8901 |
Tàu thủy chở
khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự
để vận chuyển người hoặc hàng hóa. |
890110 |
-
Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ
yếu để vận chuyển người; phà các loại: |
89011010 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 |
89011020 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500 |
89011060 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000 |
89011070 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000 |
89011080 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000 |
89011090 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 |
890120 |
-
Tàu chở chất lỏng hoặc khí hóa lỏng: |
89012050 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 5.000 |
89012070 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000 |
89012080 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000 |
890130 |
-
Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20: |
89013050 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 5.000 |
89013070 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000 |
89013080 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000 |
890190 |
-
Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả
người và hàng hóa: |
|
-
- Không có động cơ đẩy: |
89019011 |
-
- - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 |
89019012 |
-
- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500 |
89019014 |
-
- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 |
|
-
- Có động cơ đẩy: |
89019031 |
-
- - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 |
89019032 |
-
- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500 |
89019033 |
-
- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000 |
89019034 |
-
- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000 |
89019035 |
-
- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000 |
89019036 |
-
- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000 |
89019037 |
-
- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000 |
8902 |
Tàu
thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến
hay bảo quản thủy sản đánh bắt. |
|
-
Tàu thuyền đánh bắt thủy sản: |
89020031 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 |
89020032 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40 |
89020033 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) từ 40 trở lên nhưng không quá 101 |
89020034 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 101 nhưng không quá 250 |
89020035 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000 |
89020036 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000 |
89020037 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 |
|
-
Loại khác: |
89020041 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 |
89020042 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40 |
89020043 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) từ 40 trở lên nhưng không quá 101 |
89020044 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 101 nhưng không quá 250 |
89020045 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000 |
89020046 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000 |
89020047 |
-
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 |
8903 |
Du
thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc
thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô. |
89031000 |
-
Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được |
|
-
Loại khác: |
89039100 |
-
- Thuyền buồm, có hoặc không có động cơ phụ trợ |
89039200 |
-
- Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài |
89039900 |
-
- Loại khác |
8904 |
Tàu
kéo và tàu đẩy. |
89040010 |
-
Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 |
|
-
Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26: |
89040031 |
-
- Loại có công suất không quá 4.000 hp |
89040039 |
-
- Loại khác |
8905 |
Tàu
đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền
khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính
của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi
hoặc nửa nổi nửa chìm. |
89051000 |
-
Tàu hút nạo vét (tàu cuốc) |
89052000 |
-
Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm |
890590 |
-
Loại khác: |
89059010 |
-
- Ụ nổi sửa chữa tàu |
89059090 |
-
- Loại khác |
8906 |
Tàu
thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo. |
89061000 |
-
Tàu chiến |
890690 |
-
Loại khác: |
89069010 |
-
- Có lượng giãn nước không quá 30 tấn |
89069020 |
-
- Có lượng giãn nước trên 30 tấn nhưng không quá 300 tấn |
89069090 |
-
- Loại khác |
8907 |
Kết
cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín
(coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu). |
89071000 |
-
Bè mảng có thể bơm hơi |
890790 |
-
Loại khác: |
89079010 |
-
- Các loại phao nổi (buoys) |
89079090 |
-
- Loại khác |
89080000 |
Tàu
thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡ. |