuất các
loại ron.Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone KM-73 (dạng nguyên sinh) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone LCF 3760 PART A BLUE (200KG/DRUM) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh (đóng thành khối, không phải dạng
lỏng, chưa lưu hóa)- Silicone rubber, mã: ZY-810, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh 7682-055 Crosslinker (Dùng để
tráng giấy)- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh Ace Silisoft-500 LX, dùng trong
công nghiệp giặt nhuộm (Hàng mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh Cenusil R130 JP (dùng trong sản
xuất sản phẩm cao su) 20 kg/carton, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh dạng hòa tan hoặc phân tán KMG-73
(20KG). Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh để trộn mực in SJS-3049-K3/HIGH
GLOSS-K-BASE (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh Elastosil LR 3003/40A (dùng trong
sản xuất sản phẩm cao su) 20kg/drum, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh SL 200 Coating (Dùng để tráng
giấy)- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh Xiameter RBB-2003-30. NSX: ASIA
DEVELOPMENT CORP., Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone nguyên sinh, dạng lỏng (DY-2000 (1500)), Cas
70131-67-8, mới 100%, theo kết quả PTPL số 1418/TB-KĐ4 (28/11/2018) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone Rubber (Silicone dạng nguyên sinh) (đã kiểm
hàng TK: 102769177563) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE SOFTENER- Silicone dạng nguyên sinh dùng trong
ngành công nghiệp sản xuất hóa chất, hàng mới 100%, 1 Drum 1 Pail (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone VTX-1253D SHE (CN) _D15441399 nguyên sinh dạng
rắn đã được đóng thành bánh dùng để sản xuất linh kiện điện tử. Hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE/ Silicone Cenusil R 180 JP dạng nguyên sinh
dùng để SX SP cao su (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE/ Silicone Elastosil R 570/60 dạng nguyên sinh
dùng trong sản xuất sản phẩm cao su (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone, 1 hộp 1 KG. Dùng trong sx loa điện thoại đi
động. Hãng sx: Toray. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone, dạng nhão (GRA-6000) NLSX mực in (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone, dạng nhão (SL9300A) NLSX mực in (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone, được sử dụng để làm giảm lực ma sát giữa
khuôn bàn và găng tay dệt sơi, 10 kiện, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone. Chất làm cứng. 1 lọ 10 gram.Hãng sx: Toray.
Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SIL-KE-45/ Silicon KE 45 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Sillicon ELASTOSIL CAT UV OB nguyên sinh dạng lỏng,
dùng cho lắp ráp linh kiện điện tử, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Sillicon KXE14-1084A nguyên sinh dạng lỏng (1
lít/chai). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Sillicon KXE14-1084B nguyên sinh dạng lỏng (1
lít/chai). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Sillicon LUMISIL 05001 A nguyên sinh dạng lỏng, dùng
cho lắp ráp linh kiện điện tử. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Sillicon Lumisil 101 RT A nguyên sinh dạng lỏng dùng
cho lắp ráp linh kiện điện tử, nhãn hiệu: Wacker,hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Sillicon LUMISIL 203 nguyên sinh dạng lỏng, dùng cho
lắp ráp linh kiện điện tử, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Sillicon nguyên sinh dạng bột nhão HD-6770, dùng để sản
xuất các nắp chụp cách điện, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Sillicone hoạt tính, giúp keo hòa tan được trong dung
môi toluene, mã: SC1011A. (TP: Siloxanes and Silicones, di-Me, vinyl
group-terminated: 90-100%). Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Sillicone nguyên sinh dạng lỏng (X-32-2528-A). Hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SIMETHICON Emulsion 30%. (BC SIMETHICONE ANTIFOAM PD
30S).- Dr/ 25 kg.-Simethicon dạng nguyên sinh. NL-SX thuốc.- Lot no: 97763-
hsd: 10/03/2020-09/03/2022- USP 36,-.SĐK:VD24839-16 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SIMETHICONE. (BC SIMETHICONE ANTIFOAM C100F)-Drum/ 25
kg.-Simethicon dạng nguyên sinh. NL-SX thuốc HSD:06/01/2020-05/01/2023,Lot
no: 97414 USP 38.-.SĐK:VD-29822-18 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SINCI008/ Hợp chất SINCILOR AT- 882D dùng để sản xuất
chất Khử bọt trong quá trình tẩy rửa.Silicone oi (C2H6OSi)nl. CAS: 9006-65-9
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: SK0010C/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng SK0010C,để phủ
phim,(phim tráng dùng chủ yếu trong gia công sản xuất linh kiện điện tử)i.
hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SK1000/ Nguyên liệu sản xuất chất dẻo Polyurethane
(Resin): Silicon dạng nguyên sinh, dạng lỏng SK1000, CAS 63148-62-9, CTHH:
(C2H6OSi)n, nhãn hiệu KYUNG SUNG CHEMICAL IND CO.,LTD, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SK7000/ Nguyên liệu sản xuất chất dẻo Polyurethane
(Resin): Silicon dạng nguyên sinh, dạng lỏng SK7000, CAS 63148-62-9, CTHH:
(C2H6OSi)n, nhãn hiệu KYUNG SUNG CHEMICAL IND CO.,LTD, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SL1/ NHỰA SILICON DẠNG LỎNG (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SL200/ Silicon tráng phủ bề mặt Film SL-200. Hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SLCD/ Silicon nguyên sinh dạng tấm (màu đỏ) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SLCX1/ Silicon nguyên sinh dạng tấm (màu cam) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Slicone dạng dẻo- Chlorosil 35 Sh HV, Mã hàng: 85P219.6
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: SLUBE NM-5T/ SILICON dạng nguyên sinh (siliconlube
NM-5T), dạng hạt, 25kg/bao, nhà sx: FERRO-plast srl, dùng để sx hạt nhưa
E.V.A, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SmarTflow-WD210-Silicon dạng nguyên sinh(01kg/chai)-
Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SPA-B-DXAEJ14T01-1B-DY/ Nút nhấn silicone 70 độ màu đen
(Dewalt black)/ SPA-B-DXAEJ14T01-1B-DY/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SR-CHN-020-A/ Cao su Silicone CHN-020-A (Dạng nguyên
sinh, có chứa thành phần Silica (SiO2)) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SR-CHN-020-B/ Cao su Silicone CHN-020-B (Dạng nguyên
sinh, có chứa thành phần Silica (SiO2)) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SR-CHN-020C-A/ Cao su Silicone CHN-020C-A (Dạng nguyên
sinh, có chứa thành phần Silica (SiO2)) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SR-CHN-020C-B/ Cao su Silicone CHN-020C-B (Dạng nguyên
sinh, có chứa thành phần Silica (SiO2)) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SR-SG90UA/ Cao su silicon SG90UA (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SR-SG90UB/ Cao su silicon SG90UB (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SR-SG90WA/ Cao su silicon SG90WA (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SR-SG90WB/ Cao su silicon SG90WB (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SR-SG93KA/ Cao su silicon SG93KA (Dạng nguyên sinh, có
chứa thành phần Silica (SiO2)) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SR-SG93KB/ Cao su silicon SG93KB (Dạng nguyên sinh, có
chứa thành phần Silica (SiO2)) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SR-X34-2793A/ Cao su silicon X34-2793A (Dạng nguyên
sinh) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SR-X34-2793B/ Cao su silicon X34-2793B (Dạng nguyên
sinh) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SS_1/ Keo Silicone hãng Greensil 808. Hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: SS_2/ Keo Silicone chịu nhiệt hãng Dawoosil 739. Hàng
mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SVN59/ Silicon dạng bột P12-5569 (polydimethyl
silsesquioxane > 90%, polyxyethylene isodecyl alcohol 1-10%, ethyxylated
C12-14 secondary alcohols 1.8%), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SWC-7006(V)-T14*6.4/ Chất Silicone kết dính, dạng
nguyên sinh. (nk) |
|
- Mã HS 39100090: SWC-7006S5(V)-T16*10.2/ Chất Silicone kết dính
(SWC-7006S5(V)-T16*10.2) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Tấm silicon 5mm dùng lót đế máy ép (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Tấm silicon cách nhiệt TR-115, kích thước
570*380*5mm/tấm, dùng cho Máy sử dùng trong ngành giày (Mới 100%)/ SILICONE
TR-115 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Tấm silicon chịu nhiệt màu trắng đục dày 5mm, dùng bảo
trì máy móc thiết bị trong nhà xưởng. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Tấm silicon dùng để kiểm tra độ phủ lớp bảo vệ lên bề
mặt linh kiện, đường kính 20 cm. Ncc: P2I TECHNOLOGY SHENZHEN CO.,LTD. Hàng
mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Thanh silicon (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Thanh silicon, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Tool-19-005/ Keo Silicon A500 300ml/tuýp/chai dạng bột
dẻo (nk) |
|
- Mã HS 39100090: TP34/ Tấm bằng silicone 10*10*2.5|1.5|40, hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39100090: UNIDYNE TG 827 (SILICONE CHAT NHU HOA 1672PTPL
28.7.2015 MUC 7 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Vật liệu làm khuôn KE-1606, chât liệu bằng Silicone,
dạng keo, Mới 100%/Silicone Rubber (KE-1606) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Vòng đệm silicone đường kính 10cm chức năng làm kín
bình giữ nhiệt (nk) |
|
- Mã HS 39100090: WAS020/ 140006:Silicone nguyên sinh dạng
lỏng-VW-A-84/WAS020 (25Kg/Can) KQGĐ Số 864/TB-KĐ 3 ngày 08/11/2016 Đã KHTK
103132112051/E31 Ngày 04/02/2020 (nk) |
|
- Mã HS 39100090: XIAMETER (TM) OFX- 8040 FLUID- Silicon- Nguyên liệu
dùng trong công nghiệp (trừ CN thực phẩm) (190Kgs/ Drum)- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Xiameter (TM) PMX-200 Silicone Fluid 200 CST (Silicone
DC 200-200cst)-Nguyên liệu sản xuất chăm sóc cá nhân (Silicon dạng nguyên
sinh) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: XIAMETER OFX-8040 Fluid (100% Silicone nguyên sinh dạng
lỏng dùng làm phụ gia trong Công nghiệp hóa chất, quy cách 190 kg/drum) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: XIAMETER TM AFE- 1010 Antifoam Emulsion- Antifoam
Silicon- Chất chống tạo bọt dùng trong công nghiệp dệt (trừ CN thực phẩm)-
(200Kgs/ Drum)- hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: XIAMETER TM MEM- 0349 EMULSION- Silicon- Nguyên liệu
dùng trong công nghiệp (trừ CN thực phẩm) (200Kgs/ Drum)- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: XIAMETER TM PMX- 200 SILICONE FLUID 1000 cSt (200 Kgs/
Drum)- Silicon dạng nguyên sinh- Nguyên liệu dùng trong công nghiệp (trừ CN
thực phẩm) (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Z0000000-529138/ Dung dịch Silicon ELASTOSIL AUX RTV
THINNER 25kg/Bottle,(công dụng: đúc silicon Pad (dùng in mực lên kính điện
thoại)). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Z0000000-529139/ Dung dịch Silicon ELASTOSIL RT 629B,
đóng gói: 2kg/Botte (công dụng: đúc silicon Pad (dùng in mực lên kính điện
thoại)). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: Z0000000-529140/ Dung dịch Silicon ELASTOSIL RT 629A,
đóng gói: 20 kg/drum (công dụng: đúc silicon Pad (dùng in mực lên kính điện
thoại)). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39100090: ZC0000046/ Silicon (nk) |
|
- Mã HS 39100020: Chất khử bọt/Defoamer (là chất Methyl Siloxane (Silicon
dạng hòa tan), đóng 20 kg/can) (xk) |
|
- Mã HS 39100020: NL31/ Chất trợ(Chất gắn kết) (PROCCESSING ADDITIVES
DYNASYLAN 6498)-Xuất theo TKNK số:103258430700/E21(13/04/2020)Mục
2,SL:100KG;103309258510/E21(13/05/2020)Mục 1,SL:75KG (xk) |
|
- Mã HS 39100020: SILICONE SOFTENER WX-D25S Silicone dạng nguyên sinh
hiệu WX-D25S (xk) |
|
- Mã HS 39100020: Túi giữ nhiệt LF-577 BP (PART OF COOL LUNCH BAGS LF-577
BP). hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100020: Túi giữ nhiệt LF-578 BP (PART OF COOL LUNCH BAGS LF-578
BP). hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-BTC- CP-001-105570B/ ỐNG SILICONE CP-001-105570B
(xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-BTC-CP-001-LS1148695/ ỐNG SILICONE
BTC-CP-001-LS1148695 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-LIEU LONG/ SILICONE DẠNG LỎNG ĐÃ QUA XỬ LÝ (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-LIEU RAN/ SILICONE DẠNG RẮN A-22HT (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-PE60WB/ SILICONE DẠNG RẮN E60WB (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-PG70L3-RMM/ SILICONE DẠNG RẮN G70L3-RMM (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YCGY-V-2-3/ SILICONE DẠNG LỎNG V-2-3 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YCHTVEG-E70HT032MM/ SILICONE DẠNG RẮN E70HT032MM
(xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YCHTVG-TL-850/ SILICONE TẤM TRẠNG THÁI RẮN ĐÃ QUA XỬ
LÝ TL-850 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YGYC-DMCL/ SILICONE LỎNG ĐÃ QUA XỬ LÝ DL-101 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YGYP-PMX-200-350CS/ SILICONE DẠNG LỎNG TMF-350 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YHTV-E/ Silicone rắn đã qua xử lí E50 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YHTVE-DY-6150/ SILICONE DẠNG RẮN TL-850 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YHTVE-DY-6150A/ SILICONE DẠNG CÔ ĐẶC TL-850A (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YHTVE-DY-6170A/ SILICONE DẠNG RẮN TL-870A (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YHTVE-DY9170/ SILICONE DẠNG CÔ ĐẶC D9170 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YHTVE-E0330/ SILICONE DẠNG RẮN E0330 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YHTVE-R270/ SILICONE DẠNG RẮN R270 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YHTVF-FE-251U/ SILICONE RẮN ĐÃ QUA XỬ
LÍ-YHTVF-FE-251U (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YHTVF-FE-271UA/ SILICONE RẮN ĐÃ QUA XỬ
LÍ-YHTVF-FE-271UA (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YHTV-G/ SILICONE DẠNG RẮN ĐÃ QUA XỬ LÍ TL-820 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YHTV-G/ SILICONE TẤM TRẠNG THÁI RẮN ĐÃ QUA XỬ LÝ
E-70 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YHTVG-DY-9130/ SILICONE RẮN ĐÃ QUA XỬ LÍ D9130 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YLSRT/ SILICONE DẠNG LỎNG DMCL(SR) CY (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YSJP-GUM759/ SILICONE LỎNG NGUYÊN SINH GUM759 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YSL-TL-2/ SILICONE DẠNG RẮN TL#2 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YZJ-A-126/ SILICONE DẠNG LỎNG A-126 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YZJ-C-2T/ SILICONE DẠNG LỎNG C-2T (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YZJ-E-1/ SILICONE DẠNG LỎNG E-1 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YZJ-K-2/ SILICONE DẠNG LỎNG K-2 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YZJ-K-3/ SILICONE DẠNG LỎNG TL-203 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 20-YZJ-PL-56/ SILICONE LỎNG NGUYÊN SINH YZJPL-56 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: 5204-1841/ Silicon nguyên sinh dạng rắn TS E100 Black
80, 5204-1841 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: CACO3 M/B/ CACO3 M/B- Silicone dạng lỏng màu trắng dùng
trong sản xuất băng keo công nghiệp, hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Chất chống tạo bột AntiFoaming (20kgs/can). Mới 100%
(xk) |
|
- Mã HS 39100090: Chất chống tạo bọt Defoamer, thành phần (C2H6OSi)n 30%
dùng trong xử lý nước thải (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Chất trám khe soudal acryrub 310ml, là silicone đàn hồi
cao cấp,dùng trám khe trong xây dựng. Mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: DẦU SILICONE OIL, dùng để làm tơi và mềm vải nhuộm,
hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: GREEN M/B Silicone/ Silicon GREEN M/B- dạng lỏng màu
xanh dùng trong sản xuất băng keo công nghiệp, hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: GREEN M/B Silicone/ GREEN M/B Silicon- dạng lỏng, dùng
trong sản xuất băng keo công nghiệp, hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Hóa chất Burst 100 (1,690 kgs/tank)Mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Hợp chất silicon RTV-501 (1kg/can), Hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: KD-SY10001- Silicone dùng trong ngành CN sản xuất Cao
su, 20gam/chai, có 18 chai. Hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Keo Silicon (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Keo silicon (0,5kg/ chai), dạng nguyên sinh, xuất xứ
việt nam,mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Keo silicon 100ml/chai sử dụng để trám đầy vách cửa.
Hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Keo Silicon A300 trắng, hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Keo silicon A300, màu trắng sữa, dùng cho sửa chữa,
hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Keo Silicon A500 300ml/tuýp (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Keo silicon A500 trong, hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Keo Silicone A200 (20 tuýp/lô); xuất xứ: Việt Nam, hàng
mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Ma ní 2 tấn (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Nguyên liệu sản xuất nước làm mềm vải: Chất làm mềm vải
(Silicone) KM-9791 (900KG) (Silicone dạng nguyên sinh, loại khác)/ 91727700
(xk) |
|
- Mã HS 39100090: Nút nhấn silicone 70 độ màu đen (Dewalt black)/
SPA-B-DXAEJ14T01-1B-DY (xk) |
|
- Mã HS 39100090: OE-7651/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng (dùng để trộn
bột phát quang-OE-7651)-DOW CORNING OE-7651-Hàng lỗi xuất trả thuộc tk
102680926240 (04/06/2019) dong 4 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: OE-7652N/ Silicone nguyên sinh dạng lỏng (dùng để trộn
bột phát quang OE-7652N)(DOW CORNING OE-7652N)-Hàng lỗi xuất trả thuộc tk
102680926240 (04/06/2019) dòng 5 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Poly(dimethylsiloxan) nguyên sinh dạng lỏng SC0050S,để
phủ phim,(phim tráng được dùng chủ yếu trong gia công sản xuất linh kiện điện
tử) mã CAS 73891-89-1,đóng 1kg/can.Mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: RED M/B/ RED M/B- Silicone dạng lỏng màu đỏ dùng trong
sản xuất băng keo công nghiệp, hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Ron Silicone đen (310x115)mm x 15/ Rubber Packing Ring
(Black) rubber/ PPC-B-TP501-121A-0B (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Sica flex màu trắng (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon 1mm-Hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon 416 Dung tích: 450 ml (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon 5mm-Hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon A500 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon Apolo A300 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon bịt lỗ mở (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon Flour LS-2860 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon Gun (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon loại P D41.0X23.5MM theo bản vẽ số
11-NF-K-006130000-0/11-NF-K-006130001-0 (CHINA), hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon phủ bảo vệ bo mạch điện tử Dowsil 1-2577 low
VOC (15kg/thùng) (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon. Hàng mới 100%. (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicon/Keo kết nối (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone (25kg/thùng) (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone 50A/ (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone 828 (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone dán ống Apolo A600, hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone dạng Gel, 500ml/tuýp (xk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE DẠNG LỎNG- SILICON OIL, HÀNG MỚI 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone đen dùng dán vào các khe trên khung cửa
sổ,Weather silicon (GE), hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Silicone RTV-393 (dùng làm khuôn nến) (xk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE.L2/ Dầu Polydimethylsiloxane (Silicone oil),
mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE.L3/ Dầu Polydimethylsiloxane (Silicone oil),
mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE.N3/ Dầu Polydimethylsiloxane (Silicone oil),
mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE.N4/ Dầu Polydimethylsiloxane (Silicone oil),
mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE_R1.3/ Silicone Rubber- Cao su silicone nguyên
sinh dạng cục (không xốp) dùng làm khuôn đúc tạo hình sản phẩm; trọng lượng
20kg/cartons; mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE1.7/ Dầu Polydimethylsiloxane (Silicone oil),
mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: SILICONE1.8/ Dầu Polydimethylsiloxane (Silicone oil),
mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: SPSX.TU.NL.VN.1/ Dầu Polydimethylsiloxane (Silicone
oil), mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39100090: Thanh silicon (xk) |
|
- Mã HS 39111000: 124002-Nhựa Cumaron-inden nguyên sinh dạng hạt- ESCRON
G-90 (267/TB-KĐ4 28/02/2017)(Không thuộc PLV NĐ 113/2017/NĐ-CP-09-10-2017)
(nk) |
|
- Mã HS 39111000: 28/ Nhựa từ dầu mỏ, dạng hạt A-100 (ENVIRONMENTAL
PRTECTION A-100 RUBBER TACKIFIER), Cyclopenladiene 100%(KQPTPL:
1509/TB-PTPLHCM-14 ngày 30/06/2014), hàng mới, được dùng để phục vụ sx săm xe
tại cty (nk) |
|
- Mã HS 39111000: 283223-1G Poly(allylamine hydrochloride) Hóa chất dùng
trong phòng thí nghiệm [CH2CH(CH2NH2 HCl)]n CAS 71550-12-4 (nk) |
|
- Mã HS 39111000: 3003966 Nhựa từ dầu mỏ nguyên sinh dạng rắn/TACKIFER C6
RESIN, hàng mới 100%, mã CAS 28410-56-2, CTHH: C14H15O4 (nk) |
|
- Mã HS 39111000: 3005006/ Nhựa từ dầu mỏ nguyên sinh, dạng rắn/ C-5,
hàng mới 100%, mã CAS 64742-16-1 (nk) |
|
- Mã HS 39111000: 3005007 Nhựa từ dầu mỏ nguyên sinh, dạng rắn/ SK-100,
hàng mới 100%, mã CAS 64742-16-1, CTHH: C26H54 (nk) |
|
- Mã HS 39111000: 3005007/ Nhựa từ dầu mỏ nguyên sinh, dạng rắn/ C-9,
hàng mới 100%, mã CAS 64742-16-1 (nk) |
|
- Mã HS 39111000: 71/ Chất phụ gia tổng hợp- Additive- BLEND6000 ADHESIVE
(nhựa từ dầu mỏ, dạng hạt) (Hàng mới, dùng trong ngành giày) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: 88M/ Chất đóng rắn cho ngành giày (nhựa từ dầu mỏ dạng
hạt (theo kqPTPL 831/TB-KĐ3 (03/11/2016)) (RH100-AN HOMOGENEOUS TACKIFYING
RESIN) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: A-027/ Nhựa hydrocarbon từ dầu mỏ FM-100 (dạng
hạt).FUCLEAR, Hydrogenated Hydrocarbon Resin.(NPL dùng để sx keo nóng chảy.TP
gồm: Nhựa Hydrocarbon & Chất phụ gia). Cas no: 069430-35-9/88526-47-0.
(nk) |
|
- Mã HS 39111000: AD-1190 (ESOL N15) nhựa từ dầu mỏ ở dạng nguyên sinh.
CTHH: (C45H78)n (PTPL: 145/TB-KĐ4), (CAM KET KHONG CHUA TP TIEN CHAT, HC DOC
HAI) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: AHHP01/ Nhựa từ dầu mỏ, dạng hạt- ATSIN R-60 (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Alicyclic saturated hydrocarbon resin- (Nhựa
hydrocarbon nguyên sinh dạng hạt)(QLD432020009668;GD368/TB-KĐ4 (19/12/2016)-
TK 101092650302/A12 (24/10) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Bột sơn kẻ đường giao thông phản quang,
hiệu,Thermoplastic Road marking paint(White), 25kgs/bao, mới 100%, thành phần
gồm nhựa hydrocarbon,titan oxit, hạt thủy tinh, canxi carbonat và phụ gia,
(nk) |
|
- Mã HS 39111000: C5 HYDROCARBON RESIN GT-1014(Nhựa từ dầu mỏ sử dụng
trong ngành sơn)- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: C5 HYDROCARBON RESIN HH2-1003 (Nhựa từ dầu mỏ sử dụng
trong ngành sơn)- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: C5 HYDROCARBON RESIN, hóa chất dùng trong ngành công
nghiệp sơn.... Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39111000: C9 HYDROCARBON RESIN (Nhựa từ dầu mỏ sử dụng trong
ngành sơn)- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: C9 Petroleum resin PR-120-11, nhựa từ dầu mỏ, dạng
nguyên sinh dạng hạt, phụ gia dùng trong công nghệ sản xuất sơn, 25kg/bao.
Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Chất dẻo nhiệt màu trắng Synthetic hot thermoplastic
material (AASHTO White), thành phần chính là hydrocarbon,canxi carbonat
(CaCO3),hạt thủy tinh và các phụ gia khác,dùng trong giao thông,mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Chất dẻo nhiệt màu vàng Synthetic hot thermoplastic
material (AASHTO Yellow), thành phần chính là hydrocarbon,canxi carbonat
(CaCO3),hạt thủy tinh và các phụ gia khác,dùng trong giao thông,mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Chất dẻo nhiệt&chất phụ gia khác trong sơn phản
quang 30% thủy tinh màu trắng (nhựa hydrocarbon và canxi carbonat CaCO3 có
trong Aspara thermoplastic materials with screed grades 30%- white) Mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39111000: CPG/ Nhựa dầu mỏ nguyên sinh, dạng hạt có chứa thành
phần: PETROLEUM RESIN C5 CONCENTRATION/PERCENTAGE 99.9%, Ash 0.1%
(RH-100AN),25KG/BAG, dùng để sản xuất gia công đế giầy (nk) |
|
- Mã HS 39111000: CPG/ Phụ gia cao su CV-200AN (thành phần: PETROLEUM
RESIN C5: 100 %).25KG/BAG (nk) |
|
- Mã HS 39111000: CS-HYDROCARBON RESIN LUHOREZ A-1100 (nhựa từ dầu mỏ)
GĐ:962/PTPLHCM-NV(10/05/2011) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Dung dịch gồm nhựa hydrocarbon, dầu khoáng thuộc phân
đoạn dầu nặng,dung môi hữu cơ,hàm lượng dung môi <50% trọng lượng
ddịch-120000095245-SM8111W-NUPP TECH
VAR2.(CAS:64742-94-5,.)(KQPTPL:862/TB-KĐ3) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: EA2313-1/ Nhựa từ mỏ dạng nguyên sinh,có nhiều công
dụng- RH.100AN (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Hạt nhựa C9 HYDROCARBON RESIN có nguồn gốc từ dầu mỏ,
nhựa CUMARON, dùng làm keo phủ trong ngành may mặc, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Hạt nhựa dạng nguyên sinh có nguồn gốc dầu mỏ dùng
trong sản xuất cao su- PETROLEUM RESIN C9 SG-100 (GRANULAR). Hàng mới 100%.
(nk) |
|
- Mã HS 39111000: Hạt nhựa Hydrocarbon(Nhựa từ dầu mỏ Petrolium Resin) C9
PR-120-11 (C5H8)n CAS#64742-16-1(1 bao 25 kg)). Sử dụng cho sản xuất sơn dầu,
hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Hạt nhựa Hydrogenated Hydrocarbon(Nhựa từ dầu mỏ
Petrolium Resin) C9 HM-1000 (C5H8)n CAS#64742-16-1(1 bao 25 kg)). Sử dụng cho
sản xuất sơn dầu, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Hạt nhựa nguyên sinh HYDROCARBON RESIN C5-YH-1288S
(Dùng ngành sx sơn, Hàng mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Hạt nhựa nguyên sinh PETROLEUM RESIN C9-PR-120 (Dùng
ngành sx sơn, Hàng mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: HC40/ Hydrocarbon resin (Nhựa từ dầu mỏ loại CV-200AN,
dạng hạt dùng làm giày) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Hydrocarbon resin (Nhựa từ dầu mỏ loại CV-200AN, dạng
hạt dùng làm giày) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: HYDROCARBON RESIN BT-100, nhựa từ dầu mỏ,Hóa chất cơ
bản dùng trong công nghiệp sản xuất sơn, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: HYDROCARBON RESIN C5 HPE 100R (Nhựa từ dầu mỏ, dùng sản
xuất sơn) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: IV.12/ Chất phụ trợ chế biến: GS-90; SỐ CAS:
64742-94-5; TÊN KHOA HỌC: Resin oil; CTHH: 0 (nk) |
|
- Mã HS 39111000: K210/ Nhựa terpene phenolic nguyên sinh, dạng hạt, 20
kg/bao (Chất phụ gia làm tăng độ nhớt cho cao su). Sylvatraxx 4202 (nk) |
|
- Mã HS 39111000: MOI 521 WAX COMPOUND-20KG- Nhựa dầu mỏ dạng nguyên
sinh, ở dạng lỏng. GĐ 1905/PTPLMN-NV (11/12/09). đã nhập kiểm tq
tk102817644902(16/08/19) Cas 64742-53-6 (nk) |
|
- Mã HS 39111000: NDM/ Nhựa từ dầu mỏ \\ CAS: 26813-14-9 \\ Dùng trong
sản xuất đế giày (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nguyên liệu sản xuất sơn: Nhựa làm sơn, C9 hydrocarbon
resin (Nhựa từ dầu mỏ). PR 120 (A404). Mã CAS: 64742-16-1 (mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: NH/ Nhựa từ dầu mỏ nguyên sinh, dạng hạt dùng trộn
luyện cao su để sản xuất lốp xe (HOMOGENIZING AGENT TNB88) (HT88),hieu SD
YANGGU,CAS: 68131-99-7, 8052-42-4, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa dầu mỏ dùng trong sản xuất mực in Petroleum Resin
GA-115B (25kg/bao)- hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: NHỰA HYDROCACBON RESIN MẪU, DÙNG ĐỂ TĂNG BÁM TRONG SX
BĂNG KEO, MỚI 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa hydrocarbon từ dầu mỏ FM-100 (dạng hạt).FUCLEAR,
Hydrogenated Hydrocarbon Resin.(NPL dùng để sản xuất keo nóng chảy.TP gồm:
Nhựa Hydrocarbon & Chất phụ gia). Cas no: 069430-35-9/88526-47-0. (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa hydrocarbon(dang nguyên sinh), canxi carbonat, màu
trắng, thủy tinh 30% và các phụ gia khác được dùng làm chất phủ phản quang
trên cơ sở gia nhiệt,dạng bột, mới 100%.(ASPARA- AASHTO M249). (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa Hydrocarbon, canxi carbonat, titan oxit và các phụ
gia khác,được làm chất phủ phản quan trên cở sở gia nhiệt Bột sơn đường (Màu
Trắng) hiệu AGTINI. Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa nguyên sinh hydrocarbon Z-174 (Dạng bột), dùng
trong sản xuất ngành nhựa- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa Petro Resin dạng hạt, nguyên sinh (nhựa từ dầu mỏ)
dùng trong công nghiệp sản xuất sơn. Hàng mới 100%, HSX: Foshan Xinzhongwei
(nk) |
|
- Mã HS 39111000: NHỰA PICCOTAC (TM) 1098 HYDROCACBON RESIN MẪU, HÀNG MỚI
100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa terpene phenolic nguyên sinh, dạng hạt, 20 kg/bao
(Chất phụ gia làm tăng độ nhớt cho cao su). Sylvatraxx 4202 (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ (C9 Hydrogenated Hydrocarbon Resin
HM-1000). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ (Petroleum Resin C5).Nguyên liệu sản
xuất sản phẩm cao su. (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ dạng hạt mảnh màu vàng nguyên sinh
nguyên liệu dùng sản xuất sơn, (C9 Hydrocarbon Resin (Color 10,120))
(CAS:64742-16-1 không thuộc danh mục KBHC) mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ dạng nguyên sinh (số PTPL 1209/PTPL-NV
ngày 30/10/2013), mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ dạng rắn (Homogenisator 501) RH.100AN
dùng để kết hợp với hóa chất khác sản xuất đế giày, Mã CAS: 26813-14-9(Dòng
số 3-TKN 103066600601-Ngày 25/12/2019 (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ H40MSF dạng hạt nguyên sinh 25kg/carton,
hàng mới 100%, CAS: 64742-93-4 (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ Hydrocarbon G-100 dùng để sản xuất keo,
nhựa dẻo. Số CAS: 68478-07-9. Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ Hydrogenated QM-100A dùng để sản xuất
keo, nhựa dẻo. Số CAS: 68132-00-3. Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ nguyên sinh, dạng rắn/ C-5, hàng mới
100%, mã CAS 64742-16-1 (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ, dạng hạt dùng trong ngành cao su,
ULTRA-BLEND 5000, 25KG/BAG, hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ, dạng nguyên sinh (Petroleum Resin
No.U-120), mới 100%, PTPL số 5419/TB-TCHQ. nguyên liệu để sx keo dán công
nghiệp (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ, dùng trong ngành sản xuất cao su. Dạng
hạt, đóng gói 25kg/bao. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ, nguyên sinh dạng hạt- (ACO00200V)
SK-120H [Cas:64742-16-1](KQ:1213/TB-KĐ4-17/10/2018) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: NL43/ Nhựa hydrocarbon nguyên sinh, dạng hạt (hợp chất
hoá dẻo dùng cho cao su) HOMOGENIZER RH-100 (40MS) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: NPL10/ Nhựa Polyterpen dạng hạt đã qua tinh chế-
Terpene Resin (nk) |
|
- Mã HS 39111000: NS66/ PETROLEUM RESIN, tên thương mại Water Soluble
Resin, Model NS66. Thành phần: petroleum resin 44.75%, catalyst 10.39%, water
44.86%. CAS No: 64742-16-1. NSX: DONG ZHI FENG. Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: NT 120/ Nhựa tổng hợp COUMARONE V-120 (Coumarone-indene
copolymer, C8H6O-C9H8-C8H8)n) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: petro/ Nhựa Petroleum nguyên sinh (nhựa hydrocacbon đi
từ dầu mỏ nguyên sinh, dạng hạt) (nk) |
|
- Mã HS 39111000: PETROLEUM RESIN GA-115B (CAS:64742-16-1) Nhựa từ dầu
mỏ, dạng nguyên sinh, dùng trong công nghệ sản xuất sơn 25kgs/ bao. Mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39111000: PETROLEUM RESIN SK-120 (CAS:64742-16-1),Nhựa từ dầu mỏ,
dạng nguyên sinh, dùng trong công nghệ sản xuất sơn 25kgs/ bao. Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39111000: YL-90/ Nhựa từ dầu mỏ,dạng nguyên sinh,ở dạng hạt (CV:
106/KĐ4 ngày 14/02/2020) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: (ACU34179) Aliphatic polyisocyanate nguyên sinh dạng
lỏng DURANATE 24A-100(Polyisocyanate:100%;Hexamethylene diisocyanate:
(<0.7%)). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 0002/ Hardener 1072P (tiền polyisocyanate dựa trên
hexamethylene diisocyanate(HDI) nguyên sinh,dạng lỏng) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 0002/ Hardener 8538 (tiền polyisocyanate dựa trên
hexamethylene diisocyanate(HDI) nguyên sinh,dạng lỏng) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 0002/ Hardener DESMODUR RFE (tiền polyisocyanate dựa
trên hexamethylene diisocyanate(HDI) nguyên sinh,dạng lỏng) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 0002/ Hardener H230 (tiền polyisocyanate dựa trên
hexamethylene diisocyanate(HDI) nguyên sinh,dạng lỏng) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 0007/ Polyme isocyanat nguyên sinh, dạng nhão (HARDENER
1999). CAS: 9016-87-9. CTHH: diphenylmethanediisocyanate isomeres and
homologes 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 10100060/ Hạt nhựa PPS DURAFIDE 1130T6 HD9050 BLACK.
Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 10300230/ Hạt nhựa PPS- DIC-PPS/ Z-230-T3 black (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 19/PPS FZ-1140-D5 BLACK/ Hạt nhựa nguyên sinh/PPS RESIN
FZ1140 D-5 BLACK (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 192/ Chất đóng rắn ARF-40- LOCTITE AQUACE ARF-40 20KG
(20 Kg) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 1PPS0001000/ Hạt nhựa PPS TORELINA A504 X90 BLACK.(Hạt
nhựa Polyphenylene sulfide) Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 3000464/ Polyterpen, dạng nguyên sinh, có nhiều công
dụng/P-90, hàng mới 100%, mã CAS 64742-16-1 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 302NVL/ Hạt nhựa PPS DURAFIDE 1130T6 HD9050, hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 3130A1-B/ Hạt nhựa PPS (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 34/ Nhựa hydrocacbon nguyên sinh dạng hạt- 7510H,
KQPTPL: 3351/PTPLHCM-NV (21/10/2013), hàng mới (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 36/ Chất đông keo (Phụ gia) (Chất đóng rắn ARF-40) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 37/ Chất đông cứng130 20KG (Hexane,1,6-diisocyanato-,
homopolymer 30- 60 %.Ethyl acetate 10-30%... Hexamethylene diisocyanate 0.1-
1 %) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 50257601-Nhựa Basonat HI 190 B/S AP từ
Hexane,1,6-diisocyanato-,homopolymer,chưa được polyme hóa ở mức độ cao,nguyên
liệu dùng trong sản xuất sơn(230KG/thùng),mới
100%,Cas:28182-81-2,123-86-4,822-06-0 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 50488095-Nhựa Basonat HB 175 MP/X CN từ
Hexane,1,6-diisocyanato-,homopolymer,chưa được polyme hóa ở mức độ cao
ng.liệu dùng trong s.xuất sơn 200kg/thùng,mới 100%, Cas:
822-06-0,100-41-4,28182-81-2... (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 50488134-Nhựa Basonat HB 275 B CN từ
Hexane,1,6-diisocyanato-,homopolymer,chưa được polyme hóa ở mức độ cao,
nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn, hàng mới 100%, Cas: 28182-81-2,
123-86-4, 822-06-0 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 600706VQ01/SXXK/ Hạt nhựa PPS DIC FZ-2140-T3(BK) loại
600706VQ01/SXXK (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 70B (3-Isocyanatomethyl-3,5,5-trimethylcyclohexyl
isocyanate oligomers, có tác dụng làm đông cứng, sử dụng trong sản xuất sơn)
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: 75/ Mexx nóng chảy một mặt bằng vải dệt thoi, một mặt
bằng nhựa nóng chảy, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 88M/ Chất đóng rắn cho ngành giày (theo kqPTPL
2459/PTPLHCM-NV (29/07/13) (Chất xử lý VNP-CL-12) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 9/ Hóa chất (xử lý)-VNP-CL-12 (Theo KQPTPL của CCKĐHQ 3
CV số 137/TB-KĐ 3 ngày10/02/2017) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: 91064740/ Nguyên liệu sản xuất nước làm mềm vải: Chất
ổn định Lupasol (R)4570 (Vinylamine Vinylformamide Copolymer)/91064740 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: A0990082/ Hạt nhựa PPS Q517F1 NAT (dạng nguyên sinh),
(nhập theo mục 5 TK 103342656650) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: AD-819 (ADDITIVE) polyolefinamide alkeneamin dạng
lỏng.PTPL số 2980(29/12/2017).NPL dùng để pha chế mực in.Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: AH-2100 (Polyisocyanate đi từ hexamethylene
diisocyanate(HDI)).PTPL số 1480/TB-KĐHQ ngày 12.12.2017 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: AKNATE AH-2100(Polyisocyanate, dạng lỏng) (CAS:
28182-81-2;822-06-0) (KQGD 972/TB-PTPLHCM-14 (26/04/2014) & 12786/TB-TCHQ
(21/10/2014).Đã nhập và thông quan tại TK số 103156898020/A12 ngày
20/02/2020) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Aliphatic polyisocyanate trong dung môi hữu cơ (ethyl
acetate và propyl acetate), hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50% trọng lượng dung
dịch/Takenate D-110N (NB) EX-20kg đã có KQPTPL số2903/TB-KĐ3,mục 7 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: AQUOLIN 268- Chất đóng rắn Polyisocyanate dùng trong
ngành sơn, (60kg/drum). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: ARADUR 450 BD-Polyamin
trongdungmôihữucơ,cóhàmlượngdungmôinhỏhơn50%tínhtheotrọnglượngdung
dịch,dùngđóngrắnchonhựaepoxy.GĐ390/KĐ4-TH(13/4/20)&575/TB-TCHQ(21/1/16)&447/KĐ4-TH(28/4/20)(90R13ARADU450)
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: B-12-01-0002/ Hạt nhựa Poly phenylene sulfide dạng
nguyên sinh (PPS TORELINA A504 X90 NATURAL) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: B-12-01-0007/ Hạt nhựa Poly phenylene sulfide dạng
nguyên sinh (PPS TORELINA A575W20B BLACK) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: B-12-01-0011/ Hạt nhựa Poly phenylene sulfide dạng
nguyên sinh (PPS TORELINA A575W10B) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: B-12-01-0017/ Hạt nhựa Poly phenylene sulfide dạng
nguyên sinh (PPS TORELINA A675GS1) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Bột nhựa polyketone H1272 dạng nguyên sinh(tên TM:
resin), tp 100% Formaldehyde, polymer with cyclohexanone (CAS 25054-06-2),
dùng trong sx sơn, 25 KG/ kiện, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Bột sphere dùng để sản xuất miếng lót gót giày/mũi giày
bằng nhựa (nk) |
|
- Mã HS 39119000: C7075SG/ Hạt nhựa C7075SG- hạt nhựa nguyên sinh dạng
hạt (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất cứng dùng cho vật liệu phủ trong sản xuất sơn-
BAYHYDUR XP 2547, dạng lỏng, Batch no.:LDC2000011 (1Kg/Chai).NSX:Convestro
Deutschland AG. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất đóng rắn cho sơn bóng 2K trên sắt- HAERTER FUER
2K-APO CLEARCOAT 97116, 215kg/thùng, dùng trong sản xuất lắp ráp xe ô tô, do
PPG sản xuất, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất đóng rắn hệ nước dùng trong sản xuất sơn- BAYHYDUR
XP 2547, dạng lỏng, Batch no.:LCD2000011 (1Kg/Chai). NXS: Convestro
Deutschland AG. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất đóng rắn VM7751B, đi từ nhựa dầu mỏ. Hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất hóa cứng dùng trong sản xuất sơn- DESMODUR N 3390
BA/SN, dạng lỏng, Batch no.: C12030105 (01Kg/Plastic Drums). NSX:Covestro
Polymers (China) Co., Ltd. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất kích hoạt cho sơn lót 2 thành phần-CP8601 CORIUM
2K FAST PRIMER ACTIVATOR 0.20LT, Code: CP8601-C0.20. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất kích hoạt dầu bóng 2 thành phần-CX2001 CORIUM 2K
2-1 ACTIVATOR 0.50QT, Code: CX2001-C0.50QT. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất kích hoạt dùng để pha sơn-CB150 CORIUM BASECOAT
BINDER 4.00LT, Code: CB150-C4. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất làm đông cứng TPWH, thành phần N-BUTYL ACETATE
50%, M-TOLYLIDENE DIISOCYANATE 50%, đóng gói 0.5lit/can. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất làm khô bề mặt bóng H9000 1L/hộp, nhựa
polyisocyanat dựa trên hexamethylence dissocyanate nguyên sinh dạng lỏng,
hiệu R-M mã 50412293 mới 100% (CAS 123-86-4) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất phá bọt Defoamer SL50- đùng sử lý nước thải (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất phân tán T-Powder (Naphthalenesulfonic
acid-formaldehyde-polycondensate as sodium salt), dùng làm để sản xuất mực
bút máy, hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất phụ gia Cationic Polymer dạng lỏng trong công
nghiệp sản xuất giấy: FennoFix C410 IBC 1150KG. Cas no. 42751-79-1;
7757-82-6; 7732-18-5. Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất phụ gia tăng cường độ bám dính nhựa AD HESIVE
ADDITIVE KF-300 thành phần chính polyterpen dùng trong ngành cao su sx đế
giày dạng hạt mới 100% (CAS: 24937-78-8) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: CHAT TRO HOAN TAT- FW-1000 PU RESIN (hang hoa phuc vu
san xuat trong nganh det, hang moi 100%)- THAM KHAO SO: 5397/TB-TCHQ NGAY
09.06.2016 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất trợ lọc CLAR12176A,(thành phần: DMA- EPI-
Ethylenediamine Terpolymer CAS-No. 42751-79-1: 10- 30%,)Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất-
ANCHOID POWDER EMULVIN AS (KQGD:1360/TB-KĐ4 ngày 23/11/2018)Hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: Chế phẩm trợ lọc nước CYW-VCL750, dạng lỏng, thành
phần: (CH5NO)n >2%, dùng nhằm tăng hiệu quả lọc và chống tắc nghẽn hệ
thống lọc nước. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: CPG/ Chất phụ gia ZT-0239 (thành phần: 1,3-Pentadiene,
polymer with 2-methyl-2-butene: 26813-14-9,dùng để gia công sản xuất giầy)
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: CPG/ Hạt nhựa ATSIN R-60 nguyên sinh thành phần gồm:
Unsaturated hydrocarbon resin: 100%, 20kg/bag (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Curing Agent CAT-RA/ Chế phẩm xúc tác Curing Agent
CAT-RA (50g/Lọ) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: CXL/ Chất đóng rắn Loctite Aquace ARF- 40 (dạng hỗn
hợp, thành phần gồm: hexane 1,6-diisocyanato-homopolymer 30-60%; ethyl
acetate 10-30%; 1,3-diisocyanatomethylbenzene homopolymer; 2,4-toluene (nk) |
|
- Mã HS 39119000: CXL/ Chất làm cứng keo CL-16 (dạng hỗn hợp thành phần
gồm: ethyl acetate 18-22%, hydrophilic aliphatic polyisocyanate 78-82%) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: CXL/ Chất pha keo CL-16 (Chất làm cứng keo),dạng hỗn
hợp,thành phần gồm: ethyl acetate 18-22%, hydrophilic aliphatic
polyisocyanate 78-82% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: D132N1323/ Hạt nhựa Xarec D132 N1323 (resin
material)-hạt nhựa nguyên sinh dạng hạt (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Dây đai LSB-U250S5M-LW, mã hàng U25S5M-LW tác dụng:
truyền chuyển động, bằng nhựa, nhà sản xuất Bando Chemical Industries, hàng
mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: DIC PPS FZ-2140-T3/ Hạt nhựa DIC PPS FZ-2140-T3- hạt
nhựa nguyên sinh dạng hạt (nk) |
|
- Mã HS 39119000: DIC PPS Z230 BLACK/ Hạt nhựa DIC PPS Z230- hạt nhựa
nguyên sinh dạng hạt (nk) |
|
- Mã HS 39119000: DIC PPS Z230 T3/ Hạt nhựa DIC PPS Z230 T3- hạt nhựa
nguyên sinh dạng hạt (nk) |
|
- Mã HS 39119000: DIC PPS Z230 Z9 GRAY/ Hạt nhựa DIC PPS Z230 Z9 GRAY-
hạt nhựa nguyên sinh dạng hạt (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Dung dịch nhựa polyisocyanate nguyên sinh,dạng lỏng
PRESSURE SENSITIVE ACRYLIC ADHESIVE(CAT-75),ctạo từ Modified
polyisocyanate(75%) trong dung môi ethyl acetate(25%),dùng trong sx băng
dính. mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: EPAC066N/ Nhựa tổng hợp- PA66 Compound- Nautral (nk) |
|
- Mã HS 39119000: EPAC166B/ Nhựa tổng hợp PA66-KDE1020-BLACK (nk) |
|
- Mã HS 39119000: EPPC310B/ Nhựa tổng hợp- PP Compound JI310-Black (nk) |
|
- Mã HS 39119000: EPPC310G/ Nhựa tổng hợp-PP Compound- PP
Masterbathc-GRAY (nk) |
|
- Mã HS 39119000: EPPC310N/ Nhựa tổng hợp (trung tính)- PP Compound
(B310-N) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: FIXALON HS: Poly(diallyldimethylam monium chloride)
nguyên sinh dạng lỏng,cationic polymer 22%, nước 78%hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: HARDENER 1072P (CAS 822-06-0,tiền polyisocyanate dựa
trên hexamethylene diisocyanate (hdi)nguyên sinh,dạng
lỏng)GĐ:2125/TB-PTPL(24/9/2015) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: HARDENER 8538 (CAS 822-06-0,tiền polyisocyanate dựa
trên hexamethylene diisocyanate (hdi)nguyên sinh,dạng
lỏng)GĐ:2125/TB-PTPL(24/9/2015) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: HARDENER H230 (CAS 822-06-0,tiền polyisocyanate dựa
trên hexamethylene diisocyanate (hdi)nguyên sinh,dạng
lỏng)GĐ:2125/TB-PTPL(24/9/2015) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa (Plastic Resin), mới 100% AURUM PL450 BLACK
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa dạng nguyên sinh có nguồn gốc từ dầu mỏ
PPS-DURAFIDE(R) 1130T6 HD9050 BLACK (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa nguyên sinh 75B-00034_PPS RESIN. Hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa nguyên sinh poly phenylene sulfide (PPS)
DIC-PPS Z-230 Black, hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa POLY PHENYLEN SULFIDE TORELINA A604X95NR (Hạt
nhựa dạng nguyên sinh). (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa Polyether ether ketone màu đen PEEK KT-820 BK.
Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa POLYKETONE(PK) dạng nguyên sinh,M33AF2Y-BK0
dùng trong công nghiệp,(25KG/BAG),nhà sản xuất:Lotte Chemical. Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa Polypheneylene sulfide-PPS, mã hàng GP2400E,
dạng nguyên sinh, Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa Polyphenylene sulfide (PPS) Z-230 dạng nguyên
sinh, màu đen, dùng sản xuất cuộn cảm ứng của van nước, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa POM dạng nguyên sinh dùng để sản xuất công
tắc,ổ cắm điện/ F20-03 IUPITAL (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS C-200SC, Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS C600SG NAT(Dạng nguyên sinh), Hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: HAT NHUA PPS CAC LOAI/ Hạt nhựa PPS DURAFIDE 1140A64
HD9100 BLACK (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS DIC-PPS FZ-1040 BK (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS- DIC-PPS/Z-230-T3/BLACK(Hạt nhựa dạng
nguyên sinh) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt Nhựa PPS DURAFIDE (R) 1140A91 HF2000 NATURAL (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS G540N1 S0501, Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS Q516E2 NAT (Dạng nguyên sinh), Hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS Q517F1 NAT (Dạng nguyên sinh), Hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: HẠT NHỰA PPS RYTON R7-120BL BLACK, LÀM BỘ PHẬN LỌC DẦU
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS TORELINA A504X90 NATURAL (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa PPS Y551F1 NAT (Dạng nguyên sinh), Hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa từ dầu mỏ, dạng nguyên sinh-Petroleum
Hydrocarbon Resin (25 kg/kiện). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa ULTEM resin 1000-GY7E316-PBG-00-00-00 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hóa chất chống bám dính BUFLOC 5165, dạng lỏng theo như
thông báo về kết quả phân loại số 8995/TB-TCHQ ngày 01/10/2015, dùng cho máy
sản xuất giấy, loại 1000kg/thùng, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hóa chất dùng làm nguyên liệu để sản xuất phụ gia mạ
đồng dạng lỏng thành phần gồm organic polymer 25%, kí hiệu hàng COMP.10996*,
18kg/Polybtl, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Hợp chất polymer thành phần gồm Polysulphides,
polysulphones dùng làm chất keo tụ trong xử lý nước, dạng lỏng- NALCOLYTE
8100 (22 Kg/Thùng). Code: 8100/22.Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39119000: IMV-290520-005/ Hạt nhựa THERMOCOMP EC006APQ-NA1D004
(nhựa Polyetherimide). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: IV.9/ Chất phụ trợ chế biến: GA-100 (RH-100AN); SỐ CAS:
26813-14-9; TÊN KHOA HỌC: RH-100AN; CTHH: 0 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: JM530001/ Hạt nhựa polyphenylene sulfide PPS TORELINA
A575W20B BLACK dạng nguyên sinh (nk) |
|
- Mã HS 39119000: JM530002/ Hạt nhựa polyphenylene sulfide PPS TORELINA
A504X90 NATURAL dạng nguyên sinh (nk) |
|
- Mã HS 39119000: JM530004/ Hạt nhựa polphenylene sulfide PPS Torelina
A305MD1 (G45) dạng nguyên sinh (nk) |
|
- Mã HS 39119000: KDT-115/ Hạt nhựa PPS C600SG NAT(Dạng nguyên sinh)
MNFPC68000, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: KS-6120KA/ Hạt nhựa MPSU màu đen(Modified Polysulfone)
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: KS-6120N/ Hạt nhựa MPSU màu đen (Polysulfone) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: M00018/ Hạt nhựa PPS 1140A1 HD9050 (Black) (nhập từ mục
hàng 01 của TK 103213070000 ngày 20/03/2020) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: M00018/ Hạt nhựa PPS DURAFIDE 1140A1 HD9050 BLACK (nhập
từ mục hàng 02 của TK 103226283050 ngày 27/03/2020) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: mc565/ Hạt nhựa PEI (ULTEM 1000 BL5E110) (PEI0022) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: MH09/ Chất cô đặc Polyisocyanurate nguyên sinh (nk) |
|
- Mã HS 39119000: mn.02/ Hạt nhựa POM dạng nguyên sinh (POM (M90-44
PLTCO950) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: mn.09/ Hạt nhựa Nylon dạng nguyên sinh (66NYLON (1300S
A3308) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: mn.13/ Hạt nhựa PBT dạng nguyên sinh (PBT (1184G-20 N2)
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: Mn-35/ Hạt nhựa PBT dạng nguyên sinh (PBT
(5010GN8-15LT13 WT)) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Mn-36/ Hạt nhựa PE dạng nguyên sinh (PE (CH-6589) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Mn-48/ Hạt nhựa PBT dạng nguyên sinh (PBT
(5010GN6-15M8LT WT)) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: MR070000004/ Chất làm cứng bề mặt E-75B/ E-75B RESIN
SOLUTION, CAS NO: 123-86-4, 28182-81-2 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: MR090000007/ Chất làm cứng bề mặt E-1040/ E-1040 RESIN
SOLUTION, CAS NO: 108-94-1, 26680-22-8 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Muối natri của poly naphthalene sulfonate dùng trong
công nghiệp(không dùng trong thực phẩm) Sodium naphthalene
sulphonate(Dispersant AMG) số CAS: 36290-04-7.Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Muối Natri của Polymer carboxylic acid, dạng hòa tan
trong môi trường nước.- AD-018- Số 1917/TB-KĐ3 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: N2/ HẠT NHỰA FILL WHITE MB (WPF 19055) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: N2.02/ HẠT NHỰA FILL WHITE MB(WPF 19055,35) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: N2.03/ HẠT NHỰA FILL WHITE MB (WPF 19055) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: N3/ HẠT NHỰA UV (30 CT 1) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: N3.02/ HẠT NHỰA UV (30 CT 1) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: N3.03/ HẠT NHỰA UV (30 CT1) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: N48/ Dung môi pha sơn (chất cứng làm sơn nhanh khô),
hàng mới 100%, khai báo theo kết quả PT số: 575/TB-PTPL (8/4/2016) tại mục số
2 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NAPHTHALENESULFONIC ACID- Natri
poly[(naphthalenformaldehyt)sulphonat], dạng bột, KQ PTPL: 1950/TB-PTPL, ngày
28/07/2016. (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NewVHardener 40Z401009 phụ gia tăng độ bám dính cho mực
in, Vật tư dùng cho công nghiệp in bao bì không dùng để in tiền, hiệu Huber,
mới 100%. số CAS 28182-81-2 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Nguyên liệu sản xuất phụ gia dùng trong xây dựng KM-150
Muối Natri của sản phẩm ngưng tụ của Poly Naphthalene Sulfonate với
Formaldehyde ở dạng lỏng (PTPL 13477/TB-TCHQ và 2613) hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Nguyên liệu sản xuất sơn- POLYISOCYANATE AH- 75 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Nhựa BASONAT HI 100 AP từ Hexamethylene diisocyanate
isocyanurate-type oligomers, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, nguyên liệu
dùng trong sản xuất sơn (230KG/thùng), hàng mới 100% (CAS: 822-06-0) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Nhựa Hydrocarbon nguyên sinh, dạng hạt (Hydrogenated
Hydrocarbon Resin HM-1000), dùng để sản xuất keo dán công nghiệp, mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: Nhựa Hydrocarbons DISMO FL dùng để kết hợp với các hóa
chất khác tạo thành đế giày. Mã CAS: 61788-89-4, 9010-79-1, 618-455-4(Dòng số
2-TKN 103298568660-Ngày 06/05/2020 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Nhựa keo Hydrocarbon C9 (Dạng hạt dùng trong nghành
công nghiệp(C9 HYDROCARBON RESIN).Mã cas64742-16-1.Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Nhựa nguyên sinh dạng lỏng Wannate HB-75MX- Polymeric
Hexamethylene Diisocyanate, phụ gia trong công nghệ sản xuất. Hàng mới 100%.
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: Nhựa Polyaspartic Polyurea F420, dùng để sản xuất lớp
phủ chống thấm.Dạng lỏng: 200kg/drum.Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Nhựa Polyisocyanate dạng lỏng dùng trong ngành công
nghiệp sản xuất sơn DESMODUR XP 2763 (215KG DRUM) Mới 100%.Cas:
53880-05-0,123-86-4,4098-71-9,822-06-0.KBHC số:HC2020023849 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Nhựa từ dầu mỏ, dạng hạt, có nhiều công dụng- QUINTONE
R100 (CAS: 64742-16-1, 128-37-0) (Không thuộc PLV NĐ 113/2017/NĐ-CP
09/10/2017) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Nhựa từ dầu mỏ, loại khác, nguyên liệu phụ gia sản xuất
sơn, mực in TEGO VARIPLUS AP, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Nhựa Vinsol dạng rắn, sử dụng làm mẫu trong sản xuất
sản phẩm chống thấm trong xây dựng, nhãn hiệu Pinova, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Nhựa Vinsol NVX dạng rắn, sử dụng làm mẫu trong sản
xuất sản phẩm chống thấm trong xây dựng, nhãn hiệu Pinova, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NL120/ Polyamin nguyên sinh dạng lỏng (Y-232)- Nguyên
liệu sx keo (1310/PTPLMN-NV,16/10/2008) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NL19/ Phụ gia các loại (ARF-40)(30-60% Hexane,
1,6-diisocyanato-, homopolymer- CAS: 28182-81-2, 10-30% Ethyl acetate- CAS:
141-78-6, 10-30% Polyisocyanate based on HDI)(dạng lỏng-20Kg/Box) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NL226/ Polyisocyanurate nguyên sinh OT984- Nguyên liệu
sx keo (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NL239/ Hạt nhựa PPS (Polyphenylene Sulfide),PPS SUPEN
PB-150 BLACK,E406-250082 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NL319/ Hạt nhựa PP
(Polypropylene),H1500-P17222189(NP),E406-250055 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NL5/ Hạt nhựa PPS (TC-805B-1) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NLSX KEO: BAYHYDUR 302 (Polyisocyanate dựa trên
hexamethylene diisocyanate nguyên sinh dạng lỏng) (KQGĐ:383/TB-PTPL-
05/04/2016)(Đã kiểm hóa tại TK 102579610601/A12) (1101370)(CAS 822-06-0) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NLSX KEO: CARBODILITE SV 02 (Polycarbodiimit hàm lượng
40.94% trong môi trường nước) (KQGĐ SỐ: 8256/TB-TCHQ- 01/07/2014) (1180835)
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: NLSX KEO: WATER DISPERSIBLE POLYISOCYANATE AQUOLIN 161
IDH:2135379 (Hydrophilic Polyisocyanate- loại khác) (Đã kiểm hóa tại TK
102300225161/A12) (2135379) (Không có mã CAS) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Npl 49/ Chất làm cứng (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NPL006-01/ Nhựa Polyisocyatane (hàng mới 100%)- WNUB
W/B HARDNER (chứa 24%<26% ethyl acetate: CAS: 141.78.6; CTHH: C4H8O2, theo
KBHC: HC2020026672(2020-0026962) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NPL154/ Synthetic Resins QM-9410 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NPL174/ Hạt nhựa Hydrogenated- IP-5560 PLASTICS (mục 1
của tờ khai nhập khẩu số: 103131088800/E31, NPL chưa qua gia công sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: NPL19/ Hạt nhựa từ dầu mỏ đã qua tinh chế- Petroleum
Hydrocarbon Resin (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NPL30/ Bột phân tán để trộn với mủ cao su, dùng cho SX
găng tay, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NPL40/ Muối natri của sản phẩm ngưng tụ của poly
naphthalene sulfonate với formandehyde, dạng lỏng. Sulfated surfactants
Mixtures, Water/ ITRI-NS (CAS:9084-06-4). Mới 100%.(10199/TB-TCHQ-
02/11/2015) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NPL49/ chất tạo mép cho vải tráng PVC H-5002
(Polyisocyanate ~75% trong ethyl acetat, dạng lỏng) (crosslinking agent);
theo CV: 100/TB-KĐ4 (16/1/20). (nk) |
|
- Mã HS 39119000: NPOLY/ Nhựa Poly tổng hợp/ WNUB (60.00KG60.00KGM) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: OFS06700100-01/ Chất làm cứng HDI polymer CS 300-A (CAS
no: 28182-81-2), 0.35kg/lọ. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: OROTAN (TM) 731DP DISPERSANT- Muối natri của polyme
carboxylic axit, dạng bột-không có CAS. GĐ 1101/TB-KĐ4 (17/07/2019)
(90A01O731DPDI) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: P00021/ Nhựa nguyên sinh- HYDROCARBON- RESIN (RZ-100)
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: PD-GC-01-001/ CT powder- Bột nhựa dùng để sản xuất
miếng lót gót giày/mũi giày bằng nhựa (nk) |
|
- Mã HS 39119000: PD-GC-01-002/ Halo powder- Bột nhựa dùng để sản xuất
miếng lót gót giày/mũi giày bằng nhựa (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Phenalkamine Resin KMH-155XB70- (CAS: 71-36-3 10%).
Nhựa Phenalkamine từ dầu mỏ dạng lỏng, có chứa hàm lượng DMi bay hơi <
30%. Dùng làm NL SX sơn. Hàng mới 100%- 20 phuy x 175 kg/ phuy. (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Phụ gia pha sơn- STRONE HARDENER NO.73 (GĐ: 1567/TB-KĐ4
ngày 07/11/17) (TK kiểm 103125126201 ngày 03/02/2020). Hàng nhập về để sản
xuất, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Phụ gia tạo màu khi nhuộm, KS CFX-LD25, dùng trong công
nghiệp dệt((Đính kèm kết quả PTPL số 92/TV-PTPL, ngày 27/09/16) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Poly (1,2-dihydro-2,2,2 trimethylquinoline), dạng
nguyên sinh, dùng SX LK xe gắn máy- CA1-002 RUBBER ANTIOXIDANT TMQ (KQGĐ số:
2225/TB-PTPLMB-NV) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Poly (diallydimethylammonium chloride) nguyên sinh,
dạng lỏng, Paper Additives Polymer FC8702, dùng trong quá trình sản xuất
giấy. Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Poly (diallyldimethylammonium chloride) nguyên sinh,
dạng lỏng: FIX-1, theo kết quả PTPL 690/TB-KĐ3 ngày 29/5/2020 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Poly Isocyanate dạng nguyên sinh, hộp 1 lít (Đi từ
Hexamethylene disocyanate) 256S B1LT ACTIVATOR FAST, hiệu Cromax mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: Poly phenylene Sulfide nguyên liệu sản xuất sản phẩm
hạt nhựa: ZINC SULFIDE, mã CAS: 1314-98-3, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyacrylate trong dung môi hữu cơ, OLIGOMA RESIN
CLEAR(PSU-656E20), thành phần: ACRYLATED RESIN 75-85%; Acetic acid ethyl
ester 15-25% đang đi PTPL tk 102797852363 ngày 06.08.2019 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyamin trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi
nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch, dùng đóng rắn cho nhựa epoxy
(PHENALKAMINE RESIN KMH-154XB70)(NLSX SƠN) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polycarbolacton (NL SX trong CN dệt)- PLC3000-BT (GĐ:
7774/TB-TCHQ ngày 25/06/2014) (Không thuộc PLV NĐ 113/2017/NĐ-CP- 09/10/2017)
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyete dạng nguyên sinh, dùng trong ngành công nghiệp
xây dựng: SODIUM NAPHTHALENE SULPHONATE (Dạng bột,Hàng mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyiscocyanate nguyên sinh, dạng lỏng dùng trong ngành
sơn TOLONATE HDT, 225KG/PAIL900KG, CAS: 28182-81-2 (Hexamethylene
diisocyanate oligomers, Isocyanurate) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyiscocyanate phân tán trong dung môi hữu cơ, ở dạng
lỏng, trong đó hàm lượng rắn chiếm 73,7% dùng trong ngành sơn TOLONATE HDB
75MX, 215KG/PAL860KG, CAS: 28182-81-2 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyisocyanat dựa trên thành phần cơ bản là
hexamethylene diisocyanate/toluene diisocyanate trong dung môi hữu cơ
butylacetate,hàm lượng chất rắn60%: Desmodur HL BA (Mã hàng:2D015)dùng để sản
xuất sơn (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyisocyanat nguyên sinh dạng lỏng (Butyl Acid
Phosphate) (Hardner) (Polyisocyanate dựa trên HDI), mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyisocyanat trong Xylen, etylbenzen, dạng lỏng, hàm
lượng sau sấy 85%- CK-R-999083. Số CAS 28182-81-2 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyisocyanat từ hexamethylenr diisocyanate, ở dạng
rắn.(1kg/hộp)CROSS LINKER Red Band-66-AD-RB-1-,hang moi 100%-(Dung môi pha
mực in làm tăng độ bám)-KQPT:1133/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate- Bayhydur Ultra 305 (dùng trong ngành
sơn) CAS-No.: 160994-68-3; 822-06-0; KBHC: 2020-0029259 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate dạng lỏng: 29-H63 Glue PU
(KQGĐ:765/PTPLHCM-NV ngày 21/03/2013)-hàng mới 100%-Đã kiểm tk: 103034677651
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate dạng nguyên sinh dùng sản xuất sơn-
COR-HXR (CORONATE- HXR). (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate- Desmodur HLBA (dùng trong ngành sơn)
CAS No. 26426-91-5; 123-86-4; 822-06-0; 26471-62-5; KBHC: 2020-0029259 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate dựa trên hexamethylene diisocyanate
(HDI) nguyên sinh dạng lỏng, OLIGOMA RESIN CLEAR(Wannate HT-100), tp
1,6-Diisocyanatohexane homopolymer 95-100%,đang PTPL TK
103137791151(07.01.2020) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate nguyên sinh, dạng lòng. CL-109W
CROSS-LINKING AGENTS FOR WATER-BASE PU RESIN (KQGĐ: 416/ TB-PTPL ngày 14
tháng 4 năm 2016) Đã CKH: 102363314763 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate Resin, công thức hóa học BCH10, dùng sản
xuất sơn chống thấm- CK-R-991000 (URETHANE CLEAR PIGMENT) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate từ hexamethylene diisocyanate (HDI)-
(ACU01184V) WANNATE HT-100[Cas:
28182-81-2;CH3COC2H5](KQ:1172/TB-KĐ-10/10/2018) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyisocyanate-Coronate(HXR) (Polyisocyanurate nguyên
sinh,412/PTPLHCM-NV,15/03/2011)NL sx keo (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyisocyanurat nguyên sinh, dạng lỏng-POLYISOCYANATE
DURANATE TKA-100(220/thùng)Hàng không thuộc NĐ 113 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: polyisocyanurate nguyên sinh (cross linking agent) dùng
để sx mực in, hàng mới 100% c8h12n2o2- (so 26/ptplhcm-nv ngay 7/1/2011) 71004
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyme từ Phenalkamine được tổng hợp từ dịch chiếc vỏ
hạt điều, dạng lỏng- (ACG30546V) CARDOLITE LITE 2001LV
[Cas:107-15-3;C4H13N3](KQ:1115/TB-KĐ4-19/07/2019) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polyme từ propylen, dạng bột/ ISOBAM-110(Isobutylene
maleic anhydride copolymer)/mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polymer tổng hợp dùng trong sản xuất mỹ phẩm: MERQUAT
3330PR POLYMER- không CAS (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Polymer từ phenalamine được tổng hợp từ dịch chiết vỏ
hạt điều- (ACG00200V) CARDOLITE NC-558 [Cas:111-40-0;(NH2CH2CH2)2NH](KQ:216
KĐ4-TH,117 BBHC12,Ngày 26/05/2020) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: PP0008/ Polyphenylene Sulfide N060 (Cas.No:
25212-74-2), nguyên liệu sản xuất sản phẩm hạt nhựa, hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39119000: PP0034/ Hạt nhựa Poly Phenylene Sulfide(PPS):GLION
GAF02,(CAS-No: 25212-74-2), dạng hạt, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: PP0042/ Polyphenylene Sulfide N200, nguyên liệu sản
xuất sản phẩm hạt nhựa, hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39119000: PP0050/ Polyphenylene Sulfide MBB3602 nguyên liệu sản
xuất sản phẩm hạt nhựa, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: PP0051/ Polyphenylene Sulfide CB MB2 nguyên liệu sản
xuất sản phẩm hạt nhựa, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: PP0052/ Polyphenylene Sulfide CB MB6, nguyên liệu sản
xuất sản phẩm hạt nhựa, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: PPS 1130T6 HD9050/ Hạt nhựa nguyên sinh PPS màu đen
Durafide 1130T6 HD9050 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: PPS A504 X90 BLACK/ Hạt nhựa PPS TORELINA A504 X 90
BLACK (nk) |
|
- Mã HS 39119000: PPS Torelina A575W10B/ Hạt nhựa PPS Torelina A575W10B
(Dạng nguyên sinh), (NK theo mục 02 TK KNQ 103202852210 C11 ngày 16/03/2020)
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: PPS TORELINA A673MB/ Hạt nhựa Poly phenylene sulfide
dạng nguyên sinh (PPS TORELINA A673MB) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: PPS Y551F1/ Hạt nhựa PPS PPS Y551F1- hạt nhựa nguyên
sinh dạng hạt (nk) |
|
- Mã HS 39119000: PPS/ Hạt nhựa PPS TORELINA A504 X90 BLACK, hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: PPS/AR04(B)/ Hạt nhựa PPS TORELINA (polyphenylene
sulfide) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: PPSA230T3/ Hạt nhựa DIC PPS Z-230-T3 Black dùng trong
sản xuất linh kiện nhựa cho bếp ga (nk) |
|
- Mã HS 39119000: R-C5/ Chất phụ gia EVA, Cao su (Aliphatic Hydrocarbon
resin C5),(Nhà sản xuất: EASE SUCCESS INTERNATIONAL LIMITED, 25 Kg/ Bao) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: RPV1147/ Hạt nhựa PPS TORELINA A673M BLACK (ứng với mục
hàng số 5 TKKNQ số 103286812750 ngày 28/04/2020) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: RPV697/ Hạt nhựa PPS DURAFIDE 1130A64 HD9100 BLACK (ứng
với mục hàng số 4 TKKNQ số 103075413120 ngày 27/12/2019) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Sản phẩm khác đã nêu trong chú giải3 chương plstic-
dạng nghuyên sinh, có nhiều công dụng- (ACU00431V) BASONAT HI 100 AP
[Cas:28182-81-2;CH3COC2H5](KQ:651/TB-PTPL-04/11/2015) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: SC70I/ Phụ gia SC70I dạng lỏng, tác dụng làm cứng cho
lớp phủ phim, TP gồm:Xylene 11-15%,5-Isocyanato-1-(isocyanatomethyl)
61-70%..., hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: SD85/ Chất kết dính SD85 dạng lỏng, dùng trong quá
trình tạo lớp phủ phim, TP gồm: Acrylic polymer 41-50%, TOLUENE 46-50%, hàng
mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: silicone KE-30/ Hợp chất silicone KE-30 (1kg/can) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: T017/ Nhựa từ dầu mỏ dạng hạt nguyên sinh (dùng sản
xuất đế giày) (RH-100AN Petroleum Resin C5) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: tiền polyme isocyanat trong dung môi hữu cơ, hàm lượng
dung môi dưới 50% theo trọng lượng dung dịch- TR-50, kqpt: 3025/TB-TCHQ, ngày
11/5/2020 cas: 123-86-4 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: TN036/ Poly (diallydimethylammonium chloride) nguyên
sinh, dạng lỏng- SINQUEST A-33.KQ:7034/TB-TCHQ (31/07/15), CAS: 26062-79-3,
7732-18-5 dùng nhuộm vải.Hiệu:Không. Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: TOLONATE HDB 75 MX (Nhựa từ dầu mỏ dạng nguyên sinh
loại khác-nguyên liệu dùng trong ngành sơn)(Hàng mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: TR-50/ Polyme isocyanat trong dung môi hữu cơ, hàm
lượng dung môi nhỏ hơn 50%- TR-50 (NPL SX keo dán giầy), mơi 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: V-02-L2/ poly carbodiimide V-02-L2 (NPL SX keo dán
giầy), mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Vecni, hoá chất HDI (HI 100)-Là polyisocyanate đi từ
hexamethylene diisocyanate (HDI), dạng lỏng. Hàng mới 100% (mục 5 PTPL 659)
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: VH45/ Hạt nhựa nguyên sinh PPS C-200SC Black (nk) |
|
- Mã HS 39119000: WAS015/ 130010: Nhựa aromatic polyisocyanate trong dung
môi butyl acetate, dạng lỏng-WNT-310/(200 Kg/ Thùng) KQGĐ số 395/TB-KĐ 4,
ngày 27/12/2016 Đã KHTK 102125846912/E31 ngày 207/2018 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: WAS092/ 130061: Nhựa aromatic polyisocyanate trong dung
môi butyl acetate, dạng lỏng WNT-320 (200Kg/Thung) KQGD số 1082/TB-KD4 ngày
16/7/2019 (nk) |
|
- Mã HS 39119000: XL-732/ Poly Carbodiimide nguyên sinh, dạng phân tán
trong nước XL-732(NPL SX keo dán giầy), mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: XLN-HAINGUYEN/ Water Decoloring Agent (thuộc dạng
polymer tổng hợp khác). Mã cas: 55295-98-2. Hóa chất khử màu (dùng trong công
nghiệp xử lý màu nước thải). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Z1100-0535/ Hạt nhựa PI-AURUM PL450 BLACK (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Z-341/ Hạt nhựa MPPO màu đen (Modified Polyphenylean
oxide) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: Z-341N/ Hạt nhựa MPPO màu đen (Modified Polyphenylean
oxide) (nk) |
|
- Mã HS 39119000: ZRH103210000/ Hạt nhựa dạng nguyên sinh- Polyphenylene
sulfide Alumina borosilicate glass _ ZRH103210000 TORELINA A504X90 Natural
(nk) |
|
- Mã HS 39119000: 134233508/ Chất đóng rắn LOCTITE AQUACE ARF-40 20KG
(xk) |
|
- Mã HS 39119000: 238157301/ Chất đóng rắn LOCTITE AQUACE ARF-40 (TH)
20KG (xk) |
|
- Mã HS 39119000: 264767901/ Chất đóng rắn (Chất đông cứng) LOCTITE
AQUACE 130 20KG (xk) |
|
- Mã HS 39119000: Bột ma sát từ dầu vỏ hạt điều qua xử lý nhiệt (CNSL
Friction Dust) 1190 Bao (xk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất đóng rắn LOCTITE AQUENCE ARF-50 20KG (xk) |
|
- Mã HS 39119000: Chất làm cứng- Loctite Aquace ARF-40 (xk) |
|
- Mã HS 39119000: Chế phẩm xúc tác Curing Agent CAT-RA (50g/Lọ) (xk) |
|
- Mã HS 39119000: FF-1030VCKA/ Chất ma sát dạng hạt FF-1030VCKA (xk) |
|
- Mã HS 39119000: FF-1054/ Chất ma sát dạng bột FF-1054 (xk) |
|
- Mã HS 39119000: FF-1056VDKC/ Chất ma sát dạng bột FF-1056VDKC (xk) |
|
- Mã HS 39119000: FF-1058VDKC/ Chất ma sát dạng bột FF-1058VDKC (xk) |
|
- Mã HS 39119000: FF-1080VCK/ Chất ma sát dạng hạt FF-1080VCK (xk) |
|
- Mã HS 39119000: FF-1080VDKC/ Chất ma sát dạng bột FF-1080VDKC (xk) |
|
- Mã HS 39119000: FF-108TVD/ Chất ma sát dạng bột FF-108TVD (xk) |
|
- Mã HS 39119000: FF-1090VRKA/ Chất ma sát dạng hạt FF-1090VRKA (xk) |
|
- Mã HS 39119000: FF-1111VCKA/ Chất ma sát dạng hạt FF-1111VCKA (xk) |
|
- Mã HS 39119000: FF-1500VCKA/ Chất ma sát dạng hạt FF-1500VCKA (xk) |
|
- Mã HS 39119000: FF-2084VRKA/ Chất ma sat dạng hạt FF-2084VRKA (xk) |
|
- Mã HS 39119000: FF-2090VBKA/ Chất ma sát dạng rắn FF-2090VBKA (xk) |
|
- Mã HS 39119000: FF-9055VCKA/ Chất ma sát dạng hạt FF-9055VCKA (xk) |
|
- Mã HS 39119000: FF-9084VRKA/ Chất ma sát dạng hạt FF-9084VRKA (xk) |
|
- Mã HS 39119000: H205007/ Chất xử lý (Polyisocyanate dạng nguyên sinh)
VNP-CL-12 (xk) |
|
- Mã HS 39119000: H205008/ Chất xử lý (Polyisocyanate dạng nguyên sinh)
VNP-RN (xk) |
|
- Mã HS 39119000: Hạt nhựa THERMOCOMP EC006APQ-NA1D004 (nhựa
Polyetherimide). Hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39119000: Hợp chất silicone KE-30 (1kg/can) (xk) |
|
- Mã HS 39119000: Nhựa polyol- KK0025_R592_TEGO VARIPLUS SK (SAP:
320000004184), hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39119000: Water Decoloring Agent (thuộc dạng polymer tổng hợp
khác). Mã cas: 55295-98-2. Hóa chất khử màu (dùng trong công nghiệp xử lý màu
nước thải). Hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39119000: XPPS06.20/ Hạt nhựa tái sinh PPS RECYCLE PELLET, dạng
nguyên sinh, hàng sản xuất tại Việt Nam, mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39119000: ZW-1501VDKGC/ Chất ma sát dạng bột ZW-1501VDKGC (xk) |
|
- Mã HS 39119000: ZW-1502VDKGC/ Chất ma sát dạng bột ZW-1502VDKGC (xk) |
|
- Mã HS 39119000: ZW-2080VDKGC/ Chất ma sát dạng bột ZW-2080VDKGC (xk) |
|
- Mã HS 39119000: ZW-2084VDKGC/ Chất ma sát dạng bột ZW-2084VDKGC (xk) |
|
- Mã HS 39119000: ZW-9051VDKGC/ Chất ma sát dạng bột ZW-9051VDKGC (xk) |
|
- Mã HS 39121100: 5b/ Silicone FH000032A (nk) |
|
- Mã HS 39121100: Cellulose acetate butyrate (cab-38-20) dùng để pha chế
sơn, dạng bột, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122011: Nguyên Liệu Dùng Trong SX Sơn: NITROCELLULOSE DRS 1/2
(Mã CAS: 9004-70-0)-(Nitratcellulose)- Số container: TRHU3011754 (nk) |
|
- Mã HS 39122011: Nguyên liệu sản xuất nhựa xốp NITROCELLULOSE. Mã Cas:
9004-70-0 (mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39122011: Nguyên liệu sử dụng trong ngành gỗ: NITROCELLULOSE H1/2
EA- Nitroxelulo bán hoàn thiện đã ngâm nước- hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122011: nhựa nitroxenlulo H 1/16 EA (dạng bột, nguyên sinh),
dùng để sản xuất sơn, mã cas: 9004-70-0; 64-17-5 (nk) |
|
- Mã HS 39122011: NITROCELLULOSE bán hoàn thiện đã ngậm nước chưa hóa rã,
đã qua xử lý, dùng cho ngành công nghiệp, mã CAS: 9004-70-0, CTHH:
C6H9(NO2)O5. 120kg/steel drum.Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122011: Nitroxelulo (Nitroce llulose PC 1/2) bán hoàn thiện, đã
qua xử lý, dùng cho ngành công nghiệp, mới 100%. Mã CAS: 9004-70-0 (nk) |
|
- Mã HS 39122011: Nitroxelulo (Nitrocellulose PC 1/2) bán hoàn thiện, đã
qua xử lý, dùng cho ngành công nghiệp, mới 100%. Mã CAS: 9004-70-0 (nk) |
|
- Mã HS 39122011: Nitroxenlulo bán hoàn thiện đã ngâm nước dạng bột chưa
hóa dẻo,dùng trong nghành sơn, mã CAS: 9004-70-0, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: 1/16 NITROCELLULOSE-hợp chất nitrat xenlulo dạng rắn
(thành phần: Nitrocellulose, Cas: 9004-70-0, + ethanol)-.nguyên liệu dùng sản
xuất sơn, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: 1/2 NITROCELLULOSE-hợp chất nitrat xenlulo dạng rắn
(thành phần: Nitrocellulose, Cas: 9004-70-0, + ethanol)-.nguyên liệu dùng sản
xuất sơn, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: 1/4 NITROCELLULOSE-hợp chất nitrat xenlulo dạng rắn
(thành phần: Nitrocellulose, Cas: 9004-70-0, + ethanol)-.nguyên liệu dùng sản
xuất sơn, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: 30 NITROCELLULOSE-hợp chất nitrat xenlulo dạng rắn
(thành phần: Nitrocellulose, Cas: 9004-70-0, + ethanol)-.nguyên liệu dùng sản
xuất sơn, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Dẫn xuất của xelulo dạng nguyên sinh dạng bột 120
kg/thùng. KBHC số HC2020028011 ngày 16/6/2020. CAS 9004-70-0; 67-63-0.
Industrail Nitrocellulose Damped With Isopropyl Alcohol. (nk) |
|
- Mã HS 39122019: HN2645G/ Polyethylen Resin-DOWLEX 2645G. Hàng mới
100%.Hàng có CV 1153/ KĐ4-TH ngày 14/08/2019:(Nitrat xenlulo chưa hóa dẻo,
chưa ngâm nước) (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Hóa chất công nghiệp:Nitrocellulose (Kind 2)-
[C6H7O2(NO2)x(OH)3-x]n- (CAS:9004-70-0)-Sử dụng làm nguyên liệu sản xuất nhựa
xốp- Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Hóa chất phòng thí nghiệm mới 100%: Collodion Solution,
mã hàng: 09986-500ML, số CAS: 9004-70-0, KBHC số: HC2020027274 (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Hợp chất Nitrat Xenlulo dạng bột nguyên sinh nguyên
liệu dùng sản xuất sơn Nitrocellulose RS 1/2-N-120-IPA (CAS:9004-70-0), mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Màng nhựa xenlulo dạng nguyên sinh chưa hóa dẻo
(Diagnostic Membrane), dạng cuộn, khổ 25mm, 10m/cuộn, dùng làm nguyên liệu
sản xuất TTBYT Invitro, NCC: RUNBIO BIOTECH CO., LTD- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Màng Nitrocellulose ở dạng nguyên sinh chưa hóa dẻo (là
dẫn xuất hóa học của Xenlullose), dạng cuộn, kích thước 25x100m, mã hàng:
140T, nguyên liệu dùng để sản xuất TTBYT Invitro. Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nguyên liệu dùng trong ngành sơn: NITROCELLULOSE, dạng
bột. NITROCELLULOSE RS 1/2 SEC được đóng trong 1Drum/40Kgs. Hàng mới 100%.
(nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nguyên liệu sản xuất nhựa xốp:Nitrocellulose (Kind
2)-[C6H7O2(NO2)x(OH)3-x]n-(CAS:9004-70-0)-Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nguyên liệu sản xuất sơn: Nitrocellulose (Nitrat
xenlulo chưa hóa dẻo, dạng mảnh vụn) (KQ PTPL 259/PTPLHCM- NV) (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nguyên liệu sản xuất vật liệu giả da:Nitrocellulose
(Kind 1)-[C6H7O2(NO2)x(OH)3-x]n-(CAS:9004-70-0)-Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nguyên liệu sx sơn: NITRO CELLULOSE RS 1/16 SEC IPA
30%, Chưa có kết quả giám định. (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NHỰA NITROCELLULOSE, DẠNG BỘT DÙNG LÀM CHẤT TẠO MÀNG
TRONG NGÀNH SƠN (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITRAT XENLULO (NITROCELLULOSE H1/16" EA), CHƯA
HÓA DẺO, ĐƯỢC LÀM ẨM BẰNG CỒN ETHANOL, DẠNG BỘT; MỚI 100%; KẾT QUẢ PTPL SỐ
6268/TB-TCHQ NGÀY 09/07/2015 (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitrat xenlulo, nguyên sinh dạng mảnh dùng sản xuất
sơn- 20'' NC. Số CAS 9004-70-0 (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitro Cellulo RS 1/2-N-120-IPA (60 thùng x120kg),dùng
để sản xuất sơn,dạng lỏng(thành phần:Nitroxenlulose 65-75%,Isopropyl alcohol
25-35%). hàng mới:100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitro Cellulo RS 5-N-100-IPA (20 thùng x100kg),dùng để
sản xuất sơn,dạng lỏng(thành phần:Nitroxenlulose 65-75%,Isopropyl alcohol
25-35%),hàng mới:100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose (Nitro xenlulo chưa hoá dẻo), mã CAS:
9004-70-0, dùng để sx sơn, mới 100%, (GĐ: 1633/PTPLMN) (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE (Nitrocellulose loại chưa hóa dẻo)-NPLSX
sơn phủ gỗ, (Cellulose nitrate, cas:9004-70-0, Isopropanol cas:67-63-0) ptpl
no.532/PTPL.MN-NV ngay 28/04/2010. Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 1/16' (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 1/16" (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 1/2" (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 1/2C" (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 1/4' (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 1/4" (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 1/4C" (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE 20" (Chưa hóa dẻo)- SX SƠN (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE H1/2: nitrocellulose là floc trắng và
sợi chip, mật độ 1.65-1.67g/cm3, chưa hóa dẻo, hóa chất dùng trong ngành sơn
và mực in, CAS 9004-70-0, 100kg/thùng, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose H1/2A, Chất tạo màng sử dụng cho sơn gỗ,
mực in. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE H1/4: nitrocellulose là floc trắng và
sợi chip, mật độ 1.65-1.67g/cm3, chưa hóa dẻo, hóa chất dùng trong ngành sơn
và mực in,CAS 9004-70-0, 100kg/thùng, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose H1/4A, Chất tạo màng sử dụng cho sơn gỗ,
mực in. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE H120, chất tạo màng sử dụng cho sản xuất
sơn gỗ, mực in. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE H120: nitrocellulose là floc trắng và
sợi chip, mật độ 1.65-1.67g/cm3, chưa hóa dẻo, hóa chất dùng trong ngành sơn
và mực in, CAS 9004-70-0, 100kg/thùng, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose H150, Chất tạo màng sử dụng cho sơn gỗ,
mực in. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose H20, Chất tạo màng sử dụng cho sơn gỗ,
mực in. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose H5, Chất tạo màng sử dụng cho sơn gỗ,
mực in. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE H800, chất tạo màng sử dụng cho sản xuất
sơn gỗ, mực in. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE RESIN RS 1/2 (Nitrat Xenlulo loại khác-
nguyên liệu dùng trong ngành sơn)(Hàng mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose RS (120kgs/ drum),dạng nguyên sinh, chưa
được hóa dẻo, hòa tan được trong dung môi, dùng làm phụ liệu ngành sơn- hàng
mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE RS 1/16 SEC (Nitro xenlulo chưa hóa dẻo
nguyên sinh dạng bột),mới 100%,theo kết quả PTPL số 47/PTPLHCM-NV ngày
06/01/2012, 120kgs/drum, hieu RS 1/16 SEC (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE RS 1/2 SEC (Nitro xenlulo chưa hóa dẻo
nguyên sinh dạng bột),mới 100%,theo kết quả PTPL số 47/PTPLHCM-NV ngày
06/01/2012, 120kgs/drum, hieu RS 1/2 SEC (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose RS 1/4 (120kgs/ drum),dạng nguyên sinh,
chưa được hóa dẻo, hòa tan được trong dung môi, dùng làm phụ liệu ngành sơn-
hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NITROCELLULOSE RS 20SEC, dạng nguyên sinh, chưa hoá
dẻo, mới 100%, 28kg/phuy, nguyên liệu sản xuất sơn.Nhà sản xuất: TNC
INDUSTRIAL CO., LTD. Mã CAS 9004-70-0 (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose: DRS 1/16 70:30 IPA (Mã hàng: 1N062)
dùng để sản xuất sơn. (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose: H1/2 SEC (EA) (Mã hàng 1N400)- Dùng để
sản xuất sơn (KQGĐ số 6268/TB-TCHQ ngày 09/07/2015) (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose: H1/4 SEC (IPA) (Mã hàng 1N202)- Dùng để
sản xuất sơn (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Nitrocellulose: H5 SEC (EA) (Mã hàng 1N020)- Dùng để
sản xuất sơn (KQGĐ số 6269/TB-TCHQ ngày 09/07/2015) (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NL09/ NITROCELLULOSE (Nitrat xenlulo nguyên sinh)- (KQ
PTPL 259/PTPLHCM- NV) (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NPL dùng trong ngành sơn- NITROCELLULOSE
(Nitrocellulose chưa hóa dẻo RS 1/2 Sec Cellulose nitrate, nitrogen content
<12.2%). Mã Cas: 9004-70-0. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: NPL20/ Phụ gia Nitrocellulose 1/4 Sec, dùng để sản xuất
sơn. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39122019: Polyethylen Resin-DOWLEX 2645G. Hàng mới 100%.Hàng có
CV 1153/ KĐ4-TH ngày 14/08/2019:(Nitrat xenlulo chưa hóa dẻo, chưa ngâm nước)
(nk) |
|
- Mã HS 39122020: A0100172/ Nitrôxenlulo công nghiệp 67%/Industrial
nitrocellulose RS-2 ((C6HyO5)x(NO2)10x-xy), chứa 30% isopropal (C3H8O 30%)
(nk) |
|
- Mã HS 39122020: A0100451/ Nitrôxenlulo công nghiệp 67%/Industrial
nitrocellulose RS-1/4 ((C6HyO5)x(NO2)10x-xy), chứa 30% isopropal (C3H8O 30%)
(nk) |
|
- Mã HS 39122020: Nitrocellulose dạng nguyên sinh đã hóa dẻo:
Nitrocellulose in solution form- Grade: NSF 2009, 200kg/drum (nk) |
|
- Mã HS 39122020: NITROCELLULOSE H1/16 IPA (Nitrat xenlulo đã hóa dẻo,
dạng bông xốp) theo 304/KĐ3-TH(14/02/2019)-NPLSX sơn phủ gỗ (nk) |
|
- Mã HS 39122020: NITROCELLULOSE H1/2 IPA (Nitrat xenlulo đã hóa dẻo,
dạng bông xốp) theo 304/KĐ3-TH(14/02/2019)-NPLSX sơn phủ gỗ (nk) |
|
- Mã HS 39122020: NITROCELLULOSE H1/4 IPA (Nitrat xenlulo đã hóa dẻo,
dạng bông xốp) theo 304/KĐ3-TH(14/02/2019)-NPLSX sơn phủ gỗ (nk) |
|
- Mã HS 39122020: NITROCELLULOSE H120 IPA (Nitrat xenlulo đã hóa dẻo,
dạng bông xốp) theo 304/KĐ3-TH(14/02/2019)-NPLSX sơn phủ gỗ (nk) |
|
- Mã HS 39123100: (NLSX sản phẩm sữa) Chất ổn định- Grindsted AM1873/1
Natri Carboxymethyl Cellulose ở dạng bột (Hàng đồng nhất 25Kg/Bag). KQGĐ số:
151/TB-KĐ4 (03/02/2020) (nk) |
|
- Mã HS 39123100: 02900089:Carboxymethyl Cellulose (FVH6-A),dạng bột,màu
trắng,hàm lượng 99%,25KG/BAG,nhà sx:Xiamen Shengerkang, dùng làm chất kết
dính trong đúc lắc chì. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123100: 91100921600/ Cellogen f-sr- carboxymethyl cellulose
(nk) |
|
- Mã HS 39123100: BLANOSE CMC 9M31XF- Sodium Carboxymethyl Cellulose-
Chất tạo đặc dùng trong công nghiệp mỹ phẩm, (25kg/bag). CAS:618-378-6. Hàng
mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123100: CarboxyMethyl Cellulose (CMC): C6H9OCH2COONa (dạng bột
mịn màu trắng, không mùi, không vị, không độc hại, 25Kg/bao, dùng để sản xuất
dầu in cho sản xuất gạch men).Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Carboxymethylcellulose (Cellogen (F-BSH-12)) dạng hạt
nhỏ đóng gói (20kg/túi), dùng làm chất trộn keo kết dính trong công đoạn phết
keo sản xuất lõi bộ lọc khí thải xe máy, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Chất làm đặc- Carboxymethylcellulose và các muối của nó
(Blanose CMC 9H4XF-U BAG (SCMC 9H))- Nguyên liệu sản xuất kem đánh răng (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Chất phụ gia thực phẩm- Sodium Carboxymethyl Cellulose
(CAS: 9004-32-4;Hàng mới 100%, NSX:26/05/2020, HSD: 25/05/2022; 25kg/ bao.
NSX: Changsu Wealthy Science And Technology Co., Ltd) (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Chất phụ gia trợ nghiền C20 plus
CMC(Carboxymethylcellulose)Thành phần chính: Na2O 10% (CAS 1313-59-3),CO2
70%,H2O 20%,dùng trong sản xuất gốm sứ,25kg/bao, Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Chất Sodium Carboxymethyl Cellulose, dùng làm mẫu phụ
gia để tạo men, dùng trong sản xuất sứ vệ sinh, NCC: SINOCMC CO.,LTD- Hàng
mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Chất tăng cứng CMC CR-104, 25kg/bao, tổng 22000 kg/554
bao, dùng trong sản xuất gốm sứ gạch men. Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Chế phẩm dùng trong sản xuất gạch men-CMC METHYI
CELLULOSE CODE: TIGER. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123100: CMC BODY COMPOUND GLADE (Phụ gia dùng trong sản xuất
gạch granite) (nk) |
|
- Mã HS 39123100: CMC/ Bột CMC (CARBOXYMETHYL CELLULOSE) (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Đai làm mát,(gồm túi đựng bên ngoài bằng polyester, và
túi chứa dung dịch làm mát, thành phần: nước chiếm 98.47% và CMC
(Carboxymethylcellulose) 1.53%) (nk) |
|
- Mã HS 39123100: GADACB-001/ Chất phụ gia dùng để kết dính các nguyên
liệu điện cực loại WS-C(CMC), dạng bột, mã CAS 9004-32-4, 20kg/box, WS-C(CMC)
carbon binder B2, sử dụng trong sản xuất cuộn điện cực, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Hóa chất công nghiệp:SODIUM CARBOXYMETHYL CELLULOSE
SUNROSE B2B (CAS:9004-32-4)- Dạng bột,-Dạng nguyên sinh-Sử dụng trong công
nghiệp sản xuất gốm sứ- Đóng gói 25 kg/bao- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Hóa phẩm cho khoan và sửa giếng dầu khí CMC-EHV (Sodium
carboxymethyl cellulose dạng nguyên sinh 9004-32-4 100%), dạng bột trắng,
25kg/bao, NSX: USK KIMYA A.S/TURKEY. Mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Muối của carboxy methyl cellulose loại AG gum He-No.2,
20kg/túi, dùng để tạo độ nhớt cho men sứ vệ sinh (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Muối Natri của carboxymethylcellulose, hàng mới 100%
(POLYFIX DS102). Theo KQ PTPL số 82/TB-KĐHQ ngày 30/01/2018 (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Natri carboxylmethyl cellulose, ở dạng bột (dùng trong
sx gạch granite)CMC CMC FOR GLAZE (KQGD: 415/TB-KD4 16/03/20) (nk) |
|
- Mã HS 39123100: NGUYÊN LIỆU DÙNG TRONG THỰC PHẨM: CHẤT LÀM DÀY TỪ THỰC
VẬT VEGETABLE GUM. HÀNG MẪU, MỚI 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123100: NGUYÊN LIỆU DƯỢC: CARBOXYMETHYL CELLULOSE CALCIUL (CA-
CMC) (MUỐI CỦA CARBOXYLIC METHYL CELLULOSE) DATE: 05/2023.LOT NO:
BD/CMC-Ca/2005087 (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Nguyên liệu sản xuất bột giặt ACAMYL DG- BIODEGRADABLE
(CARBOXY METHYL CELLULOSE-DETERGENT GRADE), mã CAS: 9004-32-4, 40kg net x
1000 bao, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Nhựa lỏng sản xuất cao su xốp SODIUM CARBOXYMETHYL
CELLULOSE (CMC), Cas No: 9004-32-4 (mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39123100: NPL37/ Carboxymethylcellulose dùng để sản xuất tấm trị
liệu (RMCMCV01) (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Phối liệu dùng trong sản xuất gạch ceramic CMC CL-126
(NaCMC Sodium carboxymethyl Cellulose dạng hạt) không dùng làm thực phẩm, số
CAS:9004-32-4. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Phụ gia (dùng trong sx gạch granite)CMC CMC FOR GLAZE
(nk) |
|
- Mã HS 39123100: Phụ gia dùng trong xi mạ, muối Carboxymethylxenlulo
trong môi trường nước ICA- IRON CONTROL ADDITIVE, cas no 6381-77-7, hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Phụ gia Natri carboxymethyl cellulose, dùng trong sản
xuất gạch men.- BODY CMC-P, (MÃ CAS: 9004-32-4) (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Phụ gia thực phẩm- Carboxymethyl cellulose dùng trong
thực phẩm BLANOSE CMC 12M31XF 25KG/BAG. HSD: 08/05/2022 (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Phụ gia thực phẩm Clear+Stable 2000PA (dùng cho thực
phẩm) (Sodium Carboxymethyl cellulose). Hàng mới 100%, Hàng mới 100%,NSX:Dow
Dow Wolff Cellulosics GbmH. Hạn sử dụng: 08/2022 (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Phụ gia thực phẩm Sodium Carboxymethyl Cellulose
Sunrose- CMC F50AB. Hạn sử dụng 10/08/2021. Mã CAS: 9004-32-4 (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Phụ gia thực phẩm WALOCEL CRT 30.000 PA ' dùng cho thực
phẩm' (Sodium Carboxymethylcellulose). Hàng mới 100% NSX:Dow Deutschland
Anlagengesellschaft mbH. Hạn sử dụng: 02/2023 (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Phụ gia thực phẩm: Bade CMC (Sodium carboxymethyl
cellulose). Hàng mới 100%, 25 Kg/ Bao, Batch: 20040047, NSX: 18/02/2020, HSD:
17/02/2022. (nk) |
|
- Mã HS 39123100: RESICOL C20- Chất trợ in (dẫn xuất của
Carboxymethylcellulose), code: REPVC20; dạng hạt; đóng gói: 25 kg/bao (Dùng
trong sản xuất gạch men) (nk) |
|
- Mã HS 39123100: RHEOLON 800N, (CARBOXY METHYL CELLULOSE-72%) (CMC)
BIODRABLE)-chất chống tái bám dùng trong công nghiệp sản xuất bột giặt (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Sodium Carboxy Methyl Cellulose-TCL-12- Chất làm tăng
độ kết dính men dùng trong sản xuất gạch Ceramic (25Kg/bao). Hàng mới 100%.
(nk) |
|
- Mã HS 39123100: SODIUM CARBOXYMETHYL CELLULOSE (CMC). Sử dụng làm
nguyên liệu sản xuất gạch men, đóng bao 25kg. Mã hàng: IH9. Hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39123100: Tá dược- Nguyên liệu dùng trong sản xuất thuốc: FMC SD
600 (CROSCARMELLOSE SODIUM). BATCH 2005WE2200, NSX 29/01/2020- RETEST DATE
28/01/2023. NSX: DUPONT NUTRITION- HÀ LAN (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Tá dược:Sodium Carboxymethylcellulose BP2019- Lot:
14/2019-20- HSD: 02/2024- Nsx:Alcon Bioscienes Private Limited.India (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Tá dược:Solutab A-(Croscarmellose Sodium)-muối của
carboxymethyxenlulo,25kgs/box, Lot.:205008138,205008159,205008160, ngày sx:
04/2020-hạn sd:04/2025,Nhà sx: ITACEL FARMOQUIMICA LTDA. (nk) |
|
- Mã HS 39123100: Túi chứa dung dịch làm mát, thành phần: nước chiếm
98.47% và CMC (Carboxymethylcellulose) 1.53% (nk) |
|
- Mã HS 39123900: 03000233/ Hydroxypropyl Methylcellulose nguyen sinh
(METHOCEL J 75 MS)- dạng bột, chất để làm đặc, dùng trong sản xuất mỹ phẩm
(KQGD: 636/TB-KĐ4- Ngày 17/05/2017) (nk) |
|
- Mã HS 39123900: 10001291/ Chất làm đặc HPMC (Hydroxypropyl Methyl
Cellulose) 1 bottle 1.1kg; (nk) |
|
- Mã HS 39123900: 20100000006/ Tá dược HPC-SL (Hydroxypropyl Cellulose),
(giấy phép nk số: 22437/QLD-KD- mục 4) (nk) |
|
- Mã HS 39123900: 20100000025/ Tá dược CEOLUS KG-802 Microcrystalline
Cellulose, (giấy phép nk số: 22437/QLD-KD- mục 11) (nk) |
|
- Mã HS 39123900: 997068/ BENECEL K35M Xenlulo.Đã kiểm tk
102326827302/A12 (13.11.18). Số cas:9004-65-3, Chưa KQGĐ (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Ashacel M200 Ethyl cellulose dạng bột Mã hàng(1E018)
dùng để sản xuất sơn (nk) |
|
- Mã HS 39123900: BENECEL E4M (METHOCEL E4M)- Nguyên liệu sản xuất bột
giặt (nk) |
|
- Mã HS 39123900: BENECEL E4M HPMC Type 2910 3600 mPas
Hydroxypropylmethyl Cellulose (Methocel E4M)- Nguyên liệu sản xuất bột giặt
(Mã CAS: 9004-65-3) (nk) |
|
- Mã HS 39123900: BonuCel D 10 E (ethylcellulose).- Drum/ 18.14 kg.- Dẫn
xuất hóa học của cellulose- dạng nguyên sinh- Dùng trong SX mỹ phẩm.- NSX-HSD
19/03/2019-18/03/2021. Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Bột HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE (HPMC)- nguyên liệu
dùng trong ngành sơn (dạng bột, 25kg/bao- mã CAS: 9004-65-3), hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39123900: Bột Xenlulo-mã hiệu HPK200MS(Hydroxypropyl Methyl
Cellulose).Bột Xenlulo dùng cho bột trét tường. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123900: CELLULOSE dạng nguyên sinh dùng trong ngành Sơn-
CELLULOSE ETHER (GRADE: PMC-50US) (nk) |
|
- Mã HS 39123900: CELLULOSE ETHER (Hecellose) B30K 25KG- Hydroxyethyl
cellulose nguyên sinh, dạng bột (KQGĐ 340/TB-KĐ4 ngày 12/12/2016). CAS #
9004-62-0(90A12HYEVB30K) (nk) |
|
- Mã HS 39123900: CELLULOSE ETHER (MECELLOSE PMC- 50US)- HEC- CHẤT DÙNG
TRONG NGÀNH SX XÀ BÔNG- MẢ CAS 9004-65-3. MẶT HÀNG KHÔNG KHAI BÁO HOÁ CHẤT
(nk) |
|
- Mã HS 39123900: Ceolus KG-1.000.(Microcryltalline Cellulose).-Bag/10
KG.-(C6H10O5)n- Dẫn xuất hóa học của cenlullose dạng nguyên sinh-dùng trong
sx mỹ phẩm.hsd: 16/04/2020-16/10/2023,Cas:9004-34-6.hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Chất chuẩn dùng trong phương pháp sắc ký trong PTN
Low-substituted hydroxypropylcellulose CAS: 9004-64-2 Công thức: Mã hàng:
39123900 50mg/chai hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Chất dẫn xuất hóa học của Xenlulo, Hydroxyethyl
Cellulose nguyên sinh (dạng bột) (mã CAS: 9032-42-2): MC 40 dùng trong ngành
sản xuất sơn và bột trét (25kg/bag), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Chất làm đặc cho sơn nước, nguyên sinh dạng bột
HPMC-HYDROXY PROPYL METHYL CELLULOSE (GinShiCel MH 256-X2) (25kg/túi) Số CAS:
9004-65-3, 7647-14-5, 7732-18-5, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Chất làm đặc HPMC (Hydroxypropyl Methyl Cellulose) 1
bottle 1.1kg;- Hàng chuyển tiêu thụ nội địa thuộc dòng hàng số 1 của TK:
103290095200 (29/04/2020). (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Chất làm đặc, tạo màng dùng trong sơn, xây dựng...:
Hydroxypropyl methyl cellulose 15, Batch no: 20200413, HSD: 05/2023. (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Chất phụ gia công nghiệp: CELLOSIZE HYDROXY CELLULOSE
EP-09 dùng sản xuất nhựa nhũ tương. Hàng mới 100% (CAS: 67-63-0, có KBHC)
(nk) |
|
- Mã HS 39123900: Chất phụ gia tạo đặc BERMOCOLL EBM 8000, sử dụng trong
sản xuất sơn, dạng bột, 250g/hộp. Nsx: NOYURON AB. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Chất tạo đặc dùng trong ngành sơn _ HEMC EM75H. Hàng
mới 100%.(Cas: 9032-42-2) (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Chất tạo đặc HPMC dạng bột, dùng để sản xuất nước rửa
chén, nước giặt và bột giặt, thành phần chính Hydroxyethyl methyl cellulose
(CAS 9004-65-3), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Chất tạo đặc Natrosol 250 HBR-Hydroxyethyl Cellulose
(HEC), nguyên sinh, dạng bột, 25kg/bao. Dùng trong sản xuất sơn xây dựng.Mã
cas: 9004-62-0. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Dẫn xuất của CELLULOSE ACETATE BUTYRATE
(CAB-381-0.5/BD-450),dùng trong công nghiệp sản xuất sơn (20kg/túi), mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39123900: Dẫn xuất ete của xenlulo dạng bột (Catinal HC-200)
_7826/TB-TCHQ- NPL SX mỹ phẩm (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Dẫn xuất hóa học của ete xenlulo dạng bột dùng làm chất
tạo đặc trong ngành sơn MECELLOSE FMC-25007, 20KG/BAG (Modified Cellulose
derivative) (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Ethylcellulose, dạng hạt kích thước 0,5-1mm-
(ACC32630V) ETHYL CELLULOSE N-200
[Cas:9004-57-3;[C6H7O2(OH)2CH2COONa]n](KQ:1942/TB-PTPL-28/08/2015) (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Hóa chất Hydroxypropyl methyl cellulose dùng làm mẫu
trong xử lý nước thải, 1.5kg/ gói, nhà sản xuất: Linyi Junhang Trading Co.,
Ltd; mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Hydroxy Propyl Methyl Cellulose (HPMC), Cas No:
9004-65-3, chất phụ gia dạng bột dùng trong ngành sơn, (25kgs/bao), hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Hydroxyethyl cellulose BR100000H55- Phụ gia làm đặc
trong sản xuất sơn, dạng nguyên sinh, dạng bột, (25kg/bag). Hàng mới 100%.
(nk) |
|
- Mã HS 39123900: Hydroxypropyl Cellulose nguyên sinh, dạng bột-
(AEL01108V) NISSO HPC [Cas:9004-64-2;C36H70O19](KQ:22/BB-HC12-11/02/2020)
(nk) |
|
- Mã HS 39123900: Hydroxypropyl Methycellulosen dẫn xuất etexenlulo
(HPMC) dùng trong sơn bả ma tít, đóng bao (25kg/bao), hàng mới 100% do TQSX
(nk) |
|
- Mã HS 39123900: HYDROXYPROPYL METHYL CELLULOSE 60HD15-W USP42 (tá dược
sản xuất thuốc) batch no. 20200414 nsx 05/2020 hd 05/2023, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Hydroxypropyl methylcellulose nguyên sinh dạng bột,
dùng làm phụ gia sản xuất vật liệu xây dựng. (nk) |
|
- Mã HS 39123900: MB/ Hạt tạo màu (MG-9627- Green) (nk) |
|
- Mã HS 39123900: MB/ Hạt tạo màu (MO-6243-Orange) (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Methocel e4m premium- Hydroxy propyl Methyl cellulose
nguyên sinh, dạng bột dùng trong nguyên liệu sản xuất sữa tắm. Hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39123900: METHYL HYDROXYETHYL CELLULSOSE (Phụ gia, chất làm đông
đặc dùng cho xi măng, đóng 1 túi 1kg, Cas: 9032-42-2, sản xuất bởi KUBIBAO
ENTERPRISE CO.,LTD, hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Methyl Hydroxythyl Cellulose (MHEC 200M) PQ Brand-
Xenlulo dạng nguyên sinh, nguyên liệu dùng để làm bột trét tường, hàng mới
100%. (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Nguyên liệu dược: Methocel K4M Premium CR Hydroxypropyl
Methylcellulose. Lot: D180JBT001. Nsx: 11/2019. Date: 11/2024. The Dow
Chemical Company- USA sản xuất. (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Nguyên liệu Sx Thực Phẩm: HYDROXYPROPYL METHYL
CELLULOSE E15 (HPMC E15). Batch no: 200615 Ngày Sx: 06.2020 hạn SD:
06.2023... mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39123900: NLSX Sơn: METHOCEL F4M (Hydroxypropyl methylxenlulo).
Hàng mới 100%.(mục số 3 của THÔNG BÁO KQ PTPL SỐ 3978/PTPLHCM-NV NGÀY
16/12/2013) (Cas No. 9004-67-5, không KBHC) (nk) |
|
- Mã HS 39123900: NPL33/ Chất làm đặc để tăng độ kết dính giữa mủ cao su
và găng tay (Sodium Carboxymethyl Cellulose- Bondwell CMC), hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39123900: Phụ gia Culminal C8381 chứa Methyl Cellulose dùng để
tạo đặc keo dùng trong xây dựng. Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39123900: PL0036/ CHẤT THẨM THẤU DEOXY CELLULOSE,(Xenlulo và các
dẫn xuất hóa học của nó- Các ete xenlulo) dùng để loại bỏ tạp chất trên vải
nhuộm, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39123900: SOLAGEL (R) 1%, Thành phần Hydroxyethylcellulose dùng
trong ngành sản xuất mỹ phẩm, 20kg/Can, Hàng mới 100%,Mã Cas:9004-62-0. (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Tá dược: METHOCEL E5 PREMIUM LV HYDROXYPROPYL
METHYLCELLULOSE USP40/EP9.1/JP17, Lot: D011K21L02,SX: 02/20, HD:01/25, NSX:
DDP Specialty Electronic Materials US, Inc.- USA. (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Tá dược: Methocel E50 Premium LV EP10 (Hydroxypropyl
Methylcellulose). Lô: D11JBJL02. Năm sx: 11/2019. Hạn dùng: 11/2024 (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Tá dược: METHOCEL K100 PREMIUM LVCR HYDROXYPROPYL
METHYLCELLULOSE USP40/EP9.1/JP17, Lot: D180J8C021,SX: 08/19, HD:08/24, NSX:
DDP Specialty Electronic Materials US, Inc.- USA. (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của xenlulo,chưa được
ghi chi tiết hoặc ghi ở nơi khác,dạng nguyên sinh- các ete xenlulo- loại
khác,- ANYCOAT-C (HYPROMELLOSE) (theo KQGD tk:103182856120/A12(05/03/20) (nk) |
|
- Mã HS 39123900: Xenlulo&các dẫn xuất hóa học của xenlulo,chưa được
ghi chi tiết hoặc ghi ở nơi khác,dạng nguyên sinh-các ete xenlulo-loại
khác,ANYCOAT-C(HYPROMELLOSE)(theo
4387/TB-TCHQ(14/5/15)&BBTM408/KD4-TH(14/4/20 (nk) |
|
- Mã HS 39123900: ZCI13/ Hóa chất pha keo (Hydroxypropyl Methylcellulose
(90SH-30000), Cas. No. 9004-65-3) (Hàng mới 100%)(không dùng trong y tế) (nk) |
|
- Mã HS 39123900: CHẤT THẨM THẤU DEOXY CELLULOSE, dùng để loại bỏ tạp
chất trên vải nhuộm, hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39123900: TYLOSE HX 6000 YG4 PLUS-HC hữu cơ hydroxyethyl
cellulose (dẫn xuất hóa học của cellulose, dạng nguyên sinh, có nhiều công
dụng) phụ gia dùng SX sơn, (25kg/bao; 32 bao 800 kg). (xk) |
|
- Mã HS 39129020: 973104/ BENECEL K35M BOX 18.14KG: Xenlulo dạng bột dùng
trong sản xuất mỹ phẫm.Đã kiểm tk 101617032162/A12 ngày 21.09.2017. Số
cas:9004-65-3, Chưa KQGĐ (nk) |
|
- Mã HS 39129020: Hạt nhựa nguyên sinh (dẫn xuất xenlulo)- TPR HP3004,
(25 kg/bao), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39129020: Xenlulo dạng hạt dùng để đánh bóng kim H1-300 (nk) |
|
- Mã HS 39129090: 110305 _ Copolyme Xenllulo Axetat Butyrat nguyên sinh
dạng bột _ CELLULOSE ACETATE BUTYLRATE RESIN _ Npl sx mực in (1498 PTPL MN)
(nk) |
|
- Mã HS 39129090: 121004-Xenlulo-Vi tinh thể nguyên sinh, dạng bột- KC
FLOCK W-250(15371/TB-TCHQ 29/12/2014)(Không thuộc PLV NĐ
113/2017/NĐ-CP-09-10-2017) (nk) |
|
- Mã HS 39129090: 4-13181/ Hỗn hợp chất hữu cơ gồm Hydroxymethylcellulose
ethoxylate, muối natriclorua và nước (Miconium PQ10-J3000), CAS: 68610-92-4-
NPL SX mỹ phẩm (nk) |
|
- Mã HS 39129090: 435236-250G Cellulose Hóa chất dùng trong phòng thí
nghiệm CAS 9004-34-6 (nk) |
|
- Mã HS 39129090: 91100681900/ SANGELOSE 90L- Ete xenlulo loại khác (nk) |
|
- Mã HS 39129090: 91147743900/ WHITE GRANULES (PLANT-DERIVED)- Hạt mát xa
dùng cho sữa rửa mặt (thành phần chính là Microcrystalline Cellulose 63.4%)
(nk) |
|
- Mã HS 39129090: A-381 Additives (cellulose acetate Butyrate nguyên
sinh,dạng bột)-Nlsx sơn (số 2485/ KĐ 3- TH; Số 385/NKCN) (nk) |
|
- Mã HS 39129090: AD-300 (ADDITIVES- Là cellulose acetate buty ratet) Quy
cách:20kg/1Bao, Công dụng: sản xuất chất phụ gia cho son-PTPL số 2050 ngày
30/09/2009-trạng thái-bột, Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Bột nhựa cellulose acetate butyrate H1098 (tên TM:
resin), tp 100% cellulose acetate butyrate (CAS 9004-36-8) dùng trong sx sơn,
20kg/ kiện, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39129090: CAB-381-2BP(Cellulose acetate butyrate nguyên
sinh).PTPL số 06/TB-KĐHQ ngày 10.01.2019 (nk) |
|
- Mã HS 39129090: CE-14(CAB-551-0.01) Cellulose acetate butyrate Chất tạo
đặc trong sơn (Tạm áp) (nk) |
|
- Mã HS 39129090: CE-17(CAB-381-20BP) Nhựa cellulose acetate butyrate
nguyên sinh, dạng bột nhão.TP:cellulose acetate butyrate 100% (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Cellulose acetate butyrate nguyên sinh dạng bột-
(ACC32342V) CAB381-2SEC [Cas:9004-36-8;C84H130O49](KQ:508 KĐ4-TH,ngày
22/05/2020,120 BBHC12,Ngày 29/05/2020) (nk) |
|
- Mã HS 39129090: CHẤT DẪN XUẤT HÓA HỌC CỦA CELLULOSE DẠNG NGUYÊN SINH.
ETHYL CELLULOSE. CELLOSIZE QP15000H, MỚI 100, HÀNG MẪU (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Chất dẫn xuất hoá học của xenlulô dạng nguyên
sinh-MethylHydroxylEthylCellulose- Gabrosa M700, 480 bags12,000 kg(25kg/1
bag). Dùng trong ngành sản xuất sơn. Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Chất giữ nước, chống kết dính dùng trong ngành sơn, xây
dựng...: Microcrystalline Cellulose 101, Premium (200x20kg/bao). Hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39129090: CHẤT PHỤ GIA CELLULOSE ACETATE BUTYRATE-CAB-381-0.5
(B-810A), DÙNG SẢN XUẤT MỰC IN, DẠNG BỘT (nk) |
|
- Mã HS 39129090: E9000061/ Tấm phenol MIL-I-24768/14-S-1 (nk) |
|
- Mã HS 39129090: EASTMAN (TM) Cellulose Acetate Butyrate (CAB-381-0.5)
(Cellulose Acetate Butyrate nguyên sinh, dạng bột) (CAS số: 9004-36-8)(KQGĐ
số 1048/TB-KĐ3 ngày 30/11/2016)(NVL SX Sơn gỗ) (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Hydroxyethyl Cellulose (C6H7O2(OH)3-x((OCH2CH2)yOH)x,
nguyên liệu dùng để tạo chất xúc tác cho việc tráng phủ bề mặt của lõi ống xả
khí thải của xe máy, dạng hạt 50kg/2 gói, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Hydroxythyl Methyl Cellulose (HEMC-200000S) (Hóa chất
dùng trong ngành xây dựng,hàng không chứa tiền chất) mã CAS: 9032-42-2 (nk) |
|
- Mã HS 39129090: M26/ Chất xúc tác Xenlulo đã làm cứng,ARBOCEL FD
600/30.(Cellulose, cas:9004-34-6,100%) (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Nguyên liệu sản xuất dược phẩm- METHOCEL K100M PREMIUM
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE-Lot: D180K1Q002 NSX: 01/2020 HSD: 01/2025 (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Nguyên liệu sx thuốc thú y: VIVAPUR MCG 811P
(Microcrystalline Cellulose) lot: 33811190626, hạn dùng: 06/2023. Nhà sx: JRS
Pharma (nk) |
|
- Mã HS 39129090: NGUYÊN LIỆU SX THUỐC: ANYCOAT-C (HYPROMELLOSE), NSX:
11/06/2020, HSD 10/06/2023, HÀNG MẪU, NHÀ SẢN XUẤT LOTTE FINE CHEMICAL
CO.LTD, MỚI 100% (GIẤY PHÉP NK SỐ 19145/QLD-KD) (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Nguyên liệu tá dược: HEWETEN 112 (Microcrystalline
Cellulose) số lô: 46112201819, ngày sx: 05/2020, hạn dùng: 11/2021. tiêu
chuẩn EP 9, NF 37, Nhà sx: JRS Pharma, đóng gói 20kg/thùng. (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Nguyên liệu tá dược: PROSOLV SMCC 90 (Silicified
Microcrystalline Cellulose), lô: P9B20A03, hsd: 08/01/2025, NSX: JRS Pharma
(nk) |
|
- Mã HS 39129090: Nguyên liệu tá dược: VIVAPUR 101 (Microcrystalline
Cellulose) lot: 66101197047, hạn dùng: 11/2024. Nhà sx: JRS Pharma (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Nhựa Cellulose Acetate Butyrate dạng bột CAB 381-20 (Mã
hàng: 1F016) dùng để sản xuất sơn (nk) |
|
- Mã HS 39129090: nplg37/ Lót đế giày (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Phụ gia dùng sản xuất thực phẩm chức năng:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE (25kg/túi), Nsx: Huzhou Zhanwang Pharmaceutical
(nk) |
|
- Mã HS 39129090: Phụ gia thực phẩm: Food stabilizer Colloidtek NF360, 20
kg/bao, dạng bột; NSX: 18/03/2020, HSD: 18/03/2023, Số lô: XXC1810, hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Phụ gia thực phẩm: VIVAPUR HPMC E4M (Hydroxypropyl
methyl Cellulose) lot: 16012/19, 16095/20, ngày sx: 18/12/19, 16/02/20, hạn
dùng: 18/12/22, 16/02/23,nhà sx: DERIVADOS MACROQUIMICOS S.A. DE C.V (nk) |
|
- Mã HS 39129090: PHỤ GIA THỰC PHẨM-AVICEL PLUS AR 5268-M, DẪN XUẤT HÓA
HỌC CỦA XENLULO DÙNG TRONG THỰC PHẨM, HÀNG MẪU (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Phụ gia thực phẩm-Dẫn xuất hóa học của xenlulo trong
thực phẩm: AVICEL-PLUS BV 3830. BATCH: 7113711813 NSX: 03/06/2020- HSD:
03/06/2022 (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Tá dược độn: CROSCARMELLOSE SODIUM:DISOLCEL,USP40, để
sx thuốc,5904/QLD-KD,nhà sx:MING TAI CHEMICAL
CO.,LTD,HSX:07/05/2020,HSD:06/05/2025,số lô:D2005007,mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Tá dược độn: MICROCRYSTALLINE CELLULOSE AND
CMCNA:NEOCEL,USP40,C11, để SX thuốc,5904/QLD-KD,nhà sx:MING TAI CHEMICAL
CO.,LTD,HSX:21/02/2019,HSD:02/2021,số lô:N1902011-S,mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Tá dược dùng cho ngành dược: SEPIFILM LP 770, TCNSX,
Batch Lot: 200215017278, 2kg/hủ (5 hủ) (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Tá dược: HPMCP HP-55 (HYPROMELLOSE PHTHALATE)-NF36, lô:
0012016, sx: 01/2020, hd: 01/2023. Nsx: Shin-Etsu Chemical Co., Ltd. (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Tá dược: L-HPC, LH-21 (LOW-SUBSTITUTED HYDROXYPROPYL
CELLULOSE)-NF36, lô: 0041175, sx: 04/2020, hd: 04/2023. Nsx: Shin-Etsu
Chemical Co., Ltd. (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Tá dược: METOLOSE 90SH-15000SR (HYPROMELLOSE)- USP 40,
lô: 0055326 sx: 05/2020, hd: 05/2023. Nsx: Shin-Etsu Chemical Co., Ltd. (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Tá dược: Microcel MC-101 (Microcrystalline
cellulose:Cellulose vi tinh thể),
Lot:205010298,205010299,205010300,15kg/bag,ngày sx:04/2020-hạn sd:04/2023,Nhà
sx: ITACEL FARMOQUIMICA LTDA. (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Tá dược: Microcrystalline Cellulose (Acecel- 101)
USP40, lô: SH/20040079, SH/20040080, SH/20040082, sx: 04/2020, hd: 04/2025.
Nsx: Sigachi Industries PVT.LTD. (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Tá dược: PHARMACOAT 606 (HYPROMELLOSE)-USP40, lô:
0058133, sx: 05/2020, hd: 05/2023. Nsx: Shin-Etsu Chemical Co., Ltd. (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Tá dược: PHARMACOAT 615 (HYPROMELLOSE)-USP40, lô:
0058143, sx: 05/2020, hd: 05/2023. Nsx: Shin-Etsu Chemical Co., Ltd. (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Tá dược: PRIMELLOSE (Croscarmellose sodium) EP/USP.
Lot: 1056K8T. SX: 11/2019. HD: 10/2024. NSX: DMV- FONTERRA EXCIPIENTS GMBH
& CO.KG (Sx tại DMV Fonterra Excipients B.V)- The Netherlands. (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Tá dược:Tabulose SC 591-(Microcrystalline Cellulose and
CMC: Cellulose vi tinh thể), 25kg/bag,Lot.:205004045,nsx: 04/2020-hạn sd:
04/2020, Nhà sx:ITACEL FARMOQUIMICA LTDA, (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Vitacel HF 200 (Xenlulo dùng trong
CNTP),12.5kgs/bao,ngày sx:04/2020-hạn sd:5 năm,Lot:07554200415, Nhà
sx:J.Rettenmaier & Sohne GMBH+CO KG (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Vitacel HF 401-30 (Xenlulo dùng trong
CNTP)20kg/bao,ngày sx:03/2020-hạn sd:03/2025,Nhà sx: J.Rettenmaier USA LP
(nk) |
|
- Mã HS 39129090: Vitacel WF 200 R (Xenlulo dùng trong
CNTP)10kgs/bao,ngày sx:04/2020-hạn sd:5 năm, Lot:07512200420,07512200424,Nhà
sx:J.Rettenmaier & Sohne GMBH+CO KG (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Vitacel WF 600 R (Xenlulo dùng trong
CNTP),20kgs/bao,ngày sx:03,04/2020,hạn sd:5 năm,Lot:07513200325,07513200414,
Nhà sx:J.Rettenmaier & Sohne GMBH+CO KG (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Vitacel WF 600 R(Xenlulo dùng trong
CNTP)20KG/bao,lot:07513200424,ngày sx:04/2020-hạn sd: 5 năm,Nhà sx:
J.Rettenmaier & Sohne. (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Vivapur HPMC E 4M (Chất ổn định dùng làm phụ gia thực
phẩm),25kg/bao,ngày sx:12/2019-hạn sd:12/2022,Lot: 16012/19 Nhà
sx:DEMACSA-MEXICO (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Vivapur HPMC K 15M (Chất ổn định dùng làm phụ gia thực
phẩm),25kg/bao,ngày sx:02/2019-hạn sd: 02/2022,Lot: 15333/19,15334/19 Nhà
sx:DEMACSA-MEXICO (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Xenlulo dạng bột vi thể/ Microorystalline Cellulose for
Identification RS (50mg)/ (C6H10O5)n- CAS 9004-34-6.Dùng cho phòng thí
nghiệm, 50mg/ chai, Code:1076500021, hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Xenlulo Ete dạng bột MHEC-HD7200 (25KG/Bag) chuyên dụng
cho xi măng và thạch cao dùng trong ngành keo và nhựa, mã CAS: 9032-42-2.
Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39129090: Chế phẩm dẫn xuất xenlulo: miconium PQ10-J3000 cas
68610-92-4 NL dùng trong SX mỹ phẩm mã hàng 4-13181 (xk) |
|
- Mã HS 39129090: Tá dược làm thuốc HP 55 (Hydromellose Phthalate) (xk) |
|
- Mã HS 39129090: Tá dược làm thuốc HPMC E15 (Hydroxypropyl
Methylcellulose) (xk) |
|
- Mã HS 39131000: 040A/ Muối- SODIUM ALGINATE WY-90L.(Cty cam kết không
phải tiền chất, hóa chất nguy hiểm) (nk) |
|
- Mã HS 39131000: Chất làm dày dùng trong phụ gia thực phẩm- Kimica Algin
500 (Sodium Alginate),(20 Kgs/ bag), Lot: 0E11063 Nsx: 11/05/2020 Hsd:
10/05/2021, Mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39131000: Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm: 180947-250G
Alginic acid sodium salt powder (nk) |
|
- Mã HS 39131000: Hóa chất phòng thí nghiệm mới 100%: Sodium Alginate, mã
hàng: PHR1471-1G, số CAS: 9005-38-3 (nk) |
|
- Mã HS 39131000: Phụ gia thực phẩm KIMICA ALGIN I-5 (SODIUM ALGINATE).
20 Kgs/ Bao. Hàng mới 100%. Hạn sử dụng:05/2021 (nk) |
|
- Mã HS 39131000: Phụ gia thực phẩm:KIMILOID HV (PROPYLENE GLYCOL
ALGINATE) (dùng cho thực phẩm). 20 Kgs/ Bao. Hàng mới 100%. Hạn sử dụng:
04,05/2021 (nk) |
|
- Mã HS 39131000: Phụ gia thực phẩm-Muối của axit alginic dùng trong thực
phẩm PROTANAL(TM) BK 6454. 25KG/BAG. HSD: 16/04/2022 (nk) |
|
- Mã HS 39131000: PR09/ Muối của axit alginic (polymer tự nhiên)
NaC6H7O6- không phải muối ăn, không chứa thành phần tiền chất, chất
cấm/SEATEX H4 (nk) |
|
- Mã HS 39131000: SODIUM ALGINATE natri alginat dạng bột Hàng mới 100%
THEO KQ PTPL SỐ 2135/TB-KB3 (25/12/2019) (nk) |
|
- Mã HS 39131000: Sodium alginate nguyên sinh dạng bột SODIUM ALGINATE,
T/P gồm SODIUM ALGINATE 95-100% Cas no.: 9005-38-3; WATER 5-10% Cas no.:
7732-18-5. (nk) |
|
- Mã HS 39139010: Gel protein động vật HN-1915, 1 hộp25 kgs (1 hộp) loại
như thạch, sau khi hâm nóng dùng để dính giấy, hoạt hình (hộp màu). hàng mới
100%,nsx DONGGUAN HONGSEN NEW MATERIAL (nk) |
|
- Mã HS 39139030: ./ Polymer Anion A1110. Hóa chất xử lý nước thải,đóng
bánh bùn, hàng mới 100%/ GB (nk) |
|
- Mã HS 39139030: 0/ Polymer Anion A1110 ([-CH{C(O)-NH2}-CH2-]n-CAS:
9003-05-8). Hóa chất xử lý nước thải,đóng bánh bùn,(25.1kg/bag), hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39139030: cuong.manh-0303-03/ Polymer Anion. (Thành phần: Polymer
Anion 99%). Hóa chất xử lý nước thải,đóng bánh bùn, (Hàng mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39139030: Hạt nhựa phân hủy,BIO BASE GRANULE,có nguồn gốc từ tinh
bột, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39139030: Phụ gia thực phẩm: POLYDEXTROSE P (Polyme từ tinh bột)
(Batch No: 2020.04.12, NSX: 12/4/2020, HSD: 11/4/2022), đóng gói 20kg/bao
(mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39139030: Polymer từ tinh bột dạng nguyên sinh: GRINDSTED XANTHAN
CLEAR 80 (đóng gói 25 kg/bag)- Phụ gia thực phẩm được sử dụng để làm đặc và
ổn định trong CN thực phẩm- hàng mới 100% (HSD: 19/03/2022) (nk) |
|
- Mã HS 39139090: 2/ Hạt nhựa TPR (nk) |
|
- Mã HS 39139090: 2/ Hạt nhựa TPR (Thermoplastic Resin) dạng nguyên sinh
dạng hạt (nk) |
|
- Mã HS 39139090: 2/ Hạt nhựa TPR- THERMOPLASTIC MATERIAL (nk) |
|
- Mã HS 39139090: 203/ Nhựa ép nhiệt (nk) |
|
- Mã HS 39139090: 4-10927/ Dẫn xuất hóa học của Xanthan Gum dùng trong
công nghiệp mỹ phẩm (Keldent, CAS: 11138-66-2, CTHH: C13H10O)- NPL SX mỹ phẩm
(nk) |
|
- Mã HS 39139090: 4-12790/ Axit Hyaluronic, dạng bột (Hyalo-oligo,
Mixture, CAS: 9004-61-9)- NPL SX mỹ phẩm (nk) |
|
- Mã HS 39139090: 4-12792/ Polyme từ hyaluronic axit, dạng lỏng
(Hyaloveil-MPF, CTHH: Mixture, CAS: 7732-18-5)- NPL SX mỹ phẩm (nk) |
|
- Mã HS 39139090: 50638383-MASTERMATRIX 362 dung dịch hòa tan dựa trên
polysaccharides, dạng lỏng, sử dụng trong ngành hóa chất xây dựng.Hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39139090: 695/ Nhựa ép nhiệt (nk) |
|
- Mã HS 39139090: 91100911300/ NOMCORT ZZ- Xanthan gum/ Polyme tự nhiên
dùng trong SX mỹ phẩm (nk) |
|
- Mã HS 39139090: 91100912100/ Keltorol- hóa chất dùng sx mỹ phẩm- polyme
tự nhiên (loại khác), KQGĐ: 2916/PTPLHCM-NV-24/10/2012 (nk) |
|
- Mã HS 39139090: BIODEGRADABLE/ Hổn hợp nhựa tự hủy dạng hạt (BIO
gồm:ECOFLEX F, BMS 0701,BM 3005, INGEO BIOPOLYMER 3052D,BF 406A) (nk) |
|
- Mã HS 39139090: BLL029ND/ PHỤ GIA THỰC PHẨM: POLYME TỰ NHIÊN- XANTHAN
GUM, 25KG/THÙNG, HÀNG MỚI 100% DÙNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO THÚ CƯNG (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Chất Chondroitin sulfate sodium (dạng bột, nguyên liệu
sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe, trực tiếp phục vụ sản xuất tại doanh
nghiệp, 25kg/thùng) (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Chất giữ ẩm (Hyaluronic acid), dưỡng da, nguyên liệu
dùng trong sản xuất sữa tắm: HYACARE 50, NSX: Evonik Resource Efficiency
GmbH, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39139090: CHẤT ỔN ĐỊNH DÙNG LÀM MẪU THỬ NGHIỆM TRONG THỰC PHẨM
KELCOGEL (4 PCE*500G) (nk) |
|
- Mã HS 39139090: CHẤT ỔN ĐỊNH KELCOGEL DÙNG LÀM MẪU THỬ NGHIỆM TRONG
THỰC PHẨM (nk) |
|
- Mã HS 39139090: CHẤT ỔN ĐỊNH KELTROL DÙNG LÀM MẪU THỬ NGHIỆM TRONG THỰC
PHẨM (nk) |
|
- Mã HS 39139090: CHẤT ỔN ĐỊNH KELTROL TF DÙNG LÀM MẪU THỬ NGHIỆM TRONG
THỰC PHẨM (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Chất phụ gia thực phẩm- Xanthan Gum Ziboxan (F200)
(CAS:11138-66-2, mới 100%, NSX: 21/05/2020; HSD: 20/05/2022; NSX: Deosen
Biochemical (Ordos) Ltd: 25kg/ carton) (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Chất tạo đặc dùng trong công nghiệp sơn- AGRHO POL 23 W
(25kg/bag). Mã CAS: 11138-66-2. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Chế phẩm bổ sung dùng trong thức ăn chăn nuôi- SODIUM
HUMATE, Mã CAS 68131-04-4, Hàng mới 100%. HSD: 01/05/2022 (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Chondrotin sulfate (Sodium Chondroitine
Sulfate)_469/PTPL mục 11- NPL SX thuốc (nk) |
|
- Mã HS 39139090: D0731/ Hóa chất Polymer- Anion (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Dẫn xuất hóa học của cao su đã được clo hóa dạng nguyên
sinh PERGUT S 5 (Nguyên liệu dùng trong ngành CN sx sơn)Dạng bột 20KG/bao,mới
100%.Cas:108-88-3 hàm lượng <2,5% theo SDS,KBHC số:HC2020023842 (nk) |
|
- Mã HS 39139090: ESE/ Đá Environmental Stone Eco có thành phần là hỗn
hợp của các Organic Polymer, mã CAS#93763-70-3, dùng để tạo hiệu ứng, tạo độ
bông vải. (nk) |
|
- Mã HS 39139090: FUCOGEL (R) 1,5P,Thành phần Polyme tự nhiên dùng trong
ngành sản xuất mỹ phẩm,5 Kg/Can,Hàng mới 100%,Mã cas:122-99-6. (nk) |
|
- Mã HS 39139090: GELLAN GUM- Phụ gia dùng trong thực phẩm, NSX:
14/05/2020- HSD: 13/05/2022, NSX: 26/04/2020- HSD: 25/04/2022. Hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39139090: Guar 14S-Polyme dạng tự nhiên(25kg/drum) cas no.
65497-29-2-Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Hạt nhựa nguyên sinh polyme tự nhiên có nguồn gốc từ
xenlulozo tổng hợp và Thermoplastic Elastomer- ER7000 (Đen) 25 kg/bao (dùng
sản xuất ống nhựa các loại). (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Hóa chất dùng phòng thí nghiệm: 1613101 Bột đổ gel dùng
trong phòng thí nghiệm, 125g/ lọ (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Hóa chất thí nghiệm: 1613101 Bột đổ gel điện di
Certified Molecular Biology Agarose, 125g (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Hoá phẩm khoan dầu khí Xanthangum, là polyme tự nhiên
Xanthangum, dùng để tạo độ nhớt cho dung dịch khoan, dạng bột, 25kg/bao, mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Hóa phẩm khoan dầu khí: Chất tạo độ nhớt cho dung dịch
khoan, FLOWZAN (Prime Vis HT/ 50LB BAG),TPC: Xanthan gum 60-100%, CAS No:
11138-66-2. MN: 10317572. 40 BAG1T (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Hyaloveil-P-Polyme tự nhiên (2cartonx1KG)-Nguyên liệu
cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới-CAS: không có (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Hyaluronsan HA-LQH- Polyme tự nhiên(3cartonx1kg)-Nguyên
liệu cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới-CAS 9067-32-7 (nk) |
|
- Mã HS 39139090: LUXARA 214-34 (XANTHAN GUM).Carton/ 25 kg.-Polyme tự
nhiên-Chất tạo gel, làm đặc-dùng trong sản xuất mỹ
phẩm.HSD:01/04/2020-31/03/2022,NSX:ARTHUR BRANWELL.,CO LTD (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Nguyên liệu sản xuất thực phẩm chức năng: CHONDROITIN
SULFATE SODIUM USP40. NSX:18/04/2020. HSD: 17/04/2022. Lot No: 20200418. Nhà
Sản xuất: Yantai Xinghua Biochemical Products Co.,Ltd (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Nguyên liệu SXTP, Thực phẩm chức năng: XANTHAN GUM.
Batrch no:36200420 Ngày Sx: 04.2020 Hạn sd: 04.2022. QC- 25 kg/bao. dạng bột.
hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Nguyên liệu tá dược (Xanthan Gum FF)- (20Kgs/ carton)-
NSX:04/2020- NHH:04/2023 (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Nguyên liệu thực phẩm- Beta Glucan từ nấm men (thành
phần chính: Polysaccharide tự nhiên)(Wellmune Soluble)- Lot: 20100-016B- NSX:
09/04/2020- NHH: 08/04/2025 (10kgs/ thùng), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Nguyên liệu thực phẩm CHONDROITIN SULFATE. Batch no:
CS20200517 Ngày sx:05.2020. HSD:05.2022. Hàng mới100%. (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Nguyen lieu:CHONDROITIN SULFATE SODIUM USP41-
Lo:20200512;-NSX:05/2020;-HD:05/2023 NHA SX:YANTAI XINGHUA BIOCHEMICAL
PRODUCTS CO., LTD-CHINA (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Nhựa Composite dùng để tạo men sứ, 200g/hộp. Mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39139090: Nhựa Polyme tự nhiên, dạng nguyên sinh (dùng sản xuất
móc treo xi mạ)- Plastic Fluids B (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Nhựa Polymer nguyên sinh PSM Resin, sử dụng làm mẫu sản
xuất sơn, HSX: Wuhan huali Environment Protection Science & Technology
Co.,Ltd, 0.5kg/ 1 hộp- Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39139090: NLSX chất tạo đặc dùng trong mỹ phẩm: Polyme tự nhiên
Vanzan NF-C (INCI name: Xanthan Gum), Cas: 11138-66-2, Ngày sản xuất:
21/01/2020, hạn sử dụng: 20/01/2023. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39139090: PERGUT S-170/ Dẫn xuất clo của cao su tự nhiên PERGUT
S-170 (NPL SX keo dán giầy), mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39139090: PGTP- Chất tạo đặc Xanthan Gum-Polyme tự nhiên, dạng
bột:GRINDSTED XANTHAN 80 25KG/BAG. BATCH 4453660702 NSX 12/03/2020 HSD
11/03/2022 và 4453676174/ 76195/ 77138 NSX 04/2020- HSD 04/2022 (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm (Chất làm dày) (Xanthan Gum FNCS FG
Normal CS (> 85%))- (20 kgs/ thùng)- NSX: 04/2020- NHH: 04/2023, hàng mới
100%% (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm (Kelcogel (R) F)-Lot: 0D5906A-(25kg/
Drum)- NSX: 04/2020- NHH: 04/2022 (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm- Chất ổn định- E415 ((KELTROL(R) TF)-
LOT: 0C9993K- 25Kg/thùng- NSX: 03/2020- NHH: 03/2023 (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm- Gôm Xanthan (Xanthan Gum FF)-
(20Kgs/ carton)- NSX:04/2020- NHH:04/2023, hàng không thuộc điều 6 của
15/2018/NĐ-CP (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm XANTHAN GUM (XANTHAN GUM FOOD GRADE),
mã CAS: 11138-66-2, công dụng làm chất ổn định trong thực phẩm, dạng bột,
25kg/Bag, hàng mới 100%. hạn sử dụng:10/05/2022 (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm: Bade Xanthan Gum XG80-F (Xanthan
Gum). Hàng mới 100%, 25 Kg/ Bao, Batch: 20040046, NSX: 17/02/2020, HSD:
16/02/2022. (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm: Gôm gellan- Gellan gum- một dạng
polyme tự nhiên dùng làm chất làm dày trong sx thực phẩm. NSX: 01/04/2020;
HSD: 31/03/2022. 25kg/thùng drum. TC 500kg/20 thùng drum. (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm: Xanthan Gum. Chiết xuất Polyme tự
nhiên, tác dụng làm dày, ổn định thực phẩm, 25kg/ thùng. NSX:28/4/2020.
HSD:27/4/2022, lô:NH202004200301/2005004. (nk) |
- |
- Mã HS 39139090: Phụ gia thực phẩm-Bột Xanthan gum XANTHAN GUM CLEAR
SIFTED. 20kg/box. HSD: 25/11/2022; 26/11/2022 (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Polyme từ hyaluronic axit, dạng lỏng (Hyalo Veil
_424/PTPL mục 1)- NPL SX mỹ phẩm (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Polyme tự nhiên Agarose, Molecular Grade, Cat #
BIO-41025, (dùng trong lĩnh vực nghiên cứu thực vật, trong phòng thí nghiệm
công nghệ sinh học, không dùng trong y tế), 500 g/chai, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Polyme tự nhiên dạng nguyên sinh XANTHAN GUM (NOVAXAN
200T). S/L: 210 BOXES X 25 KG NET.SX:T02/2020,T03/2020.
HH:T02/2023,T03/2023.HĐNK số:201419 ngày 31/10/2019.Invoice số:17002099 ngày
08/04/2020. (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Polyme tự nhiên dùng trong chế biến thực phẩm- Chất làm
dày GELLAN GUM. 25KG/DRUM. HSD: 15/04/2022 (nk) |
|
- Mã HS 39139090: POLYME TỰ NHIÊN SATIAXANE CX 911 (XANTHAN GUM) DÙNG
TRONG THỰC PHẨM, NET 25KG/BAG X 300 BAGS 7,500KG, HSD 02/2023, HÀNG MỚI 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39139090: Polymer tự nhiên dùng làm nguyên liệu trong sản xuất mỹ
phẩm Hyaluronic acid CRISTALHYAL, 0.25KG/PAIL, CAS: 9067-32-7 (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Premixes XG 80P (Phụ gia thực phẩm: Xanthan gum- polyme
tự nhiên dùng trong CNTP),ngày sx: 05/2019, hạn sd:05/2021, Nhà sx: AIC
Ingredients SDN BHD- Sample(F.O.C) (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Sodium Humate polyme tự nhiên dạng nguyên
sinh>90%-Phụ gia tăng kết dính dùng trong ngành công nghiệp gốm sứ.Hàng
mới 100%.Số CAS:68131-04-4. (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Sodium Hyaluronate nguyên liệu dùng để sản xuất mỹ phẩm
(1kg/gói). Mã CAS: 9067-32-7.NSX: DCT KOREA CO.,LTD. Lot no: 200430101. ngày
sản xuất: 30/04/2020. hsd: 29/04/2022. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Sodium Hyaluronate: hợp chất giữ ẩm da dạng bột hòa tan
trong nước, nguyên liệu để sản xuất mỹ phẩm. Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Stabilizers- Xanthan Gum (Số CAS 11138-66-2) chứa
Polymer sinh học dạng bột dùng làm phụ gia tạo độ bền trong sản xuất thuốc
bảo vệ thực vật, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39139090: TPR-01/ Hạt nhựa TPR dạng hạt nguyên sinh (nk) |
|
- Mã HS 39139090: VTGCX20002/ Hạt nhựa TPR (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Xanthan Gum (Echo Gum T _375/PTPL mục 2)- NPL SX mỹ
phẩm (nk) |
|
- Mã HS 39139090: Xanthangum, dạng bột/ Xanthan Gum FJ (Nguyên liệu SX
bột mì trộn) (nk) |
|
- Mã HS 39139030: Polymer Anion [-CH{C(O)-NH2}-CH2-]n, từ polymer tinh
bột; hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39139030: Polymer Anion A1110 ([-CH{C(O)-NH2}-CH2-]n-CAS:
9003-05-8). Hóa chất xử lý nước thải,đóng bánh bùn, hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39139030: Polymer Anion.Hóa chất xử lý nước thải,đóng bánh bùn,
hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39139090: 695/ Nhựa ép nhiệt (xk) |
|
- Mã HS 39139090: 695/ Nhựa ép nhiệt(định hình mũi giày) (xk) |
|
- Mã HS 39139090: Chai rỗng/ (xk) |
|
- Mã HS 39139090: Chất ổn định Xanthan Gum Clear Sifted (Stabilizers
Xanthan Gum Clear Sifted) (xk) |
|
- Mã HS 39139090: Chitin- Polyme tự nhiên dạng nguyên sinh từ vỏ tôm khô,
Mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39139090: CHITOSAN (Polyme tự nhiên chiết xuất từ vỏ cua, ghẹ...)
(xk) |
|
- Mã HS 39139090: Hạt nhựa TPR TR02-55-58A. 232 bag loại 25 kg/bag, 1 bag
loại 21.52 kg/bag, mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39139090: Hóa chất Polymer- Anion. (xk) |
|
- Mã HS 39139090: IN1502445NNMA01/ Hạt EVA hỗn hợp (mã màu (AD02909)
WHITE ER:150) (xk) |
|
- Mã HS 39139090: Mẫu nickel/ (xk) |
|
- Mã HS 39139090: Ống tiêm/ (xk) |
|
- Mã HS 39139090: PHỤ GIA THỰC PHẨM: POLYME TỰ NHIÊN- XANTHAN GUM,
25KG/THÙNG, HÀNG MỚI 100% (xk) |
|
- Mã HS 39139090: Polyme âm (chất trao đổi ion từ Polyme dạng nguyên
sinh, 1 kg/ túi, hàng mới 100%) (xk) |
|
- Mã HS 39139090: Polymer Chitin (Chitin) chiết xuất từ động vật giáp sát
đầu vỏ tôm, ghẹ, 10kg/bao. Mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39139090: TPR-04/ Hạt nhựa TPR (Thermoplastic Resin) dạng nguyên
sinh dạng hạt (xk) |
|
- Mã HS 39139090: TPR12-02/ Hạt nhựa thành phẩm (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt Sm210. Chất trao đổi ion SM210 (từ polystyrene dạng
nguyên sinh dùng trong lọc nước công nghiệp). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hóa chất Polymer Anion AP120C/PA001. Hàng mới 100%/ JP
(nk) |
|
- Mã HS 39140000: ./ Hạt trao đổi ion Purolite MB400 gồm hạt cation và
anion mạnh pha trộn theo tỷ lệ 40-60; hạt hình cầu màu hổ phách, kích thước
hạt 300-1200mm; công dụng: trao đổi ion trong nước,hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: 07050626/ Hạt nhựa trao đổi ion Chelate Resin (MA-A),
dùng để hấp thụ Pd trong hệ thống thu hồi Palladium từ nước thải, chứa
Resorcin-Thiourea-Formaldehyde polycondensate 30% và nước (nk) |
|
- Mã HS 39140000: 23060268/ Hóa chất Kurita NT-2570- chất trao đổi ion,
dùng trong xử lý nước, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: 3/ Chất trao đổi ion IRAMCN 001 (5 L/PK), hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39140000: 3/ Chất trao đổi ion KH ION 10L (5LX2BAGS) dùng cho máy
gia công khuôn mẫu. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: 3/ Hạt nhựa (chất trao đổi ion, Model: S1567 dùng cho
xử lý nước thải, 1 lit 0.84kg), đóng gói 25lit/Bag (nk) |
|
- Mã HS 39140000: 3/ Hạt trao đổi Ion (5 lít/túi) bằng polyme dùng để làm
mềm nước (nk) |
|
- Mã HS 39140000: 3/ Hạt trao đổi ion, bán kính 0.5mm (nk) |
|
- Mã HS 39140000: 4503073800/ Hoá chất cho hệ thống xử lý nước
NCEV-PA-3071 (Polymer anion) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: 4503096430/ Hoá chất cho hệ thống xử lý nước
NCEV-PA-3071 (Polymer anion) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: 500224867/ AMBERJET(TM) UP6150 Resin [50 Liter] (nk) |
|
- Mã HS 39140000: 5-PC/ Polymer xử lý nước (NHP-3940) (dùng xử lý nước
thải) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: A0330006/ Chất trao đổi ion làm từ Polymer cho hệ thống
xử lý nước thải AP-110 (15Kg/bao) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Cation- Anion/ Cation- Anion Hỗn hợp- Indion MB6SR.
Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: CCDC/ Hỗn hợp trao đổi Ion cho máy EDM (5 lít/ bịch),
hàng mới 100 %/ CN (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Chất khử ion (chất trao đổi ion làm từ cac polyme dùng
cho máy cắt dây gia công kim loại ngành cơ khí, hàng mới 100%) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi ion (2084914,(KH-ION-5L)) (Làm từ Styren
Polyme dạng nguyên sinh dùng để ổn định độ dẫn điện trong nước của máy cắt
dây)/ JP (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi Ion (Ion exchange resin dùng làm mềm, xử
lý nước) Amberlite HPR1200 H (25lit/bag), CAS 69011-20-7, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi ion dạng hạt (dùng để lọc các ion có
trong nước đóng bình, dùng cho máy cắt dây) KH ION 10L(5Lx2bags), part
code2084914 (MOQ 1 PK) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi ion để làm mềm nước cấp cho máy cắt dây
MB-115 (25kg/ túi),nhà sx: THERMAX LIMITED, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: CHẤT TRAO ĐỔI ION DOWEX 1-X8 (TRAO ĐỔI ANION KIỀM MẠNH,
CL-) TỪ POLYME(250ML/CHAI)(CAS 60177-39-1) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi ion làm từ các polyme dạng nguyên sinh/
Resin AMBERJET. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi Ion Purolite MB378LT (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi Ion từ Polystyrene, dạng nguyên sinh,
dùng cho thiết bị lọc nước Akualite C107E. 25lit/1bao (20 kg/bao). Hàng mới
100%. (nk) |
|
- Mã HS 39140000: DOWEX(TM) MONOSPHERE(TM) 650C (H) Cation Exchange
Resin, chất trao đổi ion DOWEX MONOSPHERE(TM) 650C (H), (C10H12C10H10C8H8)x,
1000mL/chai (nk) |
|
- Mã HS 39140000: F420-1274/ Chất khử Ion GF RESIN MBB-EDM (hàng dùng cho
máy cắt dây, mới 100%) / CN (nk) |
|
- Mã HS 39140000: FPA66 UPS, hạt nhựa trao đổi Ion, màu Nâu, kích thước
hạt < 600 micron, dùng lọc màu lọc mùi trong quá trình SX glucose syrup,
làm từ các hạt nhựa nguyên sinh, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: FPA66, hạt nhựa trao đổi Ion, màu Nâu, kích thước hạt
< 600 micron, dùng lọc màu lọc mùi trong quá trình SX glucose syrup, làm
từ các hạt nhựa nguyên sinh, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: FS-10182/ Kurita C-3310_ Polymer, chất trao đổi ion
dùng trong hệ thống xử lý nước (nk) |
|
- Mã HS 39140000: FS-10875/ Kurifix CP-659_ Polymer, chất trao đổi ion
dùng trong hệ thống xử lý nước (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt ion (5lít/túi, hạt nhựa từ polyme styren dùng để
xung điện tạo hình linh kiện từ phôi thép cho máy gia công kim loại CNC) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt khử cứng nước MB400, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa ion (4kg/bao), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa làm mềm nước- Chất trao đổi ion- dùng để xử lý
nước, hạt nhỏ, trơn, Model: UCW 3700. (1 lit 0.84 kg) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa làm mềm nước resinex K8-Jacobi, 25 lít/bao,
dùng trong hệ thống xử lý nước thải. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa làm sạch nước resin ion, mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa trao đổi Anion Relite A329 (1 bao25 lit, 40
bao) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa trao đổi Cation Relite CFS (1 bao25 lit, 40
bao) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa trao đổi Indo MB-6SR (dùng cho thiết bị lọc
nước trong nhà xưởng) (25L/Bao) (hàng mới 100%)/ IN (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa trao đổi ion (50 lít/thùng) _ UP6150
[LCD0006200] (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa trao đổi I-on dùng trong phòng thí nghiệm mới
100%, mã hàng: 338621B1, 25kg/bao (Amberlite HPR650C H, Ion Exchange Resin)
(nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa trao đổi Ion, Model: AMBERJET MB-4, đóng gói:
5L/bao (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa trao đổi S1567 (25 lít/bao, 20.3kg/bao, vật
liệu dùng để lọc nước sạch cho hệ thống lọc nước RO), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion (5 lít/túi) (Làm từ Styren Polyme dạng
nguyên sinh dùng để ổn định độ dẫn điện trong nước của máy cắt dây gia công
kim loại) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion 001x7(C100) (25 lít/bao, 20.3kg/bao,
vật liệu dùng để lọc nước sạch cho hệ thống lọc nước RO), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi Ion- 001X7(C100). 25 lít/ bao dùng trong
xử lý nước công nghiệp. được làm từ hạt nhựa nguyên sinh (extrapure) Hàng mới
100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion bằng polystyrene, mã CA-100, dùng cho
máy lọc nước công nghiệp (đóng gói 25 L/bao). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi Ion dùng để lọc và tinh chế nước hồ cá
Seachem Purigen Filter Material 100ml/gói mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: HẠT TRAO ĐỔI ION HỖN HỢP, DÙNG ĐỂ LỌC NƯỚC TRONG CÔNG
NGHIỆP. HÀNG MỚI 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion làm từ polime dạng nguyên sinh C100,
dùng để làm mềm nước trong công nghiệp lọc nước, không sử dụng trong công
nghiệp thực phẩm và y tế, 25L/bao, nhãn hiệu Exchangpu. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi Ion MLF-0021 bằng nhựa (resin)trọng lượng
0.5kg/gói, dùng cho máy hàn laze code: 1039562. Hàng mới 100%. 315457260001
(nk) |
|
- Mã HS 39140000: HẠT TRAO ĐỔI ION S80, DÙNG ĐỂ LỌC NƯỚC TRONG CÔNG
NGHIỆP. HÀNG MỚI 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion SM21 cho máy cắt dây EDM (5L). Hàng
mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion/Lewatit S4268. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: HN-Anion/ Hạt nhựa Anion (Dùng để lọc nước rửa hàng)
(nk) |
|
- Mã HS 39140000: HN-Cation/ Hạt nhựa Cation (Dùng để lọc nước rửa hàng)
(nk) |
|
- Mã HS 39140000: HN-MEMNUOC/ Hạt nhựa làm mềm nước (Dùng để lọc nước rửa
hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: HN-Mixed/ HN-Mixbed/ Hạt nhựa Mixbed (Dùng để lọc nước
rửa hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hóa chất cho hệ thống xử lý nước NCEV-J-4040A
(Polytetsu 40%-Chất trợ lắng (Fe2O12S3)) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hóa chất Kurita C-3310 (Polymer-1) chất trao đổi ion
dùng trong hệ thống xử lý nước thải (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hóa chất phòng thí nghiệm mới 100%: Amberlite Xad-2,
500G, mã hàng: 10357 (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hóa chất Polymer C1492 là chất keo tụ,tp:(Acrylamide
<0.1%,Polyme mixture >89.9%,Water <10%),79-06-169418-26-47732-18-5,
C3H5NO, dạng bột, 25kgs/bao, dùng cho Trạm xử lý nước thải, hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hỗn hợp trao đổi ion (5 Lít/ bịch), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Hỗn hợp trao đổi Ion SM 21 (5 Lít/ Bịch),hàng mới 100%/
CN (nk) |
|
- Mã HS 39140000: ION EXCHANGE/ Hỗn hợp trao đổi ion (5 Lít/ bịch), (Chất
trao đổi ion làm từ Polyme, 5 lít/bịch) hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: ION-Chất trao đổi Ion NH-2 (5lít/bao) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: IONMC003/ Hỗn hợp trao đổi ion (5 Lít/ Bịch) cho máy
EDM, hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: IR 120Na/ Hạt nhựa trao đổi Ion, model: IR 120Na, mã
thiết bị: SF-0101A,B, đóng gói: 25L/bao, hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39140000: KDTC-3089/ Hóa chất dùng cho hệ thống xử lý nước
NCEV-J-4010A (Polytetsu 10%), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: KH ION 10L/ Chất trao đổi ion KH ION 10L (5LX2BAGS)
dùng cho máy gia công khuôn mẫu. (nk) |
|
- Mã HS 39140000: KMJ128/ Bột nhựa Powder R (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Mã W2WWTNHP3962B25- Chất xử lý nước trong môi trường
công nghiệp- NHP 3962 (Chất trao đổi ion làm từ các polyme dạng nguyên sinh),
dạng bột màu trắng, 25kg/1bao, Lot 2013591406. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: MC08/ Chất trao đổi ion MC08 (từ polystyrene dạng
nguyên sinh dùng trong lọc nước công nghiệp). (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa màu: Chất trao đổi ion
làm từ các polyme,ANTISTATIC M/B,dạng hạt,(Thành phần chính nhựa polyethylene
hơn 80%,);Mã CAS:9002-88-4; Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Nhựa trao đổi ion dạng nguyên sinh DOWEX* HCR-S/S
(CATION EXCHANGE RESIN),25LTR/BAG,dùng trong hệ thống lọc nước tinh
khiết.Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Nhựa trao đổi ion dùng trong xử lý nước, dạng nguyên
sinh- RESINEX A-4 16x40 mesh (25 lít/bao). Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Nhựa trao đổi Ion NM-60 (dùng cho hệ thống xử lý nước
thải) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Nhựa trao đổi ion SRA M500 (dùng cho hệ thống xử lý
nước thải) (nk) |
|
- Mã HS 39140000: NTD-IE/ Hỗn hợp trao đổi Ion cho máy EDM (5 lít/ bịch)
dùng cho máy cắt dây, công dụng là để trao đổi Ion trong nước khi máy gia
công. hàng mới 100 % (nk) |
|
- Mã HS 39140000: NVCTD5716/ Hạt nhựa trao đổi Ion dùng cho hệ thống xử
lý nước, model: MB-1, hàng mơi 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: RESINEX K-8 16 x 40 mesh- Nhựa trao đổi ion dùng trong
xử lý nước (25 lít/bao). Mã CAS: 69011-22-9. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: RESINEX KW-S 0.315-1.25mm, Nhựa trao đổi ion dùng trong
xử lý nước (25 lít/bao). Mã CAS: 69011-22-9. Hàng mới 100%. (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Tá dược: INDION 204, Lô: PD204/20/04/024, sx: 04/2020,
hd: 03/2025. Nsx: Ion Exchange (India) Ltd. (nk) |
|
- Mã HS 39140000: VTTH3/ Hỗn Hợp trao đổi Ion (5 lít/ Bịch), (Chất trao
đổi ion làm từ Polyme, 5 lít/bịch), hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39140000: Cation- Anion Hỗn hợp- Indion MB6SR. Hàng mới 100%.
(xk) |
|
- Mã HS 39140000: Chất khử Ion GF RESIN MBB-EDM (hàng dùng cho máy cắt
dây, mới 100%) (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi ion IRAMCN 001 (5 L/PK), hàng mới 100%
(xk) |
|
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi ion KH ION 10L (5LX2BAGS) dùng cho máy
gia công khuôn mẫu. Hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi Ion MB378LT 25 lít/bao, hàng mới 100%
(xk) |
|
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi Ion NH-2 (5lít/bao) (Làm từ Styren Polyme
dạng nguyên sinh dùng để ổn định độ dẫn điện trong nước của máy cắt dây) (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Chất trao đổi ion từ nhựa polymer tổng hợp,nguyên
sinh(TP chứa:i-on exchange Polymer 45-55%) (Mã R2005008-000018) để giảm tính
dẫn điện của nước trong gia công máy cắt CNC,1 thùng 5 bao. Mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa (chất trao đổi ion, Model: S1567 dùng cho xử
lý nước thải, 1 lit 0.84kg), đóng gói 25lit/Bag (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt nhựa- AMBERJET(TM) UP6150 Resin [50 Liter]. Hàng
mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion (1 bao 25Lit/Kg). Hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi Ion cho máy EDI (1 bao 25Lit/Kg). Hàng mới
100% (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion MB 115 bằng nhựa resin dùng trong quá
trình lọc nước, hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion MB-115 bằng nhựa resin dùng trong quá
trình lọc nước, hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion MBP-K2-500 cấu tạo hạt nhựa, công
dụng: trao đổi ion trong nước hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion Purolite MB400 gồm hạt cation và anion
mạnh pha trộn theo tỷ lệ 40-60; hạt hình cầu màu hổ phách, kích thước hạt
300-1200mm; công dụng: trao đổi ion trong nước,hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hạt trao đổi ion T42Na bằng nhựa resin dùng trong quá
trình lọc nước, hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39140000: HN-Mixbed/ Hạt nhựa Mixbed (Dùng để lọc nước rửa hàng)
(xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hóa chất dùng cho hệ thống xử lý nước NCEV-J-4010A
(Polytetsu 10%) (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hóa chất Kurifix CP-659_ Polyacryamit nguyên sinh
100%(chất trao đổi ion), dùng trong hệ thống xử lý nước thải (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hóa chất Kurita NT-2570- chất trao đổi ion, dùng trong
xử lý nước, mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hoá chất xử lý nước NCEV-PA-3071 (Polymer anion) (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Hỗn hợp trao đổi Ion cho máy EDM (5 lít/ bịch) dùng cho
máy edm, hàng mới 100 % (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Nhựa từ polyme, dạng nguyên sinh, dùng cho xử lý nước
bằng phương pháp trao đổi ion, không phải phụ gia thực phẩm-- Amberjet UP
6150 (xk) |
|
- Mã HS 39140000: Polymer Cation [-CH{C(O)-NH2}-CH2-]n, hàng mới 100%
(xk) |
|
- Mã HS 39140000: Polymer xử lý nước (NHP-3940) (dùng xử lý nước thải)
(25KG/Bao) (xk) |
|
- Mã HS 39151010: Nhựa phế liệu (ni lông sạch)/ Plastic scap (clean
polyetylen)(Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39151010: Nylon phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39151010: Nylon phế liệu(dơ, xấu,thu được trong quá trình sản
xuất của DNCX, không lẫn tạp chất,hàng được xử lý sạch không ảnh hưởng đến
môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39151010: Pallet nhựa Kt 1100 x 1100 x 120.. Hàng mới 100% (nk) |
|
- Mã HS 39151010: Phế liệu mút xốp mềm thu được từ nguồn bao bì đóng gói
sẵn nguyên liệu nhập khẩu của DNCX/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39151010: Phế liệu xốp (Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối
lượng- Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (Xốp) (nk) |
|
- Mã HS 39151010: Phế liệu xốp thu được từ các tấm chèn hàng hỏng trong
quá trình sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Bao PP 500Kg- 600Kg (đã qua sử dụng, rách hỏng- nhựa
phế liệu loại ra từ quá trình sx k nhiễm CTNH, NK để tái sử dụng làm nguyên
liệu sx nhựa, tỷ lệ tạp chất còn lẫn k quá 5%) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: HDPE1/ Nhựa Phế liệu HDPE được băm cắt thành mẩu vụn và
được làm sạch loại bỏ tạp chất(KT mỗi chiều của mẩu vụn không quá 10 cm),
thuộc danh mục nhập khẩu QCVN:32/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa Nilon (PE) thải (phế liệu), hàng rời không đóng
kiện, không dính chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa PE (Bao Nilon phế liệu) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa PE mềm thải, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại. (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa PE mềm, hàng rời không đóng kiện, không dính chất
thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa PE phế liệu, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu (dạng xốp, không cứng loại ra từ quá
trình sx k nhiễm CTNH, NK để tái sử dụng làm nguyên liệu sx nhựa, tỷ lệ tạp
chất còn lẫn k quá 5%) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu (mảnh vụn nhựa PS các loại thải ra từ
qtrình sx k nhiễm CTNH, NK để tái sử dụng làm nguyên liệu sx nhựa, tỉ lệ tạp
chất còn lẫn k quá 5%) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu (PE). Hàng nhập khẩu theo quyết định
73/2014/QD-TTg.Quy chuẩn kỷ thuật QG QCVN 32:2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu (Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất
của DNCX, phù hợp vệ sinh môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu dạng Nylon sạch (Phế liệu thu được từ quá
trình sản xuất của DNCX, phù hợp vệ sinh môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu dạng Túi poly rách (Phế liệu thu được từ
quá trình sản xuất của DNCX, phù hợp vệ sinh môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu khác (nylon trắng) được loại ra từ quá
trình sản xuất (không lẫn tạp chất nguy hại) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu khác(nylon trắng) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu PE (Poly Etylen) đã qua sử dụng ở dạng
màng, không xốp, hàng phù hợp QĐ 73/2014/QĐ- TTg và QCVN 32: 2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu PE dạng màng đã qua sử dụng, dùng làm
nguyên liệu sản xuất, phù hợp với QĐ:73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu PE đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi
trường QCVN32/2018/BTNMT theo thông tư số 09/2018/TT-BTNMT. (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu PET đen (thành phần tạp chất còn lẫn
không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu PET trắng (thành phần tạp chất còn lẫn
không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu từ Polyme etylen(PE) chưa qua sử dụng có
hình dạng khác nhau phù hợp với thông tư 08/2018/TT-BTNMT,QCVN32:2018/BTNMT.
(nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu(Màng PE). Hàng nhập khẩu theo quyết định
73/2014/QD-TTg.Quy chuẩn kỷ thuật QG QCVN 32:2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: NHUAPE/ hựa phế liệu PE ở dạng khối,cục,nhiều hình dạng
# nhau,chưa qua sử dụng được loại ra từ quá trình SX. phù hợp
với,QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT.NK dùng làm nguyên liệu SX. (nk) |
|
- Mã HS 39151090: NHUAPE/ Nhựa phế liệu PE ở dạng màng đã qua sử dụng,
đáp ứng QCVN 32:2018/BTNMT và quy định tại QĐ73/2014/QĐ-TTG,nhập khẩu dùng
làm nguyên liệu sản xuất. (nk) |
|
- Mã HS 39151090: NL020/ Nhựa PET CHIP A (Poly (etylen terephthalat)),
loại cứng, không xốp, đã qua xử lý làm sạch, dùng để sản xuất sợi, đóng gói
35 kg/ bao (nk) |
|
- Mã HS 39151090: NPL01/ Nhựa phế liệu PE đã qua sử dụng, được làm sạch
loại bỏ tạp chất nguy hại ở dạng màng. Phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN
32:2018/BTNMT. NK trực tiếp làm NLSX-XK (nk) |
|
- Mã HS 39151090: NPL01/ Phế liệu và mẩu vụn của Plastic(nhựa) từ polymer
etylen(PE: Loại khác (dạng màng) phù hợp với TT/01/2013/BTNMT, QCVN:
32:2018/BTNMT và QĐ: 73/2014/QĐ- TTg. (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Nylon phế liệu từ nhựa polyme etylen (PE) Loại khác.
(Tỷ lệ vật liệu không phải là PE còn lẫn trong phế liệukhông quá 5% khối
lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: OS2/ Phế liệu và mẩu vụn của plastic(nhựa) từ polyme
etylene (PE). Dạng xốp,không cứng(PLASTIC WASTE).Hàng thuộc mục số 1. Giấy
phép nhập khẩu số:153/GXN-BTNMT. ngày:05/12/2019 Của Bộ TNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Pallet nhựa (gãy, bể- Nhựa PL loại ra từ quá trình sx k
nhiễm CTNH, NK để tái sử dụng làm nguyên liệu sx nhựa, tỷ lệ tạp chất còn lẫn
k quá 5%) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE 1/ Nhựa phế liệu PE(Polyme Etylen) đã qua sử dụng ở
dạng màng dùng làm nguyên liệu sản xuất, thuộc danh mục nhập khẩu theo
QĐ73/2014/QĐ-TTG đáp ứng mục 2.2.3 của QCVN 32:2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE 10/ Nhựa phế liệu PE(Polyme Etylen) đã qua sử dụng ở
dạng khối, cục, thanh dùng làm nguyên liệu sản xuất, thuộc danh mục nhập khẩu
theo QĐ73/2014/QĐ-TTG đáp ứng mục 2.2.3 của QCVN 32:2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE 7/ Nhựa phế liệu PE(Polyme Etylen) đã qua sử dụng ở
dạng tấm, dải mỏng dùng làm nguyên liệu sản xuất, thuộc danh mục nhập khẩu
theo QĐ73/2014/QĐ-TTG đáp ứng mục 2.2.3 của QCVN 32:2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE PLASTIC SCRAP/ Phế liệu nhựa từ Polyme Etylen (PE)
đã qua sử dụng, dạng màng đạt chuẩn theo QCVN 32:2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE PLASTICS WASTE/ Nhựa phế liệu đã qua sử dụng dạng
dây từ Polyme Etylen (PE), phù hợp với QCVN32:2018/BTNMT; QĐ 73/2014/QĐ-TTg.
(nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE01/ Nhựa phế liệu đã qua sử dụng dạng màng đã được
làm sạch loại bỏ tạp chất từ Polyme Etylen, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG,
QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE01/ Nhựa phế liệu được loại khỏi quá trình sản xuất
từ Polyme Etylen mà chưa qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32:
2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE01/ Nhựa phế liệu mẩu vụn được băm, cắt đã được làm
sạch loại bỏ tạp chất từ Polyme Etylen đã qua sử dụng, phù hợp với
QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE019010/ Nhựa phế liệu đã qua sử dụng dạng màng đã
được làm sạch loại bỏ tạp chất từ Polyme Etylen (LDPE film grade 90/10), phù
hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE019505/ Nhựa phế liệu đã qua sử dụng dạng màng đã
được làm sạch loại bỏ tạp chất từ Polyme Etylen (LDPE film grade 95/5), phù
hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE019802/ Nhựa phế liệu đã qua sử dụng dạng màng đã
được làm sạch loại bỏ tạp chất từ Polyme Etylen (LDPE film grade 98/2), phù
hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE1/ Nhựa phế liệu PE đã qua sử dụng,được băm,cắt thành
mẩu vụn và làm sạch để loại bỏ tạp chất dùng làm NLSX,phù hợp với
TT08/2018/TT-BTNMT,QĐ: 73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE2/ Nhựa phế liệu PE dạng mảnh, sợi được loại ra từ
quá trình sản xuất dùng làm NLSX,phù hợp với TT08/2018/TT-BTNMT,QĐ:
73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE2/ Nhựa phế liệu PE(Polyme Etylen) đã qua sử dụng ở
dạng dây dùng làm nguyên liệu sản xuất, thuộc danh mục nhập khẩu theo
QĐ73/2014/QĐ-TTG đáp ứng mục 2.2.3 của QCVN 32:2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE3/ Nhựa phế liệu PE dạng cục, khối được loại ra từ
quá trình sản xuất dùng làm NLSX,phù hợp với TT08/2018/TT-BTNMT,QĐ:
73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PE4/ Nhựa phế liệu PE đã qua sử dụng dạng khay, tấm
được làm sạch để loại bỏ tạp chất dùng làm NLSX, phù hợp với
TT08/2018/TT-BTNMT,QĐ: 73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PHẾ LIỆU DẠNG MÀNG TỪ PLASTIC (NHỰA) KHÁC, PHẾ LIỆU
NHỰA DÙNG LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT (HÀNG NHẬP KHẨU PHÙ HỢP VỚI QUY CHUẨN QCVN
32:2018/BTNMT) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa (nhựa PE) đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia
về môi trường QCVN 32:2018/BTNMT theo thông tư số 08/2018/TT-BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa ABS dạng cục thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ
vật liệu không phải nhựa ABS còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng
(nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa cục lẫn màu thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ
vật liệu không phải nhựa còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa dạng dây mẩu vụn thu hồi từ sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa dạng không cứng (nilon) thu hồi từ sản
xuất (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa dạng mảnh vụn thu hồi từ sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa dạng xốp thu hồi từ sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa HIPS dạng cục thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ
vật liệu không phải nhựa HIPS còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng
(nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa lẫn quét sàn thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ
vật liệu không phải nhựa còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa LDPE (loại 2) đã làm sạch tạp chất. (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa LDPE dạng màng, dùng làm nguyên liệu sản
xuất (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa LDPE, LLDPE, HDPE màu/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa màng PE dạng tấm vụn, thải ra trong quá
trình đóng gói bao bì sản phẩm, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh
hưởng môi trường. (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PAP đen (thành phần tạp chất còn lẫn
không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PBT dạng cục thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ
vật liệu không phải nhựa PBT còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng
(nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PE đã qua sử dụng dạng khối cục, phù hợp
với QD73/2014/QD-TTg, QCVN 32: 2018/BTNMT, đã làm sạch sử dụng làm nguyên
liệu sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PE được loại ra từ quá trình sản xuất mà
chưa qua sử dụng, dạng cuộn màng, không xốp, phù hợp với QD73/2014/QD-TTg,
QCVN 32: 2018/BTNMT, đã làm sạch sử dụng làm nguyên liệu sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PE từ màng phim đã in (thu được trong quá
trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch
không ảnh hưởng tới môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa POM dạng cục thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ
vật liệu không phải nhựa POM còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng
(nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PP dạng cục thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ
vật liệu không phải nhựa PP còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng
(nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PPE dạng cục thu hồi từ sản xuất. Tỷ lệ
vật liệu không phải nhựa PPE còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng
(nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa thu được trong quá trình sản xuất dây cáp
điện (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa thu hồi trong quá trình sản xuất (Nilon)
(nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa từ Polyme etylen (PE) đã qua sử dụng có
nhiều hình dạng khác nhau dây, dải, băng,...đạt chuẩn theo QCVN 32:2018/BTNMT
(nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu Nilon (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nilon thu được từ túi bóng nilon trong quá
trình sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu Nylon(màng PE) dạng tấm vụn, thải ra trong quá
trình đóng gói bao bì sản phẩm, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh
hưởng môi trường. (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu từ Polyme etylen loại khác: Phế liệu nhựa LDPE
dạng màng. theo quy chuẩn 32/QCVN (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ: polyme
etylen (PE): loại khác (Nylon phế thải) (không dính hoá chất độc hại) (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu xốp thu được từ các tấm chèn hàng hỏng trong
quá trình sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39151090: PLPE/ Phế liệu nhựa PE.Nguyên liệu dùng trong ngành sản
xuất nhưa (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Thớt nhựa phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39151090: Túi nylon phế liệu. Được thu hồi từ quá trình sản xuất
của doanh nghiệp, không quá 5% khối lượng/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39151010: Dây đai nhựa phế liệu được tạo ra trong quá trình sản
xuất (xk) |
|
- Mã HS 39151010: Màng PE mềm(dạng xốp), không dính chất thải nguy hại
(xk) |
|
- Mã HS 39151010: NYL/ Nylon phế liệu. Nylon scrap (xk) |
|
- Mã HS 39151010: Nylon phế liệu thu được từ nguồn đóng gói nguyên liệu
nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất. (xk) |
|
- Mã HS 39151010: Phế liệu bao đựng nguyên liệu bằng nhựa được tạo ra
trong quá trình sản xuất (xk) |
|
- Mã HS 39151010: Phế liệu Nylon trắng sạch được tạo ra trong quá trình
sản xuất (xk) |
|
- Mã HS 39151010: Phế liệu xốp (các tấm chèn hàng hỏng) (xk) |
|
- Mã HS 39151010: Phế liệu xốp(Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối
lượng- Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất)(Xốp) (xk) |
|
- Mã HS 39151010: Rac 4/ Nylon phế liệu (xk) |
|
- Mã HS 39151090: All kinds Nylon bag scraps-Ny lon phế liệu sạch (Phế
liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (xk) |
|
- Mã HS 39151090: All kinds plastic scraps- Nhựa phế liệu (Phế liệu thu
được từ quá trình sản xuất của DNCX) (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Bao PP (500-600kg) (rách, hỏng- nhựa phế liệu thải ra
từ quá trình sản xuất không nhiễm chất thải nguy hại) (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Hạt nhựa tái sinh LLDPE (Linear Low Density
polyethylene), đóng bao 25kg/bao, nhà sản xuất Hợp tác xã Bao bì Hoàng Minh,
mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Lõi chỉ (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa (nhựa phế liệu thải ra từ quá trình sản xuất không
nhiễm chất thải nguy hại) (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa nhựa túi khí trong đã xay (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa PE dơ (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa PE sạch (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa PET CHIP A (Poly (etylen terephthalat)), loại
cứng, không xốp, đã qua xử lý làm sạch, dùng để sản xuất sợi (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa PET CHIP A+ (Poly (etylen terephthalat)), loại
cứng, không xốp, đã qua xử lý làm sạch, dùng để sản xuất sợi (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa phế liệu- hàng không dính chất thải nguy hại (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Nhựa sống IP (đầu keo) (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Nilon phế (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Pallet nhựa (gãy, hỏng- nhựa phế liệu thải ra từ quá
trình sản xuất không nhiễm chất thải nguy hại) (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Pallet nhựa bể (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu (Nhựa PE phế liệu) hàng rời không đóng kiện,
không dính chất thải nguy hại. (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu (Nylon) màng PE dạng tấm vụn, thải ra trong
quá trình đóng gói bao bì sản phẩm, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không
ảnh hưởng môi trường. (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu (PE cứng thải) hàng rời không đóng kiện, không
dính chất thải nguy hại. (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PE (Nguyên liệu dùng trong ngành nhựa),
hàng mới 100% (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nhựa PE (Vỏ bao bằng PE thu hồi từ sản xuất).
Tỷ lệ vật liệu không phải nhựa PE còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối
lượng (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu nilon (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Phế liệu từ nhựa Polyem Ethylen (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Thớt phế (xk) |
|
- Mã HS 39151090: Túi Poly rách (xk) |
|
- Mã HS 39152010: Phế liệu nhựa (dạng xốp) (thu gom trong quá trình sản
xuất, tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% trọng lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39152010: Phế liệu nhựa xốp (Phế liệu dạng xốp phát sinh trong
quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39152010: Phế liệu nhựa Xốp, meck (loại thải từ quá trình sản
xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39152090: HIPS01/ Hạt nhựa High Impact Polystyrene (HIPS) tái
sinh (nk) |
|
- Mã HS 39152090: Nhưạ đen (phế liệu thải ra từ qtsx không dính chất thải
nguy hại) (nk) |
|
- Mã HS 39152090: Nhưạ màu (phế liệu thải ra từ qtsx không dính chất thải
nguy hại) (nk) |
|
- Mã HS 39152090: Nhựa phế liệu (mảnh vụn nhựa PS các loại thải ra từ
qtrình sx k nhiễm CTNH, NK để tái sử dụng làm nguyên liệu sx sắt nhựa, tỉ lệ
tạp chất còn lẫn k quá 5%) (nk) |
|
- Mã HS 39152090: Nhựa phế liệu (P.S) (nk) |
|
- Mã HS 39152090: Nhựa phế liệu PS đã qua sử dụng đc làm sạch loại bỏ tạp
chất nguy hại ở dạng mẩu vụn đc băm cắt có kích thước dưới 10cm phù hợp với
QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT. NK làm NLSX (nk) |
|
- Mã HS 39152090: Nhưạ PS (phế liệu thải ra từ qtsx không dính chất thải
nguy hại) (nk) |
|
- Mã HS 39152090: Nhưạ trắng (phế liệu thải ra từ qtsx không dính chất
thải nguy hại) (nk) |
|
- Mã HS 39152090: Phế liệu (Bọc ni-long PP) (nk) |
|
- Mã HS 39152090: Phế liệu (Ống chỉ nhựa) (nk) |
|
- Mã HS 39152090: PS01/ Nhựa phế liệu mẩu vụn được băm cắt đã được làm
sạch loại bỏ tạp chất từ Polyme Styren đã qua sử dụng, phù hợp với
QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk) |
|
- Mã HS 39152090: Nhựa đen phế liệu (phế liệu từ QTSX không dính chất
thải nguy hại) (xk) |
|
- Mã HS 39152090: Nhựa màu phế liệu (phế liệu từ QTSX không dính chất
thải nguy hại) (xk) |
|
- Mã HS 39152090: Nhựa phế liệu (P.S) (xk) |
|
- Mã HS 39152090: Nhựa PS phế liệu (phế liệu từ QTSX không dính chất thải
nguy hại) (xk) |
|
- Mã HS 39152090: Nhựa trắng phế liệu (phế liệu từ QTSX không dính chất
thải nguy hại) (xk) |
|
- Mã HS 39152090: Phế liệu(bọc ni lông) (xk) |
|
- Mã HS 39152090: Phế liệu(ống chỉ nhựa) (xk) |
|
- Mã HS 39153010: d02/ Seal xốp dán (nk) |
|
- Mã HS 39153010: Nhựa PVC phế liệu (thu được từ quá trình sản xuất dây
điện dạng vụn) (nk) |
|
- Mã HS 39153010: Nhựa PVC thải, hảng rởi không đóng kiện không dính chất
thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39153010: Nhựa PVC thải, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39153010: Xốp thải (nk) |
|
- Mã HS 39153090: Đầu mẩu vụn vỏ dây điện phế liệu từ nhựa polyme vinyl
clorua (PVC) Loại khác. (Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong phế
liệu không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39153090: Nhựa phế liệu loại từ quá trình sản xuất (Nhựa PVC), tỷ
lệ vật liệu còn lẫn không quá 5% KL (nk) |
|
- Mã HS 39153090: Nhựa phế liệu PVC dạng cứng (Hàng nhập khẩu phù hợp với
thông tư 08/2018/TT-BTNMT, QĐ: 73/2014/QĐ-TTR đáp ứng quy chuẩn quốc gia QCVN
32:2018/BTNMT) (nk) |
|
- Mã HS 39153090: Nhựa phế liệu(Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn
trong mỗi lô hàng phế liệu NK không quá 5% khối lượng.NK để làm NLSX nhựa.
PL02-7, TT 01/2013/TT-BTNMT) (nk) |
|
- Mã HS 39153090: Nhựa POM phế liệu(Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn
lẫn trong mỗi lô hàng phế liệu NK không quá 5% khối lượng.NK để làm NLSX
nhựa. PL02-7, TT 01/2013/TT-BTNMT) (nk) |
|
- Mã HS 39153090: Nhựa PP phế liệu/ PP plastic scap(Phế liệu thu được từ
quá trình sản xuất của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39153090: Nhựa PVC phế liệu (Phế liệu thu được từ quá trình sản
xuất của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39153090: Nhựa PVC phế liệu(Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn
lẫn trong mỗi lô hàng phế liệu NK không quá 5% khối lượng.NK để làm NLSX
nhựa. PL02-7, TT 01/2013/TT-BTNMT) (nk) |
|
- Mã HS 39153090: Nhựa PVC phế liệu/ PVC plastic scap(Phế liệu thu được
từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39153090: Phế liệu nhựa PVC (Phế liệu dạng vụn thu hồi sau quá
trình xử lý, tỉ lệ vật liệu khác còn lẫn không quá 5%khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39153090: Phế liệu nhựa PVC, đầu tuốt PVC (loại thải từ quá trình
sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39153090: Phế liệu nilon thu được từ túi nilon trong quá trình
sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39153090: Phế liệu tấm nhựa định hình (mã: NPL13) (phế liệu dạng
mẩu mảnh được loại ra từ quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39153090: Phế liệu xốp PVC (nk) |
|
- Mã HS 39153090: PVC PLASTIC SCRAP/ Nhựa phế liệu từ polyme vinyl clorua
(PVC) đã qua sử dụng dạng tấm, phù hợp với QCVN32:2018/BTNMT; QĐ
73/2014/QĐ-TTg (nk) |
|
- Mã HS 39153010: ĐẦU KEO TPU (TPU plastic beads) (xk) |
|
- Mã HS 39153010: Màng PE cứng (xk) |
|
- Mã HS 39153010: Màng PE mềm (xk) |
|
- Mã HS 39153010: Nhựa Phế Liệu (thu được từ quá trình sản xuất dây điện
dạng vụn, tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa lẫn trong lô hàng không quá 5%
khối lượng, không lẫn tạp chất, chất thải nguy hại) (xk) |
|
- Mã HS 39153010: Nhựa PVC thải (xk) |
|
- Mã HS 39153010: Nhựa PVC thải- hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại. (xk) |
|
- Mã HS 39153010: Nhựa PVC thải, không dính chất thải nguy hại (xk) |
|
- Mã HS 39153010: NHỰA TPU BẰM (TPU chopped plastic) (xk) |
|
- Mã HS 39153010: Phế liệu (Nhựa PVC thải) hàng rời không đóng kiện,
không dính chất thải nguy hại. (xk) |
|
- Mã HS 39153010: Phế liệu(Nhựa PVC thải) hàng rời không đóng kiện, không
dính chất thải nguy hại. (xk) |
|
- Mã HS 39153010: Xốp thải (xk) |
|
- Mã HS 39153090: Nhựa PP phế liệu (Phế liệu thu được từ quá trình sản
xuất của DNCX) (xk) |
|
- Mã HS 39153090: Nhựa PVC phế liệu (hàng không dính chất thải nguy hại)
(xk) |
|
- Mã HS 39153090: NHỰA PVC PHẾ LIỆU/PVC PLASTIC SCRAP (PHẾ LIỆU THU ĐƯỢC
TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA DNCX) (xk) |
|
- Mã HS 39153090: Phế liệu nhựa (các tấm pallét nhựa hỏng) (xk) |
|
- Mã HS 39153090: Phế liệu nhựa PVC (xk) |
|
- Mã HS 39153090: Phế liệu nhựa trắng / CN (thu hồi từ quá trình SX của
DNCX) (xk) |
|
- Mã HS 39153090: Phế liệu xốp (các tấm chèn hàng hỏng) (xk) |
|
- Mã HS 39153090: POLYESTER POLYOL- Bột nhựa tái sinh POLYESTER, đóng
trong bao PP, nhãn hiệu Blue Sea, dùng để sản xuất trong phân xưởng (xk) |
|
- Mã HS 39153090: SW0011/ NHỰA PHẾ LIỆU PVC- PVC SCRAP (xk) |
|
- Mã HS 39159000: 02100620RESINCONNECTOR/ Nhựa phế liệu (dạng bán thành
phẩm-đầu nối điện tử) thu được trong quá trình sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: 02180620CBFCTL/ Phế liệu khung đỡ bản mạch thải khác
được thải ra từ quá trình sản xuất bản mạch, có thành phần chủ yếu là
polyester, phenoxy resin (nk) |
|
- Mã HS 39159000: 200.001/ Phế liệu và mẩu vụn từ Plastic (nhựa) khác:
PET (Polyethylene terephthalate) để sản xuất sản xuất xơ Polyester (1
tấn1000KG) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: 8-32-019-02/ Bột nhựa cứng-HARDEN LIQUID
2Kg(R-350V+PM-1300) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: ABS/ Nhựa phế liệu ABS dạng mảnh,mẩu vụn đã qua sử
dụng,được băm cắt và làm sạch để loại bỏ tạp chất dùng làm NLSX,phù hợp với
TT08/2018/TT-BTNMT,QĐ: 73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39159000: ABS/2020/ Nhựa phế liệu Abs đã qua sd đc làm sạch loại
bỏ tạp chất nguy hại ở dạng mẩu vụn đc băm cắt có kích thước dưới 10cm phù
hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT. NK làm NLSX-XK (nk) |
|
- Mã HS 39159000: ABS01/ Nhựa phế liệu ABS ở dạng: khối cục đã qua sử
dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX.
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: ABS01/ Nhựa phế liệu mẩu vụn được băm, cắt đã được làm
sạch loại bỏ tạp chất từ nhựa ABS đã qua sử dụng, phù hợp với
QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: bao bì nhựa phế liệu (hàng phế liệu từ DNCX loại ra
trong quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: BAO NHỰA PHẾ LIỆU (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Bao nylon phế liệu (bao nylon làm từ PE) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: bao nylon phế thải các loại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Bụi nhựa Uretan đen 1195A10TRZ-BK/ Black Uretan dust
1195A10TRZ-BK (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Bụi nhựa Uretan Đỏ 1195A10TRZ-R/Red uretan dust (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Bụi nhựa Uretan trong suốt 1195A10TRZ-C/Clear Uretan
dust (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Bụi nhựa Uretan xanh dương 1195A10TRZ-BU/ Blue Uretan
dust 1195A10TRZ-BU (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Các loại nhựa phế liệu khác (Phế liệu thải ra từ quá
trình sản xuất không dính chất thải nguy hại) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Can nhựa trắng phế liệu (phát sinh trong quá trình sản
xuất tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Chai lọ nhựa phế liệu (phát sinh trong quá trình sản
xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Chai nhựa phế liệu (vỏ chai nước giải khát các loại)
(Phế liệu thu được từ quá trình sinh hoạt của DNCX, không lẫn tạp chất, được
xử lý sạch không ảnh hưởng đến môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: DA- MMMTD/ Nhưa phế liệu đã qua sử dụng ở dạng: khối,
cục, dây, thanh, hạt,màng... phù hợp với TT/01/2013/BTNMT, QCVN:
32:2018/BTNMT và QĐ: 73/2014/QĐ- TTg (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Đầu keo IP (phế liệu), hàng rời không đóng kiện, không
dính chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: đầu keo TPU (TPU plastic beads)bằng nhựa phế liệu (hàng
phế liệu từ DNCX loại ra trong quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Dây đai nhựa phế liệu (Phát sinh trong quá trình sản
xuất,Tỉ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Dây Film phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Dây nhựa (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá
trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu
của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Dây nhựa phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Dây tai nghe trắng có lõi đồng 10cm trở lên phế liệu
(Dạng vụn phát sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá
5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Dây thít nhựa màu trắng phế liệu từ plastic(Tỷ lệ vật
liệu không phải là nhựa còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Dây và ổ điện bằng nhựa phế liệu thu hồi sau quá trình
sản xuất (thành phần tạp chất không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: GS.ABSB/ Đầu mẩu nhựa ABS màu đen (nk) |
|
- Mã HS 39159000: GS.PC/ABSB/ Đầu mẩu nhựa PC/ABS màu đen (nk) |
|
- Mã HS 39159000: GS.PSB/ Đầu mẩu nhựa PS màu đen (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Hạt nhựa polyamide, mã LUPOX NH2306F. Hàng mới 100%
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Hạt nhựa PP chip phế liệu thu hồi sau quá trình sản
xuất (thành phần tạp chất không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: HGH31/ Mẩu vụn nhựa phế liệu PC (Polycacbonat) được
băm, cắt từ các sản phẩm bằng nhựa đã qua sử dụng, đã được làm sạch, phù hợp
với TT08/2018/BTNMT, QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: HGH31/ Nhựa phế liệu Polycacbonat dạng mảnh,kích thước
khác nhau, chưa qua sử dụng, được loại bỏ từ sản xuất, đã được làm sạch, phù
hợp với TT08/2018/BTNMT,QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Hộp nhựa phế liệu màu trắng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Hộp xốp phế liệu (bao bì đóng gói hàng nhập khẩu, tỉ lệ
tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Housing, tấm cót, vỏ dây không đồng (Nhựa phế liệu)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: IP thải các loại (Rẻo thải từ chi tiết giày bằng nhựa),
hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: khay nhựa màu phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Khay nhựa màu trắng phế liệu từ plastic (Tỷ lệ vật liệu
không phải là nhựa còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Khay nhựa nâu và đen phế liệu loại ra từ quá trình sản
xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Khay nhựa PET phế liệu (nhựa cũ hỏng). Được thu hồi từ
quá trình sản xuất của doanh nghiệp, tỷ lệ tạp chất không phải là nhựa, không
quá 5% khối lượng/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Khay nhựa PET trắng trong (nhựa cũ hỏng). Được thu hồi
từ quá trình sản xuất của doanh nghiệp, tỷ lệ tạp chất không phải là nhựa,
không quá 5% khối lượng/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Khay nhựa phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Khay trắng trong cứng phế liệu(Dạng vụn phát sinh trong
quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Khay xanh tím cứng phế liệu(Dạng vụn phát sinh trong
quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Last nhựa thải, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Lõi chỉ (phế liệu), hàng rời không đóng kiện, không
dính chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Lõi chỉ phế iệu, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Lõi chỉ phế liệu, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Lõi nhựa phế liệu (trắng + đen) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Lõi nhựa, Quả lô phế liệu(Dạng vụn phát sinh trong quá
trình sản xuất tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Mạch in phế liệu (phế liệu bản mạch thải không linh
kiện có mạ đồng, phế liệu thu hồi từ linh kiện, CCDC, máy in đã được sơ hủy
theo CV: CVN-LOGPL-2020-11. Tỷ lệ tạp chất không quá 5%) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Màng khay bằng nhựa phế liệu thu hồi sau quá trình sản
xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Mảnh vụn phế liệu nhựa các loại từ plastic(Tỷ lệ vật
liệu không phải là nhựa còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: MCPBM/ Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác làm
sạch để loại bỏ các tạp chất. (Mảnh chai nhựa PET loại B1 đã qua sử dụng,
kích thước mỗi chiều không quá 05cm (nk) |
|
- Mã HS 39159000: MCPCM/ Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác làm
sạch để loại bỏ các tạp chất. (Mảnh chai nhựa PET loại C đã qua sử dụng, kích
thước mỗi chiều không quá 05cm). (nk) |
|
- Mã HS 39159000: MCPDM/ Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác làm
sạch để loại bỏ các tạp chất. (Mảnh chai nhựa PET loại D đã qua sử dụng, kích
thước mỗi chiều không quá 05cm). (nk) |
|
- Mã HS 39159000: MCPHH/ Mảnh chai nhựa PET màu hỗn hợp đã qua sử dụng,
kích thước mỗi chiều không quá 05cm (nk) |
|
- Mã HS 39159000: MCPM/ Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác làm
sạch để loại bỏ các tạp chất. (Mảnh chai nhựa PET đã qua sử dụng, kích thước
mỗi chiều không quá 05cm). (nk) |
|
- Mã HS 39159000: MCPPAM/ Mảnh chai nhựa PET loại A đã qua sử dụng, kích
thước mỗi chiều không quá 05 cm (nk) |
|
- Mã HS 39159000: MCPPBM/ Mảnh chai nhựa PET loại B đã qua sử dụng, kích
thước mỗi chiều không quá 05 cm (nk) |
|
- Mã HS 39159000: MCPPM/ Mảnh chai nhựa Pet đã qua sử dụng, kích thước
mỗi chiều không quá 5 cm (nk) |
|
- Mã HS 39159000: MCPPXLM/ Mảnh chai nhựa PET màu xanh lá đã qua sử dụng,
kích thước mỗi chiều không quá 05cm (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Mếch thải phế liệu(dạng xốp, chất liệu plastic) (phát
sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Mếch trắng (chất liệu Plastic) (Phế liệu dạng mảnh vụn
phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối
lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Mếch trắng (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá
trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu
của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Mút xốp nệm (phế liệu), chủ yếu từ polyurethane (nk) |
|
- Mã HS 39159000: MVNP/ Mẩu vụn nhựa PET đã qua sử dụng, kích thước mỗi
chiều không quá 05cm (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NCPMM/ Nhựa cục loại ra từ quá trình sản xuất, chưa qua
sử dụng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (bản lề, chặn cửa) phế liệu thu hồi sau quá trình
sản xuất (thành phần tạp chất không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (chụp đèn) phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (đáp ứng
nhu cầu bảo vệ môi trường)/ KP (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (giá đỡ đèn) phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (đáp ứng
nhu cầu bảo vệ môi trường)/ KP (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (hồng) phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu
cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (khay tròn) phế liệu loại bỏ từ sản xuất (đáp ứng
nhu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (lõi Bobbin) phế liệu lọại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu
cầu bảo vệ môi trường)/ KR (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (nắp dưới) phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng
nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (nắp trên) phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng
nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (nilon) phế liệu loại bỏ từ sản xuất đã qua sử
dụng(Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (Nylon phế liệu) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (palet nhựa hỏng) phế liệu loại bỏ từ sản xuất
(Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (Phế liệu) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (Plastic GE) phế liệu dạng khối,cục,
thanh,ống,tấm, sợi,mảnh được loại ra từ quá trình sản xuất.(phế liệu thu được
từ quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (Plastic ME) phế liệu dạng khối,cục,
thanh,ống,tấm, sợi,mảnh được loại ra từ quá trình sản xuất.(phế liệu thu được
từ quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (từ lõi nhựa) phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp
ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (từ mảnh nhựa) phế liệu NG (phát sinh từ quá trình
hủy hàng hỏng) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (từ mảnh nhựa, nilon) phế liệu (phát sinh từ quá
trình sản xuất) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (từ nilon) phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng
nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (từ vỏ chai nước) phế liệu (phát sinh từ quá trình
sản xuất) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (từ vỏ dây điện) phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp
ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa (vỏ chai) phế liệu loại bỏ từ sản xuất đã qua sử
dụng(Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa 103HSL phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa 103HSL phế liệu(loại ra từ quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa 153HSL phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa ABS đen phế liệu (vỏ giắc kết nối bằng nhựa ABS
đen) PLSX02 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa ABS màu phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất
(thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa ABS phế liệu (màu trắng đã cắt vụn)/ABS white
plastic(Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong lô hàng NK không quá
5%.NK để làm NLSX nhựa ABS màu trắng.PL02-1, TT 01/2013/TT-BTNMT) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa ABS phế liệu dạng vụn loại 2 (phế liệu thu được từ
quá trình sản xuất, nằm trong tỷ lệ hao hụt tỷ lệ tạp chất không phải là nhựa
còn lẫn trong mỗi lô hàng không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa ABS trắng phế liệu (vỏ giắc kết nối bằng nhựa ABS
trắng) PLSX03 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa bao dứa phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu
bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa bobin đen phế liệu (Black bobin plastic scrap)
(Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa các loại (Nhựa loại 2) phế liệu dạng vụn thu hồi
từ quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô
hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa các loại phế liệu các loại có lẫn miếng dính loại
bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa cánh quạt phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa chai phế liệu (Phế liệu thu được từ sản xuất của
doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa chai phế liệu(Thu hồi từ QTSX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cháy phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cháy phế liệu dạng vụn, tạp chất không quá 5% (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cục là phế liệu trong quá trình sản xuất thân nhựa
từ hạt nhựa- tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cục nhựa xay phế liệu (phát sinh trong quá trình
sản xuất tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cục phế liệu (loại bỏ từ quá trình sản xuất thuộc
định mức) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cục phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu
bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cục, nhựa lẫn hạt bụi/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cục, nhựa lẫn phế liệu(Dạng vụn phát sinh trong
quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cứng (Đai đóng thùng phế liệu) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cuống đen (Phế phẩm của hạt nhựa) PLSX06 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cuống đỏ (phế phẩm của hạt nhựa) PLSX11 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cuống nâu (phế phẩm của hạt nhựa) plsx17 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cuống trắng (Phế phẩm của hạt nhựa) PLSX09 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cuống xám (phế phẩm hạt nhựa) PLSX15 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa cuống xanh (phế phẩm của hạt nhựa) PLSX16 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa dài phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ
môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa đầu máy Injection, hàng rời không đóng kiện, không
dính chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa dây nạt phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu
cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa đen cứng phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa đen phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa đen phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa đen phế liệu (Phát sinh trong quá trình sản
xuất,Tỉ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa đen phế liệu (Phế liệu thu được từ sản xuất của
doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa đen phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng yêu cầu
bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa đen, nhựa màu phế liệu loại ra từ quá trình sản
xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa dẻo (nhựa vụn phế liệu) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa đĩa đen phế liệu (Dạng vụn, mảnh phát sinh trong
quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa đĩa trắng phế liệu (Dạng vụn, mảnh phát sinh trong
quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa DURANEX phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa Eva thải (phế liệu), hàng rời không đóng kiện,
không dính chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa Eva thải, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa GSH2030 KR phế liệu (loại ra từ quá trình sản
xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa hạt phế liệu (thu hồi trong quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa HI trong phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhụa HM Millon (HM Millon scraps) (Rẻo tấm nhựa) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa HM Millon thải (phế liệu nhựa được loại ra từ QTSX
giày) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa Hm millon thải, hàng rời không đóng kiện, không
dính chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa IP sống thải, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa J6083HP phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa KAIFA-301 G30 phế liệu (loại ra từ quá trình sản
xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa khay (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá
trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu
của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa khay màu phế liệu (Dạng vụn, mảnh phát sinh trong
quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa khay phế liệu (Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá
trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa khay phế liệu (phát sinh trong quá trình sản xuất
tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa khay phế liệu (Thu hồi từ QTSX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa khay phế liệu các màu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa khay phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu
bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa khay trắng phế liệu (Dạng vụn, mảnh phát sinh
trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa KINGFA KP 666 phế liệu (loại ra từ quá trình sản
xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa KINGFA RG301BK32 phế liệu (loại ra từ quá trình
sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa KINGFA RG301BK33 phế liệu (loại ra từ quá trình
sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NHUA KPS-N/ NHỰA PHẾ LIỆU KPS NGHIỀN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa lẫn mầu phế liệu (nhựa cục phế liệu thu hồi trong
quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa lẫn phế liệu (phát sinh trong quá trình sản xuất,
tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa M25-44 phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa màu phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa màu phế liệu (lẫn dây đồng thu hồi trong quá trình
sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa màu phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa màu phế liệu (Phế liệu thu được từ sản xuất của
doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa màu phế liệu (tấm nhựa PEVA và màng nhựa PE vụn,
thu từ quá trình sản xuất túi nhựa, hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu theo
khoản 4 điều 10 nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa mầu phế liệu (thu hồi trong quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa màu phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa mềm thải phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa nghiền lẫn phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu
bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa nghiền phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo
vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa Nilon phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa NOVATEC (L5927) phế liệu (loại ra từ quá trình sản
xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa nylon phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu
cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa nylon sạch phế liệu (Phế liệu thu được từ sản xuất
của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa ống nước, nhựa PVC cứng (Phế liệu dạng mảnh vụn
phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối
lượng)- (Phế liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa Palet phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu
cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa palet phế liệu- Loại từ bao bì, vật tư đóng gói
(Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) / VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa pallet (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá
trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu
của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa Pallet phế liệu (Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá
trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa pallet phế liệu- Loại từ bao bì, vật tư đóng gói
(Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) / VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa PBT (tổng hợp) phế liệu (loại ra từ quá trình sản
xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PBT phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PE (nilon) thải, hàng rời không đóng kiện, không
dính chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PE cứng thải, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PE dơ, hàng rời không đóng kiện, không dính chất
thải nguy hại. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PE phế liệu (phế liệu nhựa được loại ra từ QTSX
giày) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PE phế liệu(Phế liệu thải ra từ quá trình sản xuất
không dính chất thải nguy hại) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PE phế liêu, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PE sạch, hàng rời không đóng kiện, không dính chất
thải nguy hại. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PEVA phế liệu (tấm nhựa PEVA vụn màu trắng, thu từ
quá trình sản xuất túi nhựa, hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu theo khoản 4
điều 10 nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Bao bì hóa chất thải bằng nhựa đã qua xử
lý bị loại thải trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất. Tỷ lệ tạp
chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (bao đường) (được loại ra từ quá trình
sản xuất (không lẫn tạp chất nguy hại) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Bobin bột đá)/ Plastic scrap (Rock power
of bobin)(phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Bọt biển EPT)/ Plastic scrap (EPT
sponge)(phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Buhin cục) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (đã được phân loại để loại bỏ chất thải,
vật phẩm câm NK theo quy định của pháp luật. TL tạp chất còn lẫn không quá 5%
khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Dạng cốc thu hồi được từ quá trình sử
dụng.Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (dạng cục,tảng thu hồi trong quá trình
sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (dạng lõi quấn bằng nhựa: 2456 cái).Tỷ lệ
vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong mỗi lô hàng phế liệu nhập khẩu
không quá 5%KL).NK để tái SD làm NLSX nhựa (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình
sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (dạng ống quấn dây điện) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Dạng Pallet đen hỏng thu hồi được từ bao
bì đóng gói nguyên vật liệu nhập khẩu.Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5%
khối lượng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Dạng thùng thu hồi được từ bao bì đóng
gói nguyên vật liệu nhập khẩu.Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối
lượng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Dạng vỏ bao thu hồi được từ bao bì đóng
gói nguyên vật liệu nhập khẩu.Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối
lượng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Đầu mẫu, miếng vụn) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Dây buộc bằng nhựa bị loại thải trong
quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không
quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (dây đai nhựa) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (dơ, xấu) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa phế liệu (được loại ra từ quá trình sản xuất,không
dính ctnh,hàng rời không đóng kiện) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NHỰA PHẾ LIỆU (HALOGEN PVC-TN) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Hộp nhựa phế liệu màu đen...) thu được
từ quá trình sản xuất, tỷ lệ vật liệu còn lẫn không quá 5% KL (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NHỰA PHẾ LIỆU (ISO PVC) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (khay nhua vo) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (label) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (lõi nhựa đen) được loại ra từ quá trình
sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Lõi quấn dây điện) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phê liêu (mâu vụn loại PET) (phế liệu thu được từ
quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Mẫu vụn và mạt cắt phế liệu các loại)
(Powder Scrap)(Hàng xuất phế liệu trong quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nhựa chết) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Nhựa cứng phế liệu) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nhựa dẻo phế liệu) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nhựa màu số NTB935)(Thu hồi từ QTSX)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nhựa trắng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nhựa vỉ) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nilon, PE, PP) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa phế liệu (nylon dẻo) (được loại ra từ quá trình
sản xuất,không dính ctnh,hàng rời không đóng kiện) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (nylon trắng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (P.P) được loại ra từ quá trình sản xuất
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (P.S) được loại ra từ quá trình sản xuất
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (PA ny lon, nhựa màu)(thu hồi từ QTSX)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Pallet nhựa) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (PCV loại 2) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (PE, PP) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NHỰA PHẾ LIỆU (PE,COT,VO) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NHỰA PHẾ LIỆU (PE,PP,PVC) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ
lệ tạp chất không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (phế liệu dạng mảnh vụn thải ra trong quá
trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 3% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (phe lieu thu duoc tu san xuat cua doanh
nghiep che xuat) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (PVC loại 1) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa phế liệu (rìa của đế giày cắt vụn, hàng phế liệu
từ DNCX loại ra trong quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (sản phẩm hỏng dạng tảng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Tấm PE)/ Plastic scrap (PE sheet)(phế
liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (thu được từ ống nhựa được loại ra trong
quá trình SX, phế liệu thu được trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế
xuất. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (thu hồi từ bồn nhựa hư hỏng, thu được
trong quá trình sản xuất của DNCX)/ Waste Plastic of IDC Tank (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (thu từ bobin đen phế liệu)(Thu hồi từ
QTSX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (thùng nhựa, rổ nhựa...) (được loại ra từ
quá trình sản xuất (không lẫn tạp chất nguy hại) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Thùng polly, Pallet nhựa) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (từ bao tay cao su)(Thu hồi từ QTSX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (từ dây kéo vụn, thu được trong quá trình
sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Từ hạt nhựa, thu được trong quá trình
sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (từ hủy tài sản cố định và tài sản nội
bộ) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (từ túi PE) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn
lẫn trong mỗi lô hàng phế liệu NK không quá 5% khối lượng NK làm NLSX nhựa)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (vỏ chai nước uống) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu (Vỏ phuy nhựa phế liệu, pallet nhựa phế
liệu, khay nhựa phế liệu, hộp nhựa phế liệu các màu, can nhựa...) (Thu được
trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu ABS các màu, hàng rời không đóng kiện,
không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu ABS có màu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu Abs đã qua sd đc làm sạch loại bỏ tạp
chất nguy hại ở dạng khay, tấm phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN
32:2018/BTNMT. NK làm NLSX (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu ABS màu trắng, hàng rời không đóng kiện,
không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu ABS ở dạng khối, cục, các hình dạng #
nhau chưa qua sd được loại ra từ quá trình sx. phù hợp
với,QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT..Nhập khẩu dùng làm nguyên liệu SX.
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu Bobin (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu các loại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu đã qua sử dụng loại sạch/ VN(hàng phế
liệu từ DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dạng cục, hàng rời không đóng kiện, không
dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dạng cứng thu được từ quá trình sản xuất,
không chứa các tạp chất nguy hại, đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trườngg. / VN
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dạng mảnh vụn (Nhựa đen) loại từ quá
trình sản xuất, tỷ lệ vật liệu còn lẫn không quá 5% KL (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dạng miếng thu được từ các bao bì đựng
hàng hóa lúc nhập về (nhựa phế liệu không nằm trong định mức hao hụt) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dạng thanh, miếng thu được từ quá trình
sản xuất nằm trong định mức hao hụt của DNCX (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dạng vỉ (Thu hồi từ quá trình sơ hủy theo
BB số 571/BBCN ngày 24/4/2020) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dạng xốp (thu hồi trong quá trình sản
xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dính dầu ABS HI121H 0B906 WHITE (thu hồi
trong quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu dính tem thu được từ quá trình sản xuất,
không chứa các tạp chất nguy hại, đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trườngg. / VN
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu GPPS (phát sinh trong quá trình sản xuất.
Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu hàng hủy (phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp
chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu lẫn các loại, hàng rời không đóng kiện,
không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 1 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 1 dạng vụn thu hồi sau quá trình sản
xuất nằm trong tỷ lệ hao hụt. Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong
lô hàng không quá 5% khối lượng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 1 loại từ quá trình sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 1 từ quá trình sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 1(Phế liệu dạng mảnh, mảnh vụn, phát
sinh trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối
lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 2 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 2 dạng vụn thu hồi sau quá trình sản
xuất nằm trong tỷ lệ hao hụt. Tỷ lệ vật liệu không phải là nhựa còn lẫn trong
lô hàng không quá 5% khối lượng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 2 loại từ quá trình sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 3 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại 4 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng nhu cầu bảo
vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu loại từ quá trình sản xuất / VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PA (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa phế liệu PA (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PA có màu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PA đã được làm sạch và băm xay ở dạng
tấm, mảnh, mẩu vụn, các hình dạng khác nhau. phù hợp
với,QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT..Nhập khẩu dùng làm nguyên liệu sản
xuất. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PA-GF (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PBT có màu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PBT dạng glass có màu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PC (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PC(Poly carbonate) đã qua sd, ở dạng tấm,
khay và mẩu vụn đã làm sạch loại bỏ tạp chất, kt mỗi chiều của mẩu vụn <10
cm phù hợp với QĐ 73/2014/QĐ-TTG, QCVN32:2018 BTNMT,Dùng làm NLSX (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PC/GF (phát sinh trong quá trình sản
xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PE-PA (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PET Black thu được từ quá trình sản xuất
(tỷ lệ tạp chất không vượt quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PET dạng thổi có màu khác (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PET ở dạng khối, cục, mảnh, nhiều hình
dạng khác # nhau chưa qua sd được loại ra từ QTSX. phù hợp
với,QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT.Nhập khẩu dùng làm nguyên liệu sản
xuất. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PMMA, hàng rời không đóng kiện, không
dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu POM (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu POM không màu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu POM màu đen (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PP (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PP (Polypropylen) đã qua sử dụng ở dạng
dây hàng phù hợp QĐ 73/2014/QĐ- TTg và QCVN 32: 2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PP SM240 TPP 4VA 029PNK (Thu hồi từ quá
trình sơ hủy theo BB số 571/BBCN ngày 24/4/2020) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PP, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PPSM240 TPP 6VA039 BEG (Thu hồi từ quá
trình sơ hủy theo BB số 571/BBCN ngày 24/4/2020) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu PVB ở dạng khối, cục, các hình dạng #
nhau chưa qua sd được loại ra từ quá trình sx. phù hợp
với,QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT..Nhập khẩu dùng làm nguyên liệu SXt.
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu Silicon dạng vụn, đạt quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường QCVN 32:2018/BTNMT theo thông tư số 08/2018/TT-BTNMT.
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu thu được từ bao bì đóng gói (không chứa
chất thải nguy hại) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu thu gom trong quá trình sản xuất (thành
phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu thu hồi sau quá trình xử lý TPNH. Tỷ lệ
tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu thu từ quá trình sản xuất (không nhiễm
chất thải nguy hại đến môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu tổng hợp (phát sinh trong quá trình sản
xuất kinh doanh, tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ Acrylonitrin butadien(ABS) đã qua sử
dụng dạng mảnh,mẩu vụn phù hợp với thông tư
08/2018/TT-BTNMT,QCVN32:2018/BTNMT. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ bao bì đóng nguyên liệu (Đáp ứng nhu
cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ bao tay ngón (Phế liệu thu được từ sản
xuất của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ lõi chỉ thu được từ quá trình sản
xuất, không chứa các tạp chất nguy hại, đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trườngg. /
VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ lõi nhựa loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu
cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ Polyamide(PA) chưa qua sử dụng có hình
dạng khác nhau phù hợp với thông tư 08/2018/TT-BTNMT,QCVN32:2018/BTNMT. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ Polycacbonat(PC) chưa qua sử dụng có
hình dạng khác nhau phù hợp với thông tư 08/2018/TT-BTNMT,QCVN32:2018/BTNMT.
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ Polyethylene terephthalate(PET) chưa
qua sử dụng có hình dạng khác nhau phù hợp với thông tư
08/2018/TT-BTNMT,QCVN32:2018/BTNMT. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ Polyoxymethylene(POM) đã qua sử dụng
dạng khối,cục, mảnh, mẩu vụn phù hợp với thông tư
08/2018/TT-BTNMT,QCVN32:2018/BTNMT. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ Polypropylen(PP) chưa qua sử dụng có
hình dạng khác nhau phù hợp với thông tư 08/2018/TT-BTNMT,QCVN32:2018/BTNMT.
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu từ quá trình sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(bao bì chất thải nhựa)(Thu hồi từ QTSX)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: NHỰA PHẾ LIỆU(DẠNG TẢNG THU HỒI TRONG QUÁ TRÌNH SẢN
XUẤT) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(không dính chất thải nguy hại) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(lẫn sắt) (Thu hồi từ QTSX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(ống tube, miếng nhựa)/plastic scrap
(tube, sheet of plastic)(Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(Plastic reel)(Thu hồi từ QTSX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(sạch, không dính tạp chất,Phế liệu thu
được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(Thu hồi từ chai nước uống các loại, chai
PET,Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu(từ nhựa cục xấu các loại) loại bỏ từ hàng
hủy (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu, dạng mảnh, loại bỏ từ sản xuất (đáp ứng
yêu cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu/ Plastic scrap(Tỷ lệ vật liệu không phải
là nhựa còn lẫn trong mỗi lô hàng phế liệu NK không quá 5% khối lượng.NK để
làm NLSX nhựa. PL02-4, TT 01/2013/TT-BTNMT) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu-Polycarbonat, loại ST1-3020A / VN (Tỷ lệ
tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa phế liệu-Thermoplastic polyurethane, loại TPU/ VN
(Tỷ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa Plastic phế liệu (Dạng mảnh vụn phát sinh trong
quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PMMA trắng phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất
(thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa POM trắng phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất
(thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PP (Được thu hồi từ quá trình sản xuất, dạng vụn.
Tỷ lệ tạp chất có trong lô hàng không quá 5% khối lượng) / VN/ VN/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PP trắng (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong
quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế
liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PS phế liệu các loại (hàng phế liệu được loại ra
trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PVC (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá
trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu
của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PVC cháy (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong
quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế
liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PVC phế liệu (phát sinh trong quá trình sản xuất
tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PVC phế liệu(Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá
trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PVC thải (phế liệu nhựa được loại ra từ QTSX giày)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa PVC thải, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa PVC xám đen phế liệu (loại từ quá trình sản xuất)
không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa quả lô (phế liệu thu hồi trong quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa ROM phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa S2000R phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa SP NG CHANGCHUN phế liệu (loại ra từ quá trình sản
xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa TENAC (LZ750) phế liệu (loại ra từ quá trình sản
xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa thải các loại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa thải phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa tổng hợp màu phế liệu thu hồi sau quá trình sản
xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa tổng hợp phế liệu thu hồi sau QT tiêu hủy theo
biên bản số 26/BB-HC12 ngày 06/05/2020 (thành phần tạp chất không quá 5% khối
lượng lô hàng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa TORAY 1164G-30 phế liệu (loại ra từ quá trình sản
xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa TPU bằm (TPU chopped plastic))bằng nhựa phế liệu
(hàng phế liệu từ DNCX loại ra trong quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa TPU thải (phế liệu nhựa được loại ra từ QTSX giày)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa TPU thải, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng (Nhựa loại 1) phế liệu dạng vụn thu hồi từ
quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô
hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng cứng phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng phế liệu (lẫn dây đồng thu hồi trong quá
trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng phế liệu (Phát sinh trong quá trình sản
xuất,Tỉ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng phế liệu (thu hồi trong quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng nhu
cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa trắng phế liệu/white plastic waste(Tỷ lệ vật liệu
không phải là nhựa còn lẫn trong mỗi lô hàng phế liệu NK không quá 5% khối
lượng.NK để làm NLSX nhựa. PL02-1, TT 01/2013/TT-BTNMT) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa tròn phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo
vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa trong phế liệu (tấm nhựa PVC vụn, thu từ quá trình
sản xuất túi nhựa, hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu theo khoản 4 điều 10
nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa từ bao bì đóng nguyên liệu (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ
môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa từ palet nhựa phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu
cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa túi khí đã xay màu, hàng rời không đóng kiện,
không dính chất thải nguy hại. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa túi khí hỏng trắng trong, hàng rời không đóng
kiện, không dính chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa túi khí màu đã xay, hàng rời không đóng kiện,
không dính chất thải nguy hại. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa túi khí trong đã xay, hàng rời không đóng kiện,
không dính chất thải nguy hại. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa VGR-30 phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa vỏ phuy phế liệu (Phát sinh trong quá trình sản
xuất, tỉ lệ tạp chất không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa vụn các loại (phế liệu), hàng rời không đóng kiện,
không dính chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa vụn các loại, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa vụn phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa vụn phế liệu dạng mảnh vụn (hàng phế liệu từ DNCX)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa vụn phế liệu loại 1 (vỏ dây điện) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa WIP (CN_7030LB) phế liệu (loại ra từ quá trình sản
xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựa WIP (CN-7030LB) phế liệu (loại ra từ quá trình sản
xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa xanh phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu
bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa xay không lẫn phế liệu (loại bỏ từ quá trình sản
xuất thuộc định mức) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa xay lẫn ít phế liệu (loại bỏ từ quá trình sản xuất
thuộc định mức) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa xay lẫn nhiều phế liệu (loại bỏ từ quá trình sản
xuất thuộc định mức) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NHỰA XAY PHẾ LIỆU (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa xốp cứng dẻo phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng
nhu cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa xốp dẻo phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu
cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa xốp xanh phế liệu (Được thu hồi từ quá trình sản
xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn trong lô hàng không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa(nilon) phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu
cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựa, Nilon phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng nhu
cầu bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nhựacứng phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu
bảo vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựaDURANEX phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: NHUAPP/ Nhựa phế liệu PP ở dạng tấm, khối, cục, nhiều
hình dạng # nhau chưa qua sd được loại ra từ quá trình sx. phù hợp
với,QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT.Nhập khẩu dùng làm nguyên liệu SX.
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựaTENAC (LZ750) phế liệu (loại ra từ quá trình sản
xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: nhựaTORAY 1164G-30 phế liệu (loại ra từ quá trình sản
xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nilon phế liệu (Dạng vụn, mảnh phát sinh trong quá
trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nilon phế liệu (Phát sinh trong quá trình sản xuất, Tỉ
lệ tạp chất không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nilon phế liệu (thu hồi trong quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nilon phế liệu dạng vụn thu hồi từ quá trình sản xuất
(thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nilon phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo
vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nilon phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất (thành
phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nilon trắng phế liệu (Dạng mảnh vụn, phát sinh trong
quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất không lẫn quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nilon trắng phế liệu loại từ quá trình sản xuất / VN
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: NL03/ Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NLN040/ Nhựa phế liệu dạng mảnh (nhựa PET) đã qua sơ
chế làm sạch (Kích thước mỗi chiều không quá 10cm) đáp ứng theo QCVN
32:2018/BTNMT (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPCM/ Nhựa Pet dạng cuộn loại ra từ quá trình sản xuất,
chưa qua sử dụng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPL/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET), đã
qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo QCVN
32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPL02/ Phế liệu và mẩu vụn từ Plastic (nhựa) khác: Nhựa
Silicon(silicone), (có các hình dạng khác nhau: Ống, mảnh, sợi, tấm, thanh,
cục, tuýp...) chưa qua sử dụng. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPLA/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET) loại
A, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo
QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPLA10/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET)
loại A10, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp
ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPLA11/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET)
loại A11, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp
ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPLA16/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET)
loại A16, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp
ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPLA-PET/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET)
loại A-PET, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp
ứng theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPLB/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET) loại
B, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo
QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPLC/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET) loại
C, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo
QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPLD/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET) loại
D, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng theo
QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPLX/ Nhựa phế liệu dạng mảnh, mẩu vụn (nhựa PET) màu
xanh, đã qua sơ chế làm sạch (kích thước mỗi chiều không quá 10cm), đáp ứng
theo QCVN 32:2018/BTNMT,dùng cho sản xuất xơ polyeste các loại (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPPCM/ Nhựa Pet dạng phôi chai, loại ra từ quá trình
sản xuất chưa qua sử dụng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPPSM/ Nhựa PET dạng sợi loại ra từ quá trình sản
xuất,chưa qua sử dụng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NPPTM/ Nhựa Pet dạng tấm loại ra từ quá trình sản xuất,
chưa qua sử dụng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NTC/ Nhựa PP mảnh vụn (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NVL1/ Mẩu vụn nhựa được loại ra trong quá trình sản
xuất HG960-8300-BLK (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NVL11/ Mẩu vụn nhựa được loại ra trong quá trình sản
xuất HG960-1518-WHI (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NVL12/ Mẩu vụn nhựa được loại ra trong quá trình sản
xuất 8010F-PUR (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NVL15/ Mẩu vụn nhựa được loại ra trong quá trình sản
xuất HG960-3038-YEL (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NVL2/ Mẩu vụn nhựa được loại ra trong quá trình sản
xuất 8010F-ORAN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: NVL9/ Mẩu vụn nhựa được loại ra trong quá trình sản
xuất HG960-3914-BRO (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình
sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu của
doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon dẻo, túi PE, dây buộc nhựa phế liệu (Phế liệu
dạng vụn mảnh loại thải trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn
không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon loại 2 (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong
quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế
liệu của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon loại 2 phế liệu (Phế liệu dạng vụn mảnh loại thải
trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon loại 3 phế liệu (Phế liệu dạng vụn mảnh loại thải
trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon màu (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá
trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu
của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu (bao bì đóng gói hàng nhập khẩu, tỉ lệ
tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu (Dạng dạng túi,ống, mảnh vụn thu hồi
được từ bao bì đóng gói nguyên vật liệu nhập khẩu và thu hồi từ hoạt động sản
xuất.Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu (NK làm NLSX hạt nhựa. Phế liệu được
loại ra từ QTSX túi máu. Không phải là CTNH) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu (Phát sinh trong quá trình sản xuất,Tỉ
lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu (phế liệu thu được từ quá trình bóc dỡ
hàng hóa) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu loại 1 (thu được từ quá trình sản xuất),
nằm trong tỷ lệ hao hụt đã được phân loại tạp chất không quá 5 % (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu loại 2 (thu được từ quá trình sản xuất),
nằm trong tỷ lệ hao hụt đã được phân loại tạp chất không quá 5 % (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu càu bảo
vệ môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu- Loại từ bao bì, vật tư đóng gói (Đáp
ứng yêu cầu bảo vệ môi trường) / VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon phế liệu thu từ quá trình sản xuất (không nhiễm
chất thải nguy hại đến môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon thải các loại (Poly bags) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Nylon trắng, Chai lọ nhựa phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: PA01/ Nhựa phế liệu mẩu vụn được băm, cắt đã được làm
sạch loại bỏ tạp chất từ PA đã qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG,
QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: PA01/ Nhựa phế liệu PA đã qua sử dụng ở dạng: khay, tấm
phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Pallet gỗ phế liệu, hàng rời không đóng kiện, không
dính chất thải nguy hại.(10kg/cái) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Pallet nhựa / phế liệu nhựa (Pallet nhựa cũ). Hàng đã
qua sử dụng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Pallet nhựa bể, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại.(10kg/cái) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Pallet nhựa hỏng phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Pallet nhựa phế liệu (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Pallet nhựa phế liệu dạng vụn thu hồi từ quá trình sản
xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Pallet nhựa phế liệu, hàng rời không đóng kiện, không
dính chất thải nguy hại.(6kg/cái) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Pallet nhựa thải (phế liệu), hàng rời không đóng kiện,
không dính chất thải nguy hại.(6kg/cái) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: PC scrap/ Nhựa phế liệu Polycarbonate về để gia công
tạo hạt bằng máy đùn (nk) |
|
- Mã HS 39159000: PC01/ Nhựa phế liệu được loại ra từ quá trình sản xuất
từ Polycarbonat mà chưa qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32:
2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: PC01/ Nhựa phế liệu mẩu vụn được băm, xay nhỏ đã được
làm sạch loại bỏ tạp chất từ Polycarbonat đã qua sử dụng, phù hợp với
QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: PC01/ Nhựa phế liệu ở dạng: dây, tấm từ Polycarbonat đã
qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm
NLSX. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Pet film (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá
trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế liệu
của doanh nghiệp chế xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Pet film plastic(Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong
quá trình sản xuất. Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)- (Phế
liệu của doanh nghiệp chế xuất)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: PET/2020/ Nhựa phế liệu PET đã qua sử dụng ở dạng khối,
cục phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG,QCVN 32:2018/BTNMT. NK làm NLSX-XK. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: PET01/ Nhựa phế liệu đã qua sử dụng dạng dải, tấm từ
PET phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG, QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX.
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: PET01/ Nhựa phế liệu mẩu vụn được băm, cắt đã được làm
sạch loại bỏ tạp chất từ PET đã qua sử dụng, phù hợp với QĐ73/2014/QĐ-TTG,
QCVN 32: 2018/BTNMT, hàng nhập làm NLSX. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu băng phim nhựa (Phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp
chất còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu bao bì nhựa đựng sản phẩm loại ra trong quá
trình sx (mã NPL21) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu bao PP/ waste PP bags (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu Bột Nhựa (Phế liệu dạng vụn, loại thải trong
quá trình sản xuât của doanh nghiệp chế xuất, tỉ lệ vật liệu còn lẫn không
quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu can nhựa đen (phát sinh trong quá trình sản
xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu can nhựa trắng (phát sinh trong quá trình sản
xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu chai nhựa, thải ra từ hoạt động sinh hoạt của
công nhân viên không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng môi
trường. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu dây đai xanh (Dạng mảnh vụn phát sinh trong
quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu dây đai xanh(Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá
trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu dây nhựa (Phế liệu thu hồi sau quá trình sản
xuất. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu dây thít nhựa (phát sinh sau quá trình tiêu
hủy theo biên bản chứng nhận số 10/BB-GSTH (18/02/2020), tỉ lệ tạp chất lẫn
không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu hộp nhựa (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu hộp nhựa (Phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp chất
còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu hộp nhựa vàng dạng mảnh vụn, thu được trong
quá trình sx của DNCX, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng
môi trường. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu khay nhựa (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu khay nhựa (Phát sinh trong quá trình sản xuất.
Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu khay nhựa camera thải (Phế liệu dạng vụn, tỉ
lệ tạp chất còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu khay nhựa đen (Phế liệu thu hồi sau quá trình
sản xuất. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu khay nhựa IC (Phế liệu thu hồi từ nguồn đóng
gói linh kiện nhập khẩu. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu Khay nhựa Pet (loại thải từ quá trình sản
xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu khay nhựa thải (phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp
chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu khung đỡ bản mạch có mạ lớp bề mặt đồng được
thải ra từ quá trình sản xuất bản mạch, có thành phần chủ yếu là polyester,
phenoxy resin) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu Linh kiện nhựa (mã: LK001) (phế liệu dạng mẩu
mảnh được loại ra từ quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu mạch in (Phế liệu bản mạch thải chủ yếu là
nhựa, từ Máy móc, công cụ, máy in được sơ hủy theo CV: CVNTS-2020612-01,
CVNTS-20200612-02 (12-06-2020), CVNTS- 20200622-01(22-06-2020 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu mẩu vụn (xốp vụn, nhựa vụn) bằng nhựa thu được
từ trong hoạt động sản xuất của DNCX/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu mẩu vụn từ nhựa RMR 5740P R1001 phát sinh
trong quá trình đúc nhựa để sản xuất linh kiện điện tử (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu miếng vụn từ nhựa PET phế liệu các loại (PET
SCRAP) (Hàng xuất phế liệu trong quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu mút xốp cứng thu được từ nguồn bao bì đóng gói
sẵn nguyên liệu nhập khẩu của DNCX/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa #1200033809 (Phế liệu thuộc tỷ lệ hao hụt
nằm trong định mức. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa #1230010479 (Phế liệu thuộc tỷ lệ hao hụt
nằm trong định mức. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa #1230016290 (Phế liệu thuộc tỷ lệ hao hụt
nằm trong định mức. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (ABS)(hàng phế liệu được thu hồi từ quá
trình sản xuất của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (bao bì cứng bằng nhựa) (Dạng vụn, bị
loại thải từ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chế xuất, tỉ lệ
vật liệu khác còn lẫn không quá 5%khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (bao sáp phế liệu (PP)(được loại ra từ
quá trình sản xuất,không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (biên thảm cỏ nhân tạo có keo), thu được
trong quá trình sản xuất cỏ nhân tạo của DNCX/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Bobin nhựa) (loại thải từ quá trình sản
xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (dạng bụi,dạng hạt nhỏ) thải ra trong quá
trình sản xuất của DNCX,không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng
đến môi trường (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (dạng hạt, dạng hạt lớn)thải ra trong quá
trình sản xuất của DNCX,không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng
đến môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Dạng mảnh vụn, phát sinh trong quá trình
sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (đầu keo PE, thu được trong quá trình sản
xuất của DNCX, không lẫn tạp chất,hàng được xử lý sạch không ảnh hưởng đến
môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Được thu hồi từ quá trình sản xuất. Tỷ
lệ tạp chất còn lẫn trong lô hàng không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (hạt nhựa phế liệu) (mua của DNCX, nguyên
liệu này nhập về dùng để sản xuất nhựa tái sinh rồi bán) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (HIPS (trắng) (Hàng phế liệu được loại ra
trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất, không lẫn tạp chất, không
ảnh hưởng môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (khay nhựa hỏng, thu gom trong quá trình
sản xuất, tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% trọng lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (màng nhựa PE phế liệu) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (nhựa dây diện dính đồng và nhựa đúc)
được loại ra từ quá trình sản xuất anten,không dính chất thải nguy hại (hàng
rời không đóng kiện) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (nhựa Jig) (Dạng vụn, bị loại thải từ
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chế xuất, tỉ lệ vật liệu khác
còn lẫn không quá 5%khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (nhựa PC) được loại ra từ quá trình sản
xuất nhựa ép,không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (nhựa PE) được loại ra từ quá trình sản
xuất nhựa ép,không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (nhựa PVC, PP) (đã cắt vụn) thu hồi từ
quá trình sản xuất, nằm trong tỷ lệ hao hụt, tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá
5% khối lượng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (nhựa thải lẫn tạp chất) (Dạng vụn, bị
loại thải từ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chế xuất, tỉ lệ
vật liệu khác còn lẫn không quá 5%khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (nhựa trắng và nhựa đen) (Phế liệu phát
sinh trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối
lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (nhựa vụn các loại),loại ra từ quá trình
sản xuất,không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Nylon plastic)(Phát sinh trong quá trình
sản xuất, nằm trong tỉ lệ hao hụt, tỉ lệ tạpchất còn lẫn không quá 5% khối
lượng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (nylon thải phế liệu) được loại ra từ quá
trình sản xuất mỹ phẩm,không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng
kiện) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Pallet nhựa) thu hồi từ sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Pallet, thùng, khay...) (đã cắt vụn) thu
hồi từ quá trình chứa đựng, đóng gói sản phẩm, tỷ lệ tạp chất còn lẫn không
quá 5% khối lượng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (PET (trong) (Hàng phế liệu được loại ra
trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất, không lẫn tạp chất, không
ảnh hưởng môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ
lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Phế liệu bị loại thải từ hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp chế xuất, tỉ lệ vật liệu còn lẫn không quá
5%khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (PP) (hàng phế liệu được thu hồi từ quá
trình sản xuất của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (PPN) (Hàng phế liệu đc loại ra trong quá
trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất, không lẫn tạp chất, không ảnh hưởng
môi trường) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (rìa mép băng dán sản xuất nẹp tăng cứng)
(Phế liệu phát sinh từ quá trình sản xuất. Tỷ lệ vật liệu còn lẫn không quá
5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (sợi cỏ cứng) thu được trong quá trình
sản xuất sợi cỏ nhân tạo cùa doanh nghiệp chế xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (Spool plastic)(Phát sinh trong quá trình
sản xuất, nằm trong tỉ lệ hao hụt, tỉ lệ tạpchất còn lẫn không quá 5% khối
lượng)/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu Nhựa (thu được theo biên bản số 49-1/BB-GSTH
hủy công cụ dụng ngày 25/05/2020), tỷ lệ tạp chất không quá 5% khối lượng.
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (thu từ pallet nhựa hư, gãy, phế liệu thu
được trong quá trình sản xuất của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (thùng nhựa 25L phế liệu,đã hư hỏng biến
dạng) (được loại ra từ quá trình sản xuất,không dính chất thải nguy hại (hàng
rời không đóng kiện) 3kg/cái (nk) |
|
- Mã HS 39159000: phế liệu nhựa (thùng phuy nhựa 100L phế liệu,đã hư hỏng
biến dạng) (được loại ra từ quá trình sản xuất,không dính chất thải nguy hại
(hàng rời không đóng kiện) 10kg/cái (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (từ trục dính cao su, mút xốp) (đã cắt
vụn) thu hồi từ quá trình sản xuất, nằm trong tỷ lệ hao hụt, tỷ lệ tạp chất
còn lẫn không quá 5% khối lượng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (UPK)/ Phế liệu nhựa thải, Hàng đã qua sử
dụng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa (vỏ phuy nhựa, palet nhựa, khay và hộp
nhựa phế liệu, can nhựa phế liệu, thu được từ quá trình sản xuất tỷ lệ tạp
chất lẫn không quá 5% khối lượng). (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa 9900002916 (Phế liệu được thu hồi từ quá
trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn trong lô hàng không quá 5% khối lượng)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa ABS (Dạng mảnh vụn, phát sinh trong quá
trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa ABS (Máy móc, công cụ, máy in được sơ hủy
theo CN số: CVNTS-2020612-01, CVNTS-20200612-02 và CVNTS-20200622-01, tỷ lệ
tạp chất trong mỗi lô hàng không quá 5% KL) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa ABS (phát sinh trong quá trình sản xuất,
tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa ABS (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh
trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa ABS màu trắng, hàng rời không đóng kiện,
không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa ABS thu hồi sau quá trình sản xuất (tỷ lệ
tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa bản mạch (Hàng lỗi được loại ra trong quá
trình kiểm tra, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa Bavia (phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp chất
còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa bobbin(thu được từ quá trình sản xuất, tỉ
lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa các loại (dạng xoắn cục: as, ps, pom, pp,
abs, sbc...) được loại ra trong quá trình sản xuất tại công ty (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa chung, pallet nhựa vỡ (Phế liệu loại từ
quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa của hạt nhựa(phát sinh trong quá trình
sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa cục (Phế liệu thu hồi từ sản xuất và hàng
tiêu dùng, tỉ lệ tạp chất còn lẫn trong mỗi lô hàng không quá 5% KL) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa cục thu hồi từ sản xuất và hàng tiêu
dùng, tỷ lệ tạp chất trong mối lô hàng không quá 5% khối lượng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa cục,nhựa xay (phát sinh trong quá trình
sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đã loại bỏ TPNH loại 1 (Phế liệu nhựa thu
hồi từ quá trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đã qua nhiệt độ cao (Phế liệu dạng vụn
thu hồi từ quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất. Tỷ lệ tạp chất còn
lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa DẠNG CỤC (phát sinh trong quá trình sản
xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa dạng khay dùng đựng sản phẩm (Đã qua sơ
hủy) (Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng- Phế liệu của doanh
nghiệp chế xuất)(Tray trắng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa dạng khối, thu được trong quá trình sx
của DNCX, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng môi trường.
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa dạng mảnh vụn (thu được từ quá trình sản
xuất, dạng mảnh vụn,phoi,kích cỡ nhỏ,rất nhỏ,lẫn cả nhựa PP,PE...) nằm trong
tỷ lệ hao hụt đã được phân loại tạp chất không quá 5 % (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa danpla (phát sinh trong quá trình sản
xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đen PPO dính bột tạp chất dạng mảnh vụn,
thu được trong quá trình sx của DNCX, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch
không ảnh hưởng môi trường. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đen thu được từ nguồn bao bì đóng gói sẵn
nguyên liệu nhập khẩu của DNCX/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đen và màu dạng mảnh vụn, thu được trong
quá trình sx của DNCX, không lẫn tạp chất, được xử lý sạch không ảnh hưởng
môi trường. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đen vỡ(thu được từ quá trình sản xuất, tỉ
lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đĩa (thu được từ quá trình sản xuất, tỉ
lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đĩa màu (Được thu hồi từ quá trình sản
xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn trong lô hàng không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đĩa mầu (Phế liệu thu hồi sau quá trình
sản xuất. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa đĩa trắng (Được thu hồi từ quá trình sản
xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn trong lô hàng không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa được tách ra từ bản mạch, thải ra trong
quá trình sản xuất, loại 1 (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình
sản xuất. tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa Epoxy mạ đồng (phát sinh trong quá trình
sản xuất, tỉ lệ chất lẫn và đồng không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa HIPS (Máy móc, công cụ, máy in được sơ
hủy theo CN số: CVNTS-2020612-01, CVNTS-20200612-02 và CVNTS-20200622-01, tỷ
lệ tạp chất trong mỗi lô hàng không quá 5% KL) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa HIPS (Phế liệu thu hồi từ linh kiện, công
cụ dụng cụ, máy in đã được sơ hủy theo CV số CVN-LOGPL-2020-08, tỉ lệ tạp
chất còn lẫn trong mỗi lô hàng không quá 5% KL) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa hỗn hợp (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh
trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu Nhựa injection loại 3 thu hồi từ quá trình sx
(tỷ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (đóng trong 9 kiện,
trong đó kiện 1-kiện 8 đóng 200kg/kiện, kiện 9 đóng 151.1kg/kiện) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa Jig (Phế liệu dạng vụn mảnh loại thải
trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 2% khối lượng)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa khác (Phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp chất
còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa khay (Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá
trình sản xuất, không chứa chất gây ảnh hưởng đến môi trường, thành phần tạp
chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa khay (phát sinh trong quá trình sản xuất,
tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa khay (thu được từ quá trình sản xuất, tỉ
lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa khay dạng mảnh, vụn (PE,PP, PS, PVC, loại
khác), được loại ra từ quá trình sản xuất, tỷ lệ tạp chất không vượt quá 5%
khối lượng. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa khay IC (Phế liệu phát sinh từ quá trình
sản xuất. Tỷ lệ vật liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa khay trắng PP,PS (Phế liệu thu hồi sau
quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa là lõi của cuộn vật tư (Đã qua sơ hủy)
(Tỉ lệ phế liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng- Phế liệu của doanh nghiệp
chế xuất)(Cuộn liệu trắng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa lẫn (Phế liệu thu hồi từ sản xuất và hàng
tiêu dùng) (Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa lẫn các loại, hàng rời không đóng kiện,
không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa LCP (Phế liệu dạng mẩu vụn, mảnh, thu hồi
từ quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa Lexan,POM Plastic (Phế liệu thu hồi từ
LK, CCDC, máy in đã được sơ hủy theo CV số CVN-LOGPL-2020-11) (Tỷ lệ tạp chất
không quá 5%) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 1 (NK làm NLSX hạt nhựa. Phế liệu
được loại ra từ QTSX túi máu. Không phải là CTNH) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 1 thu hồi từ quá trình sản xuất (tỷ
lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng) (đóng 23 kiện, trong đó
kiện 1-kiện 22: đóng 60kg/kiện, kiện 23 đóng 29.1kg/ kiện) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 2 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 2 thu hồi từ quá trình sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 2-Plastic Scap(NK làm NLSX hạt nhựa.
Phế liệu được loại ra từ QTSX túi máu. Không phải là CTNH) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 3 (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 3 thu hồi từ quá trình sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 3-Plastic Scap(NK làm NLSX hạt nhựa.
Phế liệu được loại ra từ QTSX túi máu. Không phải là CTNH) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 4 (lấy từ phế phẩm ướt) (NK làm NLSX
hạt nhựa. Phế liệu được loại ra từ QTSX túi máu. Không phải là CTNH) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 5 (Phế liệu dạng mảnh vụn được thải
ra trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 6 (Phế liệu nhựa thu hồi từ quá
trình sản xuất) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 7 (Phế liệu thu từ quá trình sản
xuất. Tỷ lệ tạp chất không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa loại 8 thu hồi từ quá trình sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa lỗi hỏng (được loại ra từ quá trình test
sản phẩm, đã nghiền thành mảnh vụn, tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quán 5% khối
lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa màu (Phế liệu dạng mảnh vụn, phát sinh
trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa màu dạng vụn thu hồi từ quá trình sản
xuất, nằm trong tỷ lệ hao hụt (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối
lượng lô hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa màu, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa NG #9900002916 (Phế liệu thuộc tỷ lệ hao
hụt nằm trong định mức. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa nghiền ABS (Phế liệu thu hồi từ sản xuất-
trong tỷ lệ hao hụt, tỉ lệ tạp chất còn lẫn trong mỗi lô hàng không quá 5%
KL) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa nghiền HIPS (Phế liệu thu hồi từ sản
xuất- trong tỉ lệ hao hụt. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa nguyên sinh màu ghi (ABS, PC/ABS) (phát
sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa nilon loại 1(Phế liệu dạng mảnh vụn phát
sinh trong quá trình sản xuất. tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối
lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa nilon PE (phế liệu dạng mảnh vụn phát
sinh trong quá trình sản xuất.tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa ống nước (Dạng mảnh vụn phát sinh trong
quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PA trắng (phát sinh sau quá trình tiêu
hủy theo biên bản chứng nhận số 10/BB-GSTH (18/02/2020), tỉ lệ tạp chất lẫn
không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa pallet (Phế liệu dạng pallet phát sinh
trong quá trình sản xuất. tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa Pallet vỡ (Phế liệu dạng mảnh vụn, phát
sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PAP nghiền thu được từ quá trình sản xuất
(Tỷ lệ tạp chất có trong lô hàng không vượt quá 5%) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PAP thu được từ quá trình sản xuất (Tỷ lệ
tạp chất có trong lô hàng không vượt quá 5%) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PBT (Phế liệu dạng mẩu vụn, mảnh, thu hồi
từ linh kiện, CCDC, máy in đã được sơ hủy theo CV: CVN-LOGPL-2020-11. Tỷ lệ
tạp chất không quá 5%) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PBT đen thu hồi sau quá trình sản xuất
(tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PBT trắng thu hồi sau quá trình sản xuất
(tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh
trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC (polycarbonate) dạng cứng (tỷ lệ tạp
chất không phải là nhựa không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC + San; PC + AS (Phế liệu thu hồi từ
sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC dạng mẩu vụn (mầu trắng), được loại ra
từ quá trình sản xuất, tỷ lệ tạp chất không vượt quá 5% khối lượng. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC- lẫn kính (Phế liệu thu hồi từ sản
xuất-trong tỷ lệ hao hụt. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC thu hồi sau quá trình sản xuất (tỷ lệ
tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC/ABS (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh
trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)/ VN
(nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC+ABS (Phế liệu thu hồi từ linh kiện,
công cụ dụng cụ, máy in đã được sơ hủy theo CV số CVN-LOGPL-2020-08, tỉ lệ
tạp chất còn lẫn trong mỗi lô hàng không quá 5% KL) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC+ABS thu hồi từ sản xuất- trong tỷ lệ
hao hụt, tỷ lệ tạp chất trong mối lô hàng không quá 5% khối lượng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PC+san, PC+AS thu hồi từ quá trình sản
xuất, tỷ lệ tạp chất trong mối lô hàng không quá 5% khối lượng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PE (vỏ bao bằng PE thu hồi từ sản xuất)
Tỷ lệ vật liệu không phải nhựa PE còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối
lượng (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PE, PP (Phế liệu dạng vụn thu hồi sau quá
trình xử lý, tỉ lệ vật liệu khác còn lẫn không quá 5%khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PET (Phế liệu dạng mảnh vụn hỏng loại
thải trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối
lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PET Black thu được từ quá trình sản xuất
(Tỷ lệ tạp chất có trong lô hàng không vượt quá 5%) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PET Clear thu được từ quá trình sản xuất
(Tỷ lệ tạp chất có trong lô hàng không vượt quá 5%) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa Pet loại 1 (phế liệu dạng mảnh vụn phát
sinh trong quá trình sản xuất. tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối
lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PET màu (Phế liệu phát sinh trong quá
trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PET White thu được từ quá trình sản xuất
(Tỷ lệ tạp chất có trong lô hàng không vượt quá 5%) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa plastic (Phế liệu dạng vụn, tỉ lệ tạp
chất còn lẫn không quá 2% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PMMA, hàng rời không đóng kiện, không
dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa Polyacrylate (PA) SHREDS. Nhựa được loại
ra từ các quá trình sản xuất mà chưa qua sử dụng, thuộc mục 2.2.1 của QCVN
32:2018/BTNMT. (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa POM trắng thu hồi sau quá trình sản xuất
(tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP (IPP) màu/ VN (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP (phát sinh trong quá trình sản xuất,
tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP (Phế liệu thu hồi từ sản xuất-trong tỷ
lệ hao hụt. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP đã qua sử dụng dạng dây, phù hợp với
QD73/2014/QD-TTg, QCVN 32: 2018/BTNMT, đã làm sạch sử dụng làm nguyên liệu
sản xuất (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP đen (phát sinh sau quá trình tiêu hủy
theo biên bản chứng nhận số 10/BB-GSTH (18/02/2020), tỉ lệ tạp chất lẫn không
quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP màu (Dạng mảnh vụn phát sinh trong quá
trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP trắng (Dạng mảnh vụn phát sinh trong
quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP, hàng rời không đóng kiện, không dính
chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PP, PS (phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh
trong quá trình hủy nguyên liệu lỗi hỏng. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5%
khối lượng) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PPE+PS, dạng mẩu vụn, mảnh, thu hồi từ
Máy móc, công cụ, máy in được sơ hủy theo CV: CVNTS-2020612-01,
CVNTS-20200612-02 (12-06-2020), CVNTS- 20200622-01 (22-06-2020) (nk) |
|
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PPO thu hồi sau quá trình sản xuất (tỷ lệ
tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng) (nk) |
- |
- Mã HS 39159000: Phế liệu nhựa PS (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh
trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng))/
VN (nk) |